burst: Vỡ tung, nổ tung
Burst dùng để chỉ hành động vỡ ra hoặc nổ mạnh, thường liên quan đến sự phá vỡ đột ngột của vật gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
burst
|
Phiên âm: /bɜːrst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nổ, vỡ, nở tung | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm một vật bùng nổ hoặc nứt ra |
The balloon burst when I popped it. |
Quả bóng bay đã nổ khi tôi chọc thủng nó. |
| 2 |
Từ:
burst
|
Phiên âm: /bɜːrst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nổ, sự vỡ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc tình trạng một vật nổ tung hoặc vỡ ra |
The balloon gave a loud burst of air. |
Quả bóng bay phát ra một tiếng nổ lớn. |
| 3 |
Từ:
bursting
|
Phiên âm: /ˈbɜːstɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang nổ, đang vỡ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động nổ hoặc vỡ đang diễn ra |
The pipes are bursting with water. |
Các ống nước đang vỡ ra vì nước. |
| 4 |
Từ:
bursted
|
Phiên âm: /ˈbɜːrstɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ (hiếm) | Nghĩa: Đã nổ, đã vỡ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động nổ hoặc vỡ đã hoàn thành, ít dùng trong tiếng Anh hiện đại |
The tire bursted on the road. |
Lốp xe đã nổ trên đường (dùng "burst" phổ biến hơn). |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
From a little spark may burst a mighty flame. Từ một tia lửa nhỏ có thể bùng lên một ngọn lửa mạnh mẽ. |
Từ một tia lửa nhỏ có thể bùng lên một ngọn lửa mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was taken to hospital with a burst appendix. Anh ta được đưa đến bệnh viện với một ruột thừa vỡ. |
Anh ta được đưa đến bệnh viện với một ruột thừa vỡ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Rose buds are near the burst. Nụ hoa hồng gần bung. |
Nụ hoa hồng gần bung. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The applause burst from the crowd. Những tràng pháo tay vang lên từ đám đông. |
Những tràng pháo tay vang lên từ đám đông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The bitter cold caused the water pipes to burst. Cái lạnh buốt giá khiến các đường ống dẫn nước bị vỡ. |
Cái lạnh buốt giá khiến các đường ống dẫn nước bị vỡ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She burst through the door. Cô xông vào cửa. |
Cô xông vào cửa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A great epidemic burst forth in that area. Một trận dịch lớn bùng phát trong khu vực đó. |
Một trận dịch lớn bùng phát trong khu vực đó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The door burst open and the children rushed in. Cánh cửa bật tung và lũ trẻ ùa vào. |
Cánh cửa bật tung và lũ trẻ ùa vào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He felt he would burst with anger and shame. Anh cảm thấy mình sẽ bùng nổ vì tức giận và xấu hổ. |
Anh cảm thấy mình sẽ bùng nổ vì tức giận và xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He burst out laughing . Anh ta phá lên cười. |
Anh ta phá lên cười. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We burst through the enemy defences. Chúng tôi xuyên thủng hàng phòng ngự của đối phương. |
Chúng tôi xuyên thủng hàng phòng ngự của đối phương. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The truth burst upon me. Sự thật ập đến với tôi. |
Sự thật ập đến với tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They burst open the door and marched in. Họ mở tung cánh cửa và tiến vào. |
Họ mở tung cánh cửa và tiến vào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The explosion was caused by a burst gas pipe. Vụ nổ là do ống dẫn gas bị nổ. |
Vụ nổ là do ống dẫn gas bị nổ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The river burst its banks and flooded nearby towns. Con sông bị vỡ bờ và làm ngập các thị trấn gần đó. |
Con sông bị vỡ bờ và làm ngập các thị trấn gần đó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He burst into peals of laughter. Anh ta phá lên cười sảng khoái. |
Anh ta phá lên cười sảng khoái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The plane burst into flame . Máy bay bùng cháy. |
Máy bay bùng cháy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He pricked the balloon and burst it. Anh ta chọc vào quả bóng bay và làm nó nổ tung. |
Anh ta chọc vào quả bóng bay và làm nó nổ tung. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The dam burst under the weight of water. Đập vỡ dưới sức nặng của nước. |
Đập vỡ dưới sức nặng của nước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The mob burst into the office ranting and raving. Đám đông xông vào văn phòng ầm ĩ và cuồng nhiệt. |
Đám đông xông vào văn phòng ầm ĩ và cuồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They burst in on me while I was working. Họ xông vào tôi khi tôi đang làm việc. |
Họ xông vào tôi khi tôi đang làm việc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The sticks burst into flames. Những cây gậy bùng cháy. |
Những cây gậy bùng cháy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There's a burst water main in Quarry Road. Có một nguồn nước chính bùng nổ ở Đường Quarry. |
Có một nguồn nước chính bùng nổ ở Đường Quarry. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I heard a burst of distant gunfire . Tôi nghe thấy một tràng súng nổ từ xa. |
Tôi nghe thấy một tràng súng nổ từ xa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The audience burst into wild applause. Khán giả nổ ra những tràng pháo tay cuồng nhiệt. |
Khán giả nổ ra những tràng pháo tay cuồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He burst in upon our conversation. Anh ấy đã bắt đầu cuộc trò chuyện của chúng tôi. |
Anh ấy đã bắt đầu cuộc trò chuyện của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She burst into tears and ran from the kitchen. Cô ấy bật khóc và chạy khỏi bếp. |
Cô ấy bật khóc và chạy khỏi bếp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The audience burst into spontaneous applause. Khán giả bùng lên những tràng vỗ tay không ngớt. |
Khán giả bùng lên những tràng vỗ tay không ngớt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The jet crash-landed and burst into flames. Chiếc máy bay phản lực hạ cánh và bốc cháy. |
Chiếc máy bay phản lực hạ cánh và bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The child pricked the balloon and it burst. Đứa trẻ chọc vào quả bóng bay và nó vỡ tung. |
Đứa trẻ chọc vào quả bóng bay và nó vỡ tung. | Lưu sổ câu |
| 31 |
That balloon will burst if you blow it up any more. Quả bóng bay đó sẽ nổ nếu bạn thổi nó lên nữa. |
Quả bóng bay đó sẽ nổ nếu bạn thổi nó lên nữa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The dam burst under the weight of water. Đập vỡ dưới sức nặng của nước. |
Đập vỡ dưới sức nặng của nước. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Shells were bursting (= exploding) all around us. Những quả đạn đang nổ tung (= nổ tung) xung quanh chúng ta. |
Những quả đạn đang nổ tung (= nổ tung) xung quanh chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There was a danger that the engine would burst apart. Có nguy cơ động cơ nổ tung. |
Có nguy cơ động cơ nổ tung. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Don't burst that balloon! Đừng làm nổ quả bóng bay đó! |
Đừng làm nổ quả bóng bay đó! | Lưu sổ câu |
| 36 |
The river burst its banks and flooded nearby towns. Con sông bị vỡ bờ và làm ngập các thị trấn gần đó. |
Con sông bị vỡ bờ và làm ngập các thị trấn gần đó. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a burst pipe một ống nổ |
một ống nổ | Lưu sổ câu |
| 38 |
He burst into the room without knocking. Anh ta xông vào phòng mà không cần gõ cửa. |
Anh ta xông vào phòng mà không cần gõ cửa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Suddenly the door flew open and Jo burst in. Đột nhiên cánh cửa bật mở và Jo xông vào. |
Đột nhiên cánh cửa bật mở và Jo xông vào. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The sun burst through the clouds. Mặt trời xuyên qua những đám mây. |
Mặt trời xuyên qua những đám mây. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The words burst from her in an angry rush. Lời nói của cô ấy bùng lên trong cơn tức giận. |
Lời nói của cô ấy bùng lên trong cơn tức giận. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I felt as though my heart would burst out of my chest. Tôi cảm thấy như thể trái tim mình sẽ trào ra khỏi lồng ngực. |
Tôi cảm thấy như thể trái tim mình sẽ trào ra khỏi lồng ngực. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The roads are bursting with cars. Những con đường tràn ngập ô tô. |
Những con đường tràn ngập ô tô. | Lưu sổ câu |
| 44 |
to be bursting with ideas/enthusiasm/pride bùng nổ ý tưởng / nhiệt huyết / tự hào |
bùng nổ ý tưởng / nhiệt huyết / tự hào | Lưu sổ câu |
| 45 |
The hall was filled to bursting point. Hội trường chật kín đến mức vỡ òa. |
Hội trường chật kín đến mức vỡ òa. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The hall was full to bursting. Hội trường chật kín như muốn vỡ tung. |
Hội trường chật kín như muốn vỡ tung. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I’m bursting (for a pee)! (= I need to use the toilet right now). Tôi sắp vỡ tung (để đi tiểu)! (= Tôi cần sử dụng nhà vệ sinh ngay bây giờ). |
Tôi sắp vỡ tung (để đi tiểu)! (= Tôi cần sử dụng nhà vệ sinh ngay bây giờ). | Lưu sổ câu |
| 48 |
Los Angeles is bursting at the seams with would-be actors. Los Angeles đang bùng nổ tại các đường nối với những diễn viên có thể sẽ là. |
Los Angeles đang bùng nổ tại các đường nối với những diễn viên có thể sẽ là. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The film is bursting at the seams with good performances. Bộ phim đang bùng nổ với những màn trình diễn tốt. |
Bộ phim đang bùng nổ với những màn trình diễn tốt. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She was bursting to tell him the good news. Cô ấy đã vỡ òa khi báo tin vui cho anh. |
Cô ấy đã vỡ òa khi báo tin vui cho anh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
When the bubble finally burst, hundreds of people lost their jobs. Khi bong bóng cuối cùng đã vỡ, hàng trăm người đã mất việc làm. |
Khi bong bóng cuối cùng đã vỡ, hàng trăm người đã mất việc làm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The optimistic bubble has now burst and economists agree the recession will continue. Bong bóng lạc quan giờ đã vỡ và các nhà kinh tế nhất trí suy thoái sẽ tiếp tục. |
Bong bóng lạc quan giờ đã vỡ và các nhà kinh tế nhất trí suy thoái sẽ tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He seemed so happy, I couldn’t burst his bubble so soon. Anh ấy có vẻ rất hạnh phúc, tôi không thể làm vỡ bong bóng của anh ấy sớm như vậy. |
Anh ấy có vẻ rất hạnh phúc, tôi không thể làm vỡ bong bóng của anh ấy sớm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The door burst open. Cánh cửa bật mở. |
Cánh cửa bật mở. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Firefighters burst the door open and rescued them. Các nhân viên cứu hỏa đã phá cửa và giải cứu họ. |
Các nhân viên cứu hỏa đã phá cửa và giải cứu họ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
That balloon’s going to burst. Quả bóng bay đó sẽ nổ tung. |
Quả bóng bay đó sẽ nổ tung. | Lưu sổ câu |
| 57 |
My whole head felt like a ripe tomato, ready to burst. Cả đầu tôi như một quả cà chua chín, chuẩn bị vỡ tung. |
Cả đầu tôi như một quả cà chua chín, chuẩn bị vỡ tung. | Lưu sổ câu |
| 58 |
My whole head felt ready to burst. Cả đầu tôi như muốn nổ tung. |
Cả đầu tôi như muốn nổ tung. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The ship was burst apart and its crew blasted to pieces. Con tàu bị nổ tung và thủy thủ đoàn của nó nổ tung thành từng mảnh. |
Con tàu bị nổ tung và thủy thủ đoàn của nó nổ tung thành từng mảnh. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He burst a blood vessel during a fit of coughing. Anh ấy bị vỡ mạch máu trong một cơn ho. |
Anh ấy bị vỡ mạch máu trong một cơn ho. | Lưu sổ câu |
| 61 |
A police officer was killed when his car blew up. Một sĩ quan cảnh sát đã thiệt mạng khi chiếc xe của anh ta nổ tung. |
Một sĩ quan cảnh sát đã thiệt mạng khi chiếc xe của anh ta nổ tung. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The bomb went off in a crowded street. Quả bom nổ trên một con phố đông đúc. |
Quả bom nổ trên một con phố đông đúc. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Two other bombs failed to detonate. Hai quả bom khác không nổ được. |
Hai quả bom khác không nổ được. | Lưu sổ câu |