Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bunch là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bunch trong tiếng Anh

bunch /bʌntʃ/
- (n) : búi, chùm, bó, cụm, buồng; bầy, đàn (AME)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bunch: Buồng, bó, chùm

Bunch dùng để chỉ một nhóm vật hoặc người được tụ lại với nhau thành một cụm.

  • She bought a bunch of bananas at the market. (Cô ấy mua một chùm chuối ở chợ.)
  • He gave me a bunch of flowers on my birthday. (Anh ấy tặng tôi một bó hoa vào sinh nhật của tôi.)
  • A bunch of friends went to the concert together. (Một nhóm bạn đi xem hòa nhạc cùng nhau.)

Bảng biến thể từ "bunch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bunch
Phiên âm: /bʌntʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bó, chùm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một nhóm vật hoặc người được gom lại với nhau She picked a bunch of flowers from the garden.
Cô ấy hái một bó hoa từ vườn.
2 Từ: bunch
Phiên âm: /bʌntʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gom lại thành bó, nhóm lại Ngữ cảnh: Dùng khi gom hoặc nhóm các vật lại với nhau He bunched the papers together.
Anh ấy đã gom các tờ giấy lại với nhau.
3 Từ: bunched
Phiên âm: /bʌntʃd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã gom lại, đã nhóm lại Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc gom lại The workers bunched the clothes into bags.
Những người công nhân đã gom quần áo vào các túi.
4 Từ: bunching
Phiên âm: /ˈbʌntʃɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang gom lại, đang nhóm lại Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc gom lại The children are bunching up in the playground.
Lũ trẻ đang nhóm lại trong sân chơi.

Từ đồng nghĩa "bunch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bunch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She picked me a bunch of flowers.

Cô ấy hái cho tôi một bó hoa.

Lưu sổ câu

2

What a bunch of crap!

Thật là một loạt các crap!

Lưu sổ câu

3

My friend Davey is the best of the bunch.

Bạn tôi Davey là người giỏi nhất trong đám.

Lưu sổ câu

4

They're nothing but a bunch of war-mongers.

Họ chẳng là gì ngoài một lũ tham chiến.

Lưu sổ câu

5

She sent him a bunch of red roses.

Cô gửi cho anh một bó hoa hồng đỏ.

Lưu sổ câu

6

I bought a small bunch of bananas.

Tôi mua một nải chuối nhỏ.

Lưu sổ câu

7

They're a bunch of hooligans.

Chúng là một lũ côn đồ.

Lưu sổ câu

8

I received a bunch of flowers yesterday.

Tôi đã nhận được một bó hoa ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

9

I'll send her a bunch of flowers .

Tôi sẽ gửi cho cô ấy một bó hoa.

Lưu sổ câu

10

A bunch of kids were hanging around outside.

Một đám trẻ đang quanh quẩn bên ngoài.

Lưu sổ câu

11

You're all a bunch of bums.

Tất cả các bạn là một lũ vô tích sự.

Lưu sổ câu

12

These politicians are just a bunch of crooks.

Những chính trị gia này chỉ là một lũ lừa đảo.

Lưu sổ câu

13

Gina was carrying a small bunch of flowers.

Gina đang mang một bó hoa nhỏ.

Lưu sổ câu

14

And his coat was adorned with a flamboyant bunch of flowers.

Và chiếc áo khoác của anh được tô điểm bởi một chùm hoa rực rỡ.

Lưu sổ câu

15

The party is run by a bunch of old fogies who resist progress.

Bữa tiệc được điều hành bởi một loạt những người già trong sương mù, những người chống lại sự tiến bộ.

Lưu sổ câu

16

Amidst the current bunch of nonentities, he is a towering figure.

Giữa mớ hư vô hiện tại, anh ta là một nhân vật cao ngất ngưởng.

Lưu sổ câu

17

They're just a bunch of leeches cadging off others!

Chúng chỉ là một lũ đỉa bò ra khỏi người khác!

Lưu sổ câu

18

The players were a great bunch.

Các cầu thủ là một nhóm tuyệt vời.

Lưu sổ câu

19

They're a great bunch of guys.

Họ là một nhóm tuyệt vời.

Lưu sổ câu

20

This Australian wine is the pick of the bunch.

Rượu vang Úc này là lựa chọn của cả nhóm.

Lưu sổ câu

21

They're a bunch of racists.

Họ là một lũ phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

22

She was given a huge bunch of flowers.

Cô ấy được tặng một bó hoa rất lớn.

Lưu sổ câu

23

We were a pretty inexperienced bunch of people really.

Chúng tôi thực sự là một nhóm người khá thiếu kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

24

That's a bunch of crap! I never said that.

Đó là một đống tào lao! Tôi chưa bao giờ nói điều đó.

Lưu sổ câu

25

Politically they're neither right-wing nor left - just a bunch of wishy-washy pseudo-liberals.

Về mặt chính trị, họ không phải cánh hữu hay cánh tả - chỉ là một đám theo chủ nghĩa tự do giả tạo khôn ngoan.

Lưu sổ câu

26

She put all the flowers together in one big bunch.

Cô ấy xếp tất cả các bông hoa lại với nhau thành một bó lớn.

Lưu sổ câu

27

Don't be discouraged; it's often the last key in the bunch that opens the lock.

Đừng nản lòng; nó thường là chìa khóa cuối cùng trong nhóm để mở ổ khóa.

Lưu sổ câu

28

a bunch of bananas, grapes, etc.

một loạt chuối, nho, v.v.

Lưu sổ câu

29

a bunch of keys

một chùm chìa khóa

Lưu sổ câu

30

She picked me a bunch of flowers.

Cô ấy hái cho tôi một bó hoa.

Lưu sổ câu

31

She put all the flowers together in one big bunch.

Cô ấy xếp tất cả các bông hoa lại với nhau thành một chùm lớn.

Lưu sổ câu

32

I have a whole bunch of stuff to do this morning.

Tôi có cả đống việc phải làm sáng nay.

Lưu sổ câu

33

The people that I work with are a great bunch.

Những người tôi làm việc cùng là một nhóm tuyệt vời.

Lưu sổ câu

34

They're a great bunch of people/guys/kids.

Họ là một nhóm người / chàng trai / trẻ em tuyệt vời.

Lưu sổ câu

35

She wore her hair in bunches.

Cô ấy để tóc thành chùm.

Lưu sổ câu

36

They are a bunch of amateurs.

Họ là một nhóm nghiệp dư.

Lưu sổ câu

37

He's been hanging out with a bunch of yobs and hooligans.

Anh ta đã đi chơi với một loạt các y tá và côn đồ.

Lưu sổ câu

38

The members were a genuinely friendly and open bunch.

Các thành viên là một nhóm thực sự thân thiện và cởi mở.

Lưu sổ câu

39

They're a lovely bunch of youngsters.

Họ là một nhóm trẻ đáng yêu.

Lưu sổ câu

40

a bunch of idiots/​morons/​jerks/​losers

một lũ ngu ngốc / ngốc nghếch / ngốc nghếch / thất bại

Lưu sổ câu

41

He's been hanging out with a bunch of yobs and hooligans.

Anh ta đã đi chơi với một loạt các y tá và côn đồ.

Lưu sổ câu

42

They're a lovely bunch of youngsters.

Họ là một nhóm trẻ đáng yêu.

Lưu sổ câu