Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bullet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bullet trong tiếng Anh

bullet /ˈbʊlɪt/
- (n) : đạn (súng trường, súng lục)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bullet: Viên đạn

Bullet là một loại đạn dùng trong súng hoặc vũ khí bắn phá khác.

  • The police found a bullet at the crime scene. (Cảnh sát tìm thấy một viên đạn tại hiện trường vụ án.)
  • He was shot with a bullet in his leg during the robbery. (Anh ấy bị bắn vào chân bằng một viên đạn trong vụ cướp.)
  • The soldier carefully loaded the bullets into the gun. (Người lính cẩn thận nạp đạn vào súng.)

Bảng biến thể từ "bullet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bullet
Phiên âm: /ˈbʊlɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Viên đạn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật nhỏ cứng dùng trong súng để bắn The police found a bullet at the crime scene.
Cảnh sát tìm thấy một viên đạn tại hiện trường vụ án.
2 Từ: bulletproof
Phiên âm: /ˈbʊlɪtpruːf/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chống đạn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật liệu hoặc đồ vật không thể bị xuyên thủng bởi viên đạn He wore a bulletproof vest for protection.
Anh ấy mặc một chiếc áo chống đạn để bảo vệ.
3 Từ: bulleting
Phiên âm: /ˈbʊlɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc sử dụng các dấu chấm đầu dòng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kiểu thức liệt kê thông tin dưới dạng dấu chấm đầu dòng The report was written in bullet points.
Báo cáo được viết theo dạng chấm đầu dòng.
4 Từ: bulleted
Phiên âm: /ˈbʊlɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có dấu chấm đầu dòng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thông tin được trình bày dưới dạng danh sách với dấu chấm đầu dòng The presentation included a bulleted list.
Bài thuyết trình có một danh sách có dấu chấm đầu dòng.

Từ đồng nghĩa "bullet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bullet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Every bullet has its billet.

Mỗi viên đạn đều có mục tiêu.

Lưu sổ câu

2

A bullet lamed the soldier for life.

Một viên đạn đã giết chết người lính.

Lưu sổ câu

3

The bullet missed me by two inches.

Viên đạn đã bắn trượt tôi hai inch.

Lưu sổ câu

4

The bullet glanced off the wall.

Viên đạn bay ra khỏi tường.

Lưu sổ câu

5

The bullet missed its intended target.

Viên đạn bắn trượt mục tiêu đã định.

Lưu sổ câu

6

The bullet penetrated three inches into the wall.

Viên đạn xuyên qua tường ba inch.

Lưu sổ câu

7

The policeman's badge deflected the bullet.

Phù hiệu của viên cảnh sát làm lệch hướng viên đạn.

Lưu sổ câu

8

The bullet hit him in the chest.

Viên đạn găm vào ngực anh.

Lưu sổ câu

9

One bullet pierced the left side of his chest.

Một viên đạn xuyên qua ngực trái.

Lưu sổ câu

10

He was killed by a single bullet.

Anh ta đã bị giết bởi một viên đạn duy nhất.

Lưu sổ câu

11

A bullet whizzed past my ear.

Một viên đạn vụt qua tai tôi.

Lưu sổ câu

12

The bullet missed her by about six inches.

Viên đạn đã bắn trượt cô ấy khoảng 6 inch.

Lưu sổ câu

13

He grunted as the bullet hit him.

Anh ta càu nhàu khi viên đạn găm vào mình.

Lưu sổ câu

14

Kennedy was struck down by an assassin's bullet.

Kennedy bị trúng đạn của một sát thủ.

Lưu sổ câu

15

He has a bullet wound in the left arm.

Anh ta có một vết đạn ở cánh tay trái.

Lưu sổ câu

16

Amazingly, the bullet did not penetrate his brain.

Thật kinh ngạc, viên đạn không xuyên qua não anh ta.

Lưu sổ câu

17

The bullet went straight through him.

Viên đạn xuyên thẳng qua người anh.

Lưu sổ câu

18

A bullet swooshed over my head.

Một viên đạn sượt qua đầu tôi.

Lưu sổ câu

19

Where did the bullet enter the body?

Viên đạn vào cơ thể ở đâu?

Lưu sổ câu

20

The bullet missed me by a hair's s breadth.

Viên đạn đã sượt qua tôi bằng một sợi tóc.

Lưu sổ câu

21

He died after receiving two bullet wounds in the head.

Anh ta chết sau khi lãnh hai vết đạn ở đầu.

Lưu sổ câu

22

The bullet struck a wall and was deflected from its course.

Viên đạn đã va vào một bức tường và bị lệch khỏi hướng đi của nó.

Lưu sổ câu

23

The bullet grazed his cheek.

Viên đạn sượt qua má anh.

Lưu sổ câu

24

The bullet missed his head by a millimetre.

Viên đạn đã chệch đầu anh ta một milimet.

Lưu sổ câu

25

A bullet grazed his arm.

Một viên đạn sượt qua cánh tay anh.

Lưu sổ câu

26

A civilian was killed by a stray bullet.

Một dân thường thiệt mạng do đạn lạc.

Lưu sổ câu

27

The car was riddled with bullet holes.

Chiếc xe thủng lỗ chỗ vết đạn.

Lưu sổ câu

28

The revolver was loaded with only one bullet.

Khẩu súng lục chỉ được nạp một viên đạn.

Lưu sổ câu

29

He was found to have a single bullet wound in his chest.

Anh ta được phát hiện có một vết đạn ở ngực.

Lưu sổ câu

30

There were bullet holes in the door.

Có lỗ đạn trên cửa.

Lưu sổ câu

31

He was killed by a bullet in the head.

Anh ta bị giết bởi một viên đạn vào đầu.

Lưu sổ câu

32

A soldier fired live bullets into the crowd.

Một người lính bắn đạn thật vào đám đông.

Lưu sổ câu

33

The mirror had been broken by bullets from a gun.

Chiếc gương đã bị vỡ bởi đạn từ súng.

Lưu sổ câu

34

An assassin's bullet killed Martin Luther King Jr.

Viên đạn của một sát thủ đã giết chết Martin Luther King Jr.

Lưu sổ câu

35

South Texas dodged a bullet with no direct hit from Hurricane Emily.

Nam Texas tránh được một viên đạn không trúng trực tiếp từ Bão Emily.

Lưu sổ câu

36

They dodged bullets and sniper fire to carry out their mission.

Họ né đạn và bắn tỉa để thực hiện nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

37

A stray bullet whistled past his ear.

Một viên đạn lạc rít qua tai anh ta.

Lưu sổ câu

38

He got a bullet in the back.

Anh ta bị một viên đạn vào lưng.

Lưu sổ câu

39

He was killed by a single bullet to the head.

Anh ta bị giết bởi một viên đạn vào đầu.

Lưu sổ câu

40

I would have taken a bullet for Jack.

Tôi sẽ lấy một viên đạn cho Jack.

Lưu sổ câu

41

It is a bullet from the same gun that killed the Italian.

Đó là viên đạn từ chính khẩu súng đã giết chết người Ý.

Lưu sổ câu

42

She was shot through the head by a sniper's bullet.

Cô bị một viên đạn của lính bắn tỉa bắn xuyên đầu.

Lưu sổ câu

43

Surgeons are trying to remove a bullet lodged near his spine.

Các bác sĩ phẫu thuật đang cố gắng loại bỏ một viên đạn nằm gần cột sống của anh ta.

Lưu sổ câu

44

The body was riddled with bullets.

Cơ thể đầy vết đạn.

Lưu sổ câu

45

The bullet missed his heart by less than an inch.

Viên đạn chệch tim anh ta chưa đầy một inch.

Lưu sổ câu

46

The bullets ricocheted off the stones.

Những viên đạn xé toạc những viên đá.

Lưu sổ câu

47

The embassy was sprayed with bullets.

Tòa đại sứ bị rải đạn.

Lưu sổ câu

48

The second bullet hit her in the back.

Viên đạn thứ hai găm vào lưng cô.

Lưu sổ câu

49

They died in a hail of bullets.

Họ chết trong một làn đạn.

Lưu sổ câu

50

They had put a bullet through his brain.

Họ đã đưa một viên đạn xuyên qua não anh ta.

Lưu sổ câu

51

She was shot through the head by a sniper's bullet.

Cô bị bắn xuyên đầu bởi một viên đạn của lính bắn tỉa.

Lưu sổ câu