bury: Chôn, göm
Bury dùng để chỉ hành động chôn cất hoặc giấu vật gì đó dưới đất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bury
|
Phiên âm: /ˈbɛri/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chôn, göm | Ngữ cảnh: Dùng khi đặt cái gì đó dưới đất hoặc che khuất hoàn toàn |
They buried the treasure under the tree. |
Họ đã chôn kho báu dưới gốc cây. |
| 2 |
Từ:
buried
|
Phiên âm: /ˈbɛrid/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã chôn, đã göm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc chôn cất |
The dog buried its bone in the garden. |
Con chó đã chôn xương của nó trong vườn. |
| 3 |
Từ:
burying
|
Phiên âm: /ˈbɛriɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang chôn, đang göm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc chôn cất |
They are burying the old tree stump. |
Họ đang chôn gốc cây cũ. |
| 4 |
Từ:
burial
|
Phiên âm: /ˈbɛriəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chôn cất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chôn hoặc việc chôn cất người hoặc vật |
The burial took place in the cemetery. |
Lễ chôn cất đã diễn ra tại nghĩa trang. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let the dead bury the dead. Hãy để người chết chôn người chết. |
Hãy để người chết chôn người chết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Dig a pit and bury the garbage. Đào hố và chôn rác. |
Đào hố và chôn rác. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They dug a pit to bury the rubbish. Họ đào hố chôn rác. |
Họ đào hố chôn rác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Where did you bury the cat's body? Bạn chôn xác con mèo ở đâu? |
Bạn chôn xác con mèo ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Where did you bury his body? Bạn chôn xác anh ấy ở đâu? |
Bạn chôn xác anh ấy ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 6 |
She willed herself to bury her past. Cô ấy tự nguyện chôn chặt quá khứ của mình. |
Cô ấy tự nguyện chôn chặt quá khứ của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He'd had to bury his pain over the years. Anh đã phải chôn chặt nỗi đau của mình trong suốt nhiều năm. |
Anh đã phải chôn chặt nỗi đau của mình trong suốt nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She had learnt to bury her feelings. Cô đã học cách chôn giấu cảm xúc của mình. |
Cô đã học cách chôn giấu cảm xúc của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Can't you two just bury the hatchet? Hai người không thể chôn cái hố chôn được không? |
Hai người không thể chôn cái hố chôn được không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
The dog trotted off to bury its bone. Con chó lon ton đi chôn xương. |
Con chó lon ton đi chôn xương. | Lưu sổ câu |
| 11 |
'Good place to bury the bodies,' she joked with black humour. "Nơi tốt để chôn các thi thể," cô nói đùa với sự hài hước của người da đen. |
"Nơi tốt để chôn các thi thể," cô nói đùa với sự hài hước của người da đen. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's time to bury our differences and be friends again. Đã đến lúc chôn vùi sự khác biệt của chúng ta và làm bạn một lần nữa. |
Đã đến lúc chôn vùi sự khác biệt của chúng ta và làm bạn một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Guilt made her try to bury the memory deep in her subconscious. Cảm giác tội lỗi khiến cô cố chôn sâu ký ức trong tiềm thức. |
Cảm giác tội lỗi khiến cô cố chôn sâu ký ức trong tiềm thức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We dug a deep hole to bury the animals in. Chúng tôi đã đào một cái hố sâu để chôn những con vật vào đó. |
Chúng tôi đã đào một cái hố sâu để chôn những con vật vào đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Beetles bury pellets of dung and lay their eggs within them. Bọ cánh cứng chôn những viên phân và đẻ trứng vào trong đó. |
Bọ cánh cứng chôn những viên phân và đẻ trứng vào trong đó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Would that bury the new economic paradigm? Điều đó có chôn vùi mô hình kinh tế mới không? |
Điều đó có chôn vùi mô hình kinh tế mới không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
A plot to bury global warming? Một âm mưu chôn vùi sự nóng lên toàn cầu? |
Một âm mưu chôn vùi sự nóng lên toàn cầu? | Lưu sổ câu |
| 18 |
They dig a small hole in the sand to bury their eggs. Chúng đào một lỗ nhỏ trên cát để chôn trứng. |
Chúng đào một lỗ nhỏ trên cát để chôn trứng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I was horrified that people would think I was dead and bury me alive. Tôi kinh hoàng rằng mọi người sẽ nghĩ rằng tôi đã chết và chôn sống tôi. |
Tôi kinh hoàng rằng mọi người sẽ nghĩ rằng tôi đã chết và chôn sống tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A ceasefire has been called to allow the survivors to bury their dead. Một lệnh ngừng bắn đã được kêu gọi để cho phép những người sống sót chôn cất những người đã chết của họ. |
Một lệnh ngừng bắn đã được kêu gọi để cho phép những người sống sót chôn cất những người đã chết của họ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Will the time never come when we may honorably bury the hatchet? Sẽ không bao giờ đến lúc chúng ta có thể chôn cất một cách vinh dự? |
Sẽ không bao giờ đến lúc chúng ta có thể chôn cất một cách vinh dự? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Will the time never come when we may honourably bury the hatchet? Sẽ không bao giờ đến lúc chúng ta có thể chôn cất một cách vinh dự? |
Sẽ không bao giờ đến lúc chúng ta có thể chôn cất một cách vinh dự? | Lưu sổ câu |
| 23 |
They plan to bury a time capsule containing work from every child in the school. Họ dự định chôn một viên thuốc thời gian chứa công việc của mọi đứa trẻ trong trường. |
Họ dự định chôn một viên thuốc thời gian chứa công việc của mọi đứa trẻ trong trường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She had learnt to bury her feelings. Cô đã học cách chôn giấu cảm xúc của mình. |
Cô đã học cách chôn giấu cảm xúc của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Many people actually did bury treasure in the sand. Nhiều người thực sự đã chôn kho báu trong cát. |
Nhiều người thực sự đã chôn kho báu trong cát. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The king is dead and lies buried at Jedburgh Abbey. Nhà vua chết và được chôn cất tại Tu viện Jedburgh. |
Nhà vua chết và được chôn cất tại Tu viện Jedburgh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Those people are now all dead and buried. Những người đó bây giờ đều đã chết và được chôn cất. |
Những người đó bây giờ đều đã chết và được chôn cất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He picked a berry from the bush. Anh ta hái một quả mọng từ bụi cây. |
Anh ta hái một quả mọng từ bụi cây. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The building was now buried under ten feet of soil. Tòa nhà hiện đã bị chôn vùi dưới lớp đất dày 10 feet. |
Tòa nhà hiện đã bị chôn vùi dưới lớp đất dày 10 feet. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He was buried up to his neck in sand. Ông bị cát vùi lấp đến tận cổ. |
Ông bị cát vùi lấp đến tận cổ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a fallen tree trunk almost completely buried in the long grass một thân cây đổ gần như hoàn toàn bị chôn vùi trong đám cỏ dài |
một thân cây đổ gần như hoàn toàn bị chôn vùi trong đám cỏ dài | Lưu sổ câu |
| 32 |
her deeply buried pain nỗi đau bị chôn vùi sâu sắc của cô ấy |
nỗi đau bị chôn vùi sâu sắc của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 33 |
What secrets lie buried in the past? Những bí mật nào được chôn giấu trong quá khứ? |
Những bí mật nào được chôn giấu trong quá khứ? | Lưu sổ câu |