bucket: Cái xô
Bucket là danh từ chỉ vật chứa hình trụ có tay cầm, dùng để đựng chất lỏng hoặc vật liệu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bucket
|
Phiên âm: /ˈbʌkɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái xô | Ngữ cảnh: Dùng trong dọn dẹp, vận chuyển nước |
She filled the bucket with water. |
Cô ấy đổ đầy nước vào xô. |
| 2 |
Từ:
bucket
|
Phiên âm: /ˈbʌkɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mưa xối xả (BrE); chạy nhanh | Ngữ cảnh: Mang sắc thái không trang trọng |
It’s bucketing down outside. |
Trời đang mưa xối xả bên ngoài. |
| 3 |
Từ:
bucketful
|
Phiên âm: /ˈbʌkɪtfʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Một xô đầy | Ngữ cảnh: Lượng chứa đầy xô |
He carried two bucketfuls of sand. |
Anh ấy mang hai xô cát đầy. |
| 4 |
Từ:
buckets
|
Phiên âm: /ˈbʌkɪts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Nhiều cái xô; mưa lớn (slang) | Ngữ cảnh: “It's raining buckets.” = Mưa rất lớn |
It rained buckets last night. |
Tối qua trời mưa rất to. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a plastic bucket một cái xô nhựa |
một cái xô nhựa | Lưu sổ câu |
| 2 |
They were playing on the beach with their buckets and spades. Họ đang chơi trên bãi biển với xô và thuổng của họ. |
Họ đang chơi trên bãi biển với xô và thuổng của họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
two buckets/bucketfuls of water hai xô / xô nước |
hai xô / xô nước | Lưu sổ câu |
| 4 |
They used to drink tea by the bucketful (= in large quantities). Họ thường uống trà theo xô (= với số lượng lớn). |
Họ thường uống trà theo xô (= với số lượng lớn). | Lưu sổ câu |
| 5 |
To succeed in show business, you need buckets of confidence. Để thành công trong kinh doanh biểu diễn, bạn cần có sự tự tin. |
Để thành công trong kinh doanh biểu diễn, bạn cần có sự tự tin. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We wept buckets. Chúng tôi khóc xô. |
Chúng tôi khóc xô. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was sweating buckets by the end of the race. Anh ta đổ mồ hôi xô khi kết thúc cuộc đua. |
Anh ta đổ mồ hôi xô khi kết thúc cuộc đua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The rain was coming down in buckets (= it was raining very heavily). Mưa rơi từng đợt (= trời mưa rất to). |
Mưa rơi từng đợt (= trời mưa rất to). | Lưu sổ câu |
| 9 |
The children ran down to the beach with their buckets and spades. Những đứa trẻ chạy xuống bãi biển với xô và thuổng của chúng. |
Những đứa trẻ chạy xuống bãi biển với xô và thuổng của chúng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The cleaner put down his mop and bucket and sat down. Người quét dọn đặt cây lau nhà và xô của mình xuống và ngồi xuống. |
Người quét dọn đặt cây lau nhà và xô của mình xuống và ngồi xuống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The sand had spilt from the fire bucket. Cát tràn ra từ thùng cứu hỏa. |
Cát tràn ra từ thùng cứu hỏa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a slop bucket full of scraps of food một cái xô nhỏ chứa đầy thức ăn thừa |
một cái xô nhỏ chứa đầy thức ăn thừa | Lưu sổ câu |
| 13 |
She poured the bucket of dirty water down the drain. Cô ấy đổ xô nước bẩn xuống cống. |
Cô ấy đổ xô nước bẩn xuống cống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a bucket of oats for the horses một xô yến mạch cho ngựa |
một xô yến mạch cho ngựa | Lưu sổ câu |
| 15 |
big buckets of popcorn and Coke xô lớn bỏng ngô và than cốc |
xô lớn bỏng ngô và than cốc | Lưu sổ câu |