Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bury là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bury trong tiếng Anh

bury /ˈberi/
- (v) : chôn cất, mai táng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bury: Chôn, göm

Bury dùng để chỉ hành động chôn cất hoặc giấu vật gì đó dưới đất.

  • They buried the treasure beneath the tree. (Họ chôn kho báu dưới gốc cây.)
  • He decided to bury the old letter in the garden. (Anh ấy quyết định chôn bức thư cũ trong vườn.)
  • She buried her face in her hands and started crying. (Cô ấy chôn mặt vào tay và bắt đầu khóc.)

Bảng biến thể từ "bury"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bury
Phiên âm: /ˈbɛri/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chôn, göm Ngữ cảnh: Dùng khi đặt cái gì đó dưới đất hoặc che khuất hoàn toàn They buried the treasure under the tree.
Họ đã chôn kho báu dưới gốc cây.
2 Từ: buried
Phiên âm: /ˈbɛrid/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chôn, đã göm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc chôn cất The dog buried its bone in the garden.
Con chó đã chôn xương của nó trong vườn.
3 Từ: burying
Phiên âm: /ˈbɛriɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang chôn, đang göm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc chôn cất They are burying the old tree stump.
Họ đang chôn gốc cây cũ.
4 Từ: burial
Phiên âm: /ˈbɛriəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chôn cất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chôn hoặc việc chôn cất người hoặc vật The burial took place in the cemetery.
Lễ chôn cất đã diễn ra tại nghĩa trang.

Từ đồng nghĩa "bury"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bury"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let the dead bury the dead.

Hãy để người chết chôn người chết.

Lưu sổ câu

2

Dig a pit and bury the garbage.

Đào hố và chôn rác.

Lưu sổ câu

3

They dug a pit to bury the rubbish.

Họ đào hố chôn rác.

Lưu sổ câu

4

Where did you bury the cat's body?

Bạn chôn xác con mèo ở đâu?

Lưu sổ câu

5

Where did you bury his body?

Bạn chôn xác anh ấy ở đâu?

Lưu sổ câu

6

She willed herself to bury her past.

Cô ấy tự nguyện chôn chặt quá khứ của mình.

Lưu sổ câu

7

He'd had to bury his pain over the years.

Anh đã phải chôn chặt nỗi đau của mình trong suốt nhiều năm.

Lưu sổ câu

8

She had learnt to bury her feelings.

Cô đã học cách chôn giấu cảm xúc của mình.

Lưu sổ câu

9

Can't you two just bury the hatchet?

Hai người không thể chôn cái hố chôn được không?

Lưu sổ câu

10

The dog trotted off to bury its bone.

Con chó lon ton đi chôn xương.

Lưu sổ câu

11

'Good place to bury the bodies,' she joked with black humour.

"Nơi tốt để chôn các thi thể," cô nói đùa với sự hài hước của người da đen.

Lưu sổ câu

12

It's time to bury our differences and be friends again.

Đã đến lúc chôn vùi sự khác biệt của chúng ta và làm bạn một lần nữa.

Lưu sổ câu

13

Guilt made her try to bury the memory deep in her subconscious.

Cảm giác tội lỗi khiến cô cố chôn sâu ký ức trong tiềm thức.

Lưu sổ câu

14

We dug a deep hole to bury the animals in.

Chúng tôi đã đào một cái hố sâu để chôn những con vật vào đó.

Lưu sổ câu

15

Beetles bury pellets of dung and lay their eggs within them.

Bọ cánh cứng chôn những viên phân và đẻ trứng vào trong đó.

Lưu sổ câu

16

Would that bury the new economic paradigm?

Điều đó có chôn vùi mô hình kinh tế mới không?

Lưu sổ câu

17

A plot to bury global warming?

Một âm mưu chôn vùi sự nóng lên toàn cầu?

Lưu sổ câu

18

They dig a small hole in the sand to bury their eggs.

Chúng đào một lỗ nhỏ trên cát để chôn trứng.

Lưu sổ câu

19

I was horrified that people would think I was dead and bury me alive.

Tôi kinh hoàng rằng mọi người sẽ nghĩ rằng tôi đã chết và chôn sống tôi.

Lưu sổ câu

20

A ceasefire has been called to allow the survivors to bury their dead.

Một lệnh ngừng bắn đã được kêu gọi để cho phép những người sống sót chôn cất những người đã chết của họ.

Lưu sổ câu

21

Will the time never come when we may honorably bury the hatchet?

Sẽ không bao giờ đến lúc chúng ta có thể chôn cất một cách vinh dự?

Lưu sổ câu

22

Will the time never come when we may honourably bury the hatchet?

Sẽ không bao giờ đến lúc chúng ta có thể chôn cất một cách vinh dự?

Lưu sổ câu

23

They plan to bury a time capsule containing work from every child in the school.

Họ dự định chôn một viên thuốc thời gian chứa công việc của mọi đứa trẻ trong trường.

Lưu sổ câu

24

She had learnt to bury her feelings.

Cô đã học cách chôn giấu cảm xúc của mình.

Lưu sổ câu

25

Many people actually did bury treasure in the sand.

Nhiều người thực sự đã chôn kho báu trong cát.

Lưu sổ câu

26

The king is dead and lies buried at Jedburgh Abbey.

Nhà vua chết và được chôn cất tại Tu viện Jedburgh.

Lưu sổ câu

27

Those people are now all dead and buried.

Những người đó bây giờ đều đã chết và được chôn cất.

Lưu sổ câu

28

He picked a berry from the bush.

Anh ta hái một quả mọng từ bụi cây.

Lưu sổ câu

29

The building was now buried under ten feet of soil.

Tòa nhà hiện đã bị chôn vùi dưới lớp đất dày 10 feet.

Lưu sổ câu

30

He was buried up to his neck in sand.

Ông bị cát vùi lấp đến tận cổ.

Lưu sổ câu

31

a fallen tree trunk almost completely buried in the long grass

một thân cây đổ gần như hoàn toàn bị chôn vùi trong đám cỏ dài

Lưu sổ câu

32

her deeply buried pain

nỗi đau bị chôn vùi sâu sắc của cô ấy

Lưu sổ câu

33

What secrets lie buried in the past?

Những bí mật nào được chôn giấu trong quá khứ?

Lưu sổ câu