Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bucketful là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bucketful trong tiếng Anh

bucketful /ˈbʌkɪtfʊl/
- Danh từ : Một xô đầy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "bucketful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bucket
Phiên âm: /ˈbʌkɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái xô Ngữ cảnh: Dùng trong dọn dẹp, vận chuyển nước She filled the bucket with water.
Cô ấy đổ đầy nước vào xô.
2 Từ: bucket
Phiên âm: /ˈbʌkɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mưa xối xả (BrE); chạy nhanh Ngữ cảnh: Mang sắc thái không trang trọng It’s bucketing down outside.
Trời đang mưa xối xả bên ngoài.
3 Từ: bucketful
Phiên âm: /ˈbʌkɪtfʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một xô đầy Ngữ cảnh: Lượng chứa đầy xô He carried two bucketfuls of sand.
Anh ấy mang hai xô cát đầy.
4 Từ: buckets
Phiên âm: /ˈbʌkɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều cái xô; mưa lớn (slang) Ngữ cảnh: “It's raining buckets.” = Mưa rất lớn It rained buckets last night.
Tối qua trời mưa rất to.

Từ đồng nghĩa "bucketful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bucketful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!