Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

burden là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ burden trong tiếng Anh

burden /ˈbɜːdn/
- noun : gánh nặng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

burden: Gánh nặng

Burden là danh từ chỉ điều gì gây áp lực, khó khăn; là động từ nghĩa là làm ai đó gánh chịu điều nặng nề.

  • The debt became a heavy burden on the family. (Khoản nợ trở thành gánh nặng lớn cho gia đình.)
  • He felt burdened by responsibilities. (Anh ấy cảm thấy bị đè nặng bởi trách nhiệm.)
  • We must share the burden of this work. (Chúng ta phải chia sẻ gánh nặng công việc này.)

Bảng biến thể từ "burden"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: burden
Phiên âm: /ˈbɜːrdn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gánh nặng Ngữ cảnh: Dùng cả nghĩa đen và bóng Financial worries are a heavy burden.
Nỗi lo tài chính là gánh nặng lớn.
2 Từ: burden
Phiên âm: /ˈbɜːrdn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đè nặng; gây trách nhiệm Ngữ cảnh: Khi ai đó bị áp lực Don’t burden yourself with guilt.
Đừng tự đè nặng mình bằng cảm giác tội lỗi.
3 Từ: burdened
Phiên âm: /ˈbɜːrdnd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Bị đè nặng; bị gánh nặng Ngữ cảnh: Dùng cho người chịu trách nhiệm nhiều She felt burdened by expectations.
Cô ấy cảm thấy bị áp lực bởi kỳ vọng.
4 Từ: burdensome
Phiên âm: /ˈbɜːrdnsəm/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phiền phức; nặng nề Ngữ cảnh: Mô tả tình huống, trách nhiệm The paperwork is very burdensome.
Giấy tờ thật phiền phức.

Từ đồng nghĩa "burden"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "burden"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to bear/carry/ease/reduce/share the burden

gánh / gánh / nhẹ nhàng / giảm bớt / chia sẻ gánh nặng

Lưu sổ câu

2

The main burden of caring for old people falls on the state.

Gánh nặng chính của việc chăm sóc người già thuộc về nhà nước.

Lưu sổ câu

3

the heavy tax burden on working people

gánh nặng thuế nặng nề đối với người lao động

Lưu sổ câu

4

I don't want to become a burden to my children when I'm old.

Tôi không muốn trở thành gánh nặng cho con cái khi về già.

Lưu sổ câu

5

I don't want to become a burden to my children when I'm old.

Tôi không muốn trở thành gánh nặng cho con cái khi về già.

Lưu sổ câu

6

Can I burden you with a favor?

Bạn có thể làm ơn giúp tôi được không?

Lưu sổ câu