bullet: Viên đạn
Bullet là một loại đạn dùng trong súng hoặc vũ khí bắn phá khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bullet
|
Phiên âm: /ˈbʊlɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Viên đạn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật nhỏ cứng dùng trong súng để bắn |
The police found a bullet at the crime scene. |
Cảnh sát tìm thấy một viên đạn tại hiện trường vụ án. |
| 2 |
Từ:
bulletproof
|
Phiên âm: /ˈbʊlɪtpruːf/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chống đạn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật liệu hoặc đồ vật không thể bị xuyên thủng bởi viên đạn |
He wore a bulletproof vest for protection. |
Anh ấy mặc một chiếc áo chống đạn để bảo vệ. |
| 3 |
Từ:
bulleting
|
Phiên âm: /ˈbʊlɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc sử dụng các dấu chấm đầu dòng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kiểu thức liệt kê thông tin dưới dạng dấu chấm đầu dòng |
The report was written in bullet points. |
Báo cáo được viết theo dạng chấm đầu dòng. |
| 4 |
Từ:
bulleted
|
Phiên âm: /ˈbʊlɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có dấu chấm đầu dòng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thông tin được trình bày dưới dạng danh sách với dấu chấm đầu dòng |
The presentation included a bulleted list. |
Bài thuyết trình có một danh sách có dấu chấm đầu dòng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Every bullet has its billet. Mỗi viên đạn đều có mục tiêu. |
Mỗi viên đạn đều có mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A bullet lamed the soldier for life. Một viên đạn đã giết chết người lính. |
Một viên đạn đã giết chết người lính. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bullet missed me by two inches. Viên đạn đã bắn trượt tôi hai inch. |
Viên đạn đã bắn trượt tôi hai inch. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The bullet glanced off the wall. Viên đạn bay ra khỏi tường. |
Viên đạn bay ra khỏi tường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The bullet missed its intended target. Viên đạn bắn trượt mục tiêu đã định. |
Viên đạn bắn trượt mục tiêu đã định. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The bullet penetrated three inches into the wall. Viên đạn xuyên qua tường ba inch. |
Viên đạn xuyên qua tường ba inch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The policeman's badge deflected the bullet. Phù hiệu của viên cảnh sát làm lệch hướng viên đạn. |
Phù hiệu của viên cảnh sát làm lệch hướng viên đạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The bullet hit him in the chest. Viên đạn găm vào ngực anh. |
Viên đạn găm vào ngực anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
One bullet pierced the left side of his chest. Một viên đạn xuyên qua ngực trái. |
Một viên đạn xuyên qua ngực trái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was killed by a single bullet. Anh ta đã bị giết bởi một viên đạn duy nhất. |
Anh ta đã bị giết bởi một viên đạn duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A bullet whizzed past my ear. Một viên đạn vụt qua tai tôi. |
Một viên đạn vụt qua tai tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The bullet missed her by about six inches. Viên đạn đã bắn trượt cô ấy khoảng 6 inch. |
Viên đạn đã bắn trượt cô ấy khoảng 6 inch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He grunted as the bullet hit him. Anh ta càu nhàu khi viên đạn găm vào mình. |
Anh ta càu nhàu khi viên đạn găm vào mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Kennedy was struck down by an assassin's bullet. Kennedy bị trúng đạn của một sát thủ. |
Kennedy bị trúng đạn của một sát thủ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He has a bullet wound in the left arm. Anh ta có một vết đạn ở cánh tay trái. |
Anh ta có một vết đạn ở cánh tay trái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Amazingly, the bullet did not penetrate his brain. Thật kinh ngạc, viên đạn không xuyên qua não anh ta. |
Thật kinh ngạc, viên đạn không xuyên qua não anh ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The bullet went straight through him. Viên đạn xuyên thẳng qua người anh. |
Viên đạn xuyên thẳng qua người anh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A bullet swooshed over my head. Một viên đạn sượt qua đầu tôi. |
Một viên đạn sượt qua đầu tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Where did the bullet enter the body? Viên đạn vào cơ thể ở đâu? |
Viên đạn vào cơ thể ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 20 |
The bullet missed me by a hair's s breadth. Viên đạn đã sượt qua tôi bằng một sợi tóc. |
Viên đạn đã sượt qua tôi bằng một sợi tóc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He died after receiving two bullet wounds in the head. Anh ta chết sau khi lãnh hai vết đạn ở đầu. |
Anh ta chết sau khi lãnh hai vết đạn ở đầu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bullet struck a wall and was deflected from its course. Viên đạn đã va vào một bức tường và bị lệch khỏi hướng đi của nó. |
Viên đạn đã va vào một bức tường và bị lệch khỏi hướng đi của nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The bullet grazed his cheek. Viên đạn sượt qua má anh. |
Viên đạn sượt qua má anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bullet missed his head by a millimetre. Viên đạn đã chệch đầu anh ta một milimet. |
Viên đạn đã chệch đầu anh ta một milimet. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A bullet grazed his arm. Một viên đạn sượt qua cánh tay anh. |
Một viên đạn sượt qua cánh tay anh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A civilian was killed by a stray bullet. Một dân thường thiệt mạng do đạn lạc. |
Một dân thường thiệt mạng do đạn lạc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The car was riddled with bullet holes. Chiếc xe thủng lỗ chỗ vết đạn. |
Chiếc xe thủng lỗ chỗ vết đạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The revolver was loaded with only one bullet. Khẩu súng lục chỉ được nạp một viên đạn. |
Khẩu súng lục chỉ được nạp một viên đạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was found to have a single bullet wound in his chest. Anh ta được phát hiện có một vết đạn ở ngực. |
Anh ta được phát hiện có một vết đạn ở ngực. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There were bullet holes in the door. Có lỗ đạn trên cửa. |
Có lỗ đạn trên cửa. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was killed by a bullet in the head. Anh ta bị giết bởi một viên đạn vào đầu. |
Anh ta bị giết bởi một viên đạn vào đầu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
A soldier fired live bullets into the crowd. Một người lính bắn đạn thật vào đám đông. |
Một người lính bắn đạn thật vào đám đông. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The mirror had been broken by bullets from a gun. Chiếc gương đã bị vỡ bởi đạn từ súng. |
Chiếc gương đã bị vỡ bởi đạn từ súng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
An assassin's bullet killed Martin Luther King Jr. Viên đạn của một sát thủ đã giết chết Martin Luther King Jr. |
Viên đạn của một sát thủ đã giết chết Martin Luther King Jr. | Lưu sổ câu |
| 35 |
South Texas dodged a bullet with no direct hit from Hurricane Emily. Nam Texas tránh được một viên đạn không trúng trực tiếp từ Bão Emily. |
Nam Texas tránh được một viên đạn không trúng trực tiếp từ Bão Emily. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They dodged bullets and sniper fire to carry out their mission. Họ né đạn và bắn tỉa để thực hiện nhiệm vụ của mình. |
Họ né đạn và bắn tỉa để thực hiện nhiệm vụ của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
A stray bullet whistled past his ear. Một viên đạn lạc rít qua tai anh ta. |
Một viên đạn lạc rít qua tai anh ta. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He got a bullet in the back. Anh ta bị một viên đạn vào lưng. |
Anh ta bị một viên đạn vào lưng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was killed by a single bullet to the head. Anh ta bị giết bởi một viên đạn vào đầu. |
Anh ta bị giết bởi một viên đạn vào đầu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I would have taken a bullet for Jack. Tôi sẽ lấy một viên đạn cho Jack. |
Tôi sẽ lấy một viên đạn cho Jack. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It is a bullet from the same gun that killed the Italian. Đó là viên đạn từ chính khẩu súng đã giết chết người Ý. |
Đó là viên đạn từ chính khẩu súng đã giết chết người Ý. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She was shot through the head by a sniper's bullet. Cô bị một viên đạn của lính bắn tỉa bắn xuyên đầu. |
Cô bị một viên đạn của lính bắn tỉa bắn xuyên đầu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Surgeons are trying to remove a bullet lodged near his spine. Các bác sĩ phẫu thuật đang cố gắng loại bỏ một viên đạn nằm gần cột sống của anh ta. |
Các bác sĩ phẫu thuật đang cố gắng loại bỏ một viên đạn nằm gần cột sống của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The body was riddled with bullets. Cơ thể đầy vết đạn. |
Cơ thể đầy vết đạn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The bullet missed his heart by less than an inch. Viên đạn chệch tim anh ta chưa đầy một inch. |
Viên đạn chệch tim anh ta chưa đầy một inch. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The bullets ricocheted off the stones. Những viên đạn xé toạc những viên đá. |
Những viên đạn xé toạc những viên đá. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The embassy was sprayed with bullets. Tòa đại sứ bị rải đạn. |
Tòa đại sứ bị rải đạn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The second bullet hit her in the back. Viên đạn thứ hai găm vào lưng cô. |
Viên đạn thứ hai găm vào lưng cô. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They died in a hail of bullets. Họ chết trong một làn đạn. |
Họ chết trong một làn đạn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
They had put a bullet through his brain. Họ đã đưa một viên đạn xuyên qua não anh ta. |
Họ đã đưa một viên đạn xuyên qua não anh ta. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She was shot through the head by a sniper's bullet. Cô bị bắn xuyên đầu bởi một viên đạn của lính bắn tỉa. |
Cô bị bắn xuyên đầu bởi một viên đạn của lính bắn tỉa. | Lưu sổ câu |