Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bubble là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bubble trong tiếng Anh

bubble /ˈbʌbl/
- (n) : bong bóng, bọt, tăm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bubble: Bọt, bong bóng

Bubble là một khối khí hoặc chất lỏng hình cầu bao quanh một lớp mỏng của chất lỏng hoặc khí.

  • The children were blowing bubbles with their bubble wands. (Những đứa trẻ thổi bong bóng bằng những chiếc que thổi bong bóng.)
  • There were bubbles in the water after the soap was added. (Có bong bóng trong nước sau khi thêm xà phòng.)
  • The soda has bubbles that fizz when opened. (Nước soda có bọt khi mở nắp.)

Bảng biến thể từ "bubble"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bubble
Phiên âm: /ˈbʌbl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bọt, bong bóng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hình cầu nhỏ của chất khí trong chất lỏng hoặc chất rắn The children were playing with bubbles.
Lũ trẻ đang chơi với bong bóng.
2 Từ: bubble
Phiên âm: /ˈbʌbl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sủi bọt, nổi bong bóng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hình thành hoặc nổi lên bọt khí The water started bubbling in the pot.
Nước bắt đầu sủi bọt trong nồi.
3 Từ: bubbling
Phiên âm: /ˈbʌblɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang sủi bọt, đang nổi bong bóng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động sủi bọt đang diễn ra The soup is bubbling on the stove.
Món súp đang sủi bọt trên bếp.
4 Từ: bubbled
Phiên âm: /ˈbʌbld/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã sủi bọt, đã nổi bong bóng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động sủi bọt đã hoàn thành The soda bubbled when I opened the bottle.
Nước ngọt đã sủi bọt khi tôi mở nắp chai.

Từ đồng nghĩa "bubble"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bubble"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The kettle is at the bubble.

Cái ấm đang ở chỗ bong bóng.

Lưu sổ câu

2

The water began to bubble in the teapot.

Nước bắt đầu sủi bọt trong ấm trà.

Lưu sổ câu

3

Scum the bubble when the porridge is boiling.

Đánh bọt khi cháo sôi.

Lưu sổ câu

4

His bubble has burst.

Bong bóng của anh ấy đã vỡ.

Lưu sổ câu

5

Three years into her marriage, the bubble burst.

Ba năm sau cuộc hôn nhân của cô ấy, bong bóng đã vỡ.

Lưu sổ câu

6

Emotions quickly bubble to the surface.

Cảm xúc nhanh chóng nổi lên.

Lưu sổ câu

7

Lie back in a relaxing bubble bath.

Ngả lưng trong bồn tắm bong bóng thư giãn.

Lưu sổ câu

8

A bubble of anger rose in Pol's throat.

Một cơn tức giận trào lên trong cổ họng Pol.

Lưu sổ câu

9

Add the white wine and let it bubble up.

Thêm rượu trắng và để nó nổi bọt.

Lưu sổ câu

10

The water in the pan was beginning to bubble.

Nước trong chảo bắt đầu sủi bọt.

Lưu sổ câu

11

A bubble will burst at the slightest touch.

Một bong bóng sẽ vỡ ra khi chạm nhẹ.

Lưu sổ câu

12

Clouds will bubble up later this afternoon.

Mây sẽ nổi lên vào cuối chiều nay.

Lưu sổ câu

13

There are three b's in bubble.

Có ba chữ b trong bong bóng.

Lưu sổ câu

14

As she spoke she felt a bubble of optimism rising inside her.

Khi cô ấy nói, cô ấy cảm thấy một bong bóng của sự lạc quan đang trỗi dậy trong cô ấy.

Lưu sổ câu

15

News of the defeat quickly burst the bubble of our self - confidence .

Tin tức về thất bại nhanh chóng làm vỡ bong bóng lòng tự tin của chúng tôi.

Lưu sổ câu

16

Thelatest trade figures will surely prick the bubble of governmentcomplacency about the economic situation.

Các số liệu thương mại mới nhất chắc chắn sẽ tạo ra bong bóng của sự tự mãn của chính phủ về tình hình kinh tế.

Lưu sổ câu

17

Use bubble wrap to pack things which might get broken.

Dùng màng bọc thực phẩm để gói những thứ có thể bị vỡ.

Lưu sổ câu

18

The bubble has finally burst in the mobile phone industry.

Bong bóng cuối cùng đã nổ trong ngành điện thoại di động.

Lưu sổ câu

19

When the bubble finally burst, hundreds of people lost their jobs.

Khi bong bóng cuối cùng đã vỡ, hàng trăm người đã mất việc làm.

Lưu sổ câu

20

He seemed so happy, I couldn't burst his bubble so soon.

Anh ấy có vẻ rất hạnh phúc, tôi không thể làm vỡ bong bóng của anh ấy sớm như vậy.

Lưu sổ câu

21

The optimistic bubble has now burst and economists agree the recession will continue.

Bong bóng lạc quan hiện đã vỡ và các nhà kinh tế nhất trí suy thoái sẽ tiếp tục.

Lưu sổ câu

22

The bubble in technology shares has deflated.

Bong bóng cổ phiếu công nghệ đã xì hơi.

Lưu sổ câu

23

But without love, passion was just a bubble.

Nhưng không có tình yêu, đam mê chỉ là bong bóng.

Lưu sổ câu

24

Solar advocates bubble with the possibilities.

Năng lượng mặt trời ủng hộ bong bóng với các khả năng.

Lưu sổ câu

25

My soul is tasty and chewy like bubble gum.

Tâm hồn tôi ngon và dai như kẹo cao su bong bóng.

Lưu sổ câu

26

Look after the milk on the stove. Don't let it bubble over.

Trông chừng sữa trên bếp. Đừng để nó nổi bong bóng.

Lưu sổ câu

27

Steve was so happy I couldn't bear to burst his bubble.

Steve đã rất hạnh phúc, tôi không thể chịu nổi khi làm vỡ bong bóng của anh ấy.

Lưu sổ câu

28

champagne bubbles

bong bóng sâm panh

Lưu sổ câu

29

a bubble of oxygen

bong bóng oxy

Lưu sổ câu

30

He blew bubbles into the water through a straw.

Anh ấy thổi bong bóng vào nước qua ống hút.

Lưu sổ câu

31

The children like to have bubbles in their bath.

Bọn trẻ thích có bong bóng trong bồn tắm của chúng.

Lưu sổ câu

32

The children were blowing bubbles.

Những đứa trẻ đang thổi bong bóng.

Lưu sổ câu

33

They jumped about, bursting the bubbles.

Họ nhảy xung quanh, làm vỡ bong bóng.

Lưu sổ câu

34

a bubble of laughter/hope/enthusiasm

một bong bóng cười / hy vọng / nhiệt tình

Lưu sổ câu

35

Economists warned of a stock-market bubble.

Các nhà kinh tế cảnh báo về bong bóng thị trường chứng khoán.

Lưu sổ câu

36

When the bubble finally burst, hundreds of people lost their jobs.

Khi bong bóng cuối cùng vỡ ra, hàng trăm người mất việc làm.

Lưu sổ câu

37

The optimistic bubble has now burst and economists agree the recession will continue.

Bong bóng lạc quan giờ đã vỡ và các nhà kinh tế nhất trí suy thoái sẽ tiếp tục.

Lưu sổ câu

38

He seemed so happy, I couldn’t burst his bubble so soon.

Anh ấy có vẻ rất hạnh phúc, tôi không thể làm vỡ bong bóng của anh ấy sớm như vậy.

Lưu sổ câu

39

The champagne was full of tiny bubbles.

Rượu sâm panh đầy bọt nhỏ.

Lưu sổ câu

40

There are air bubbles trapped inside the ice.

Có bọt khí bị mắc kẹt bên trong băng.

Lưu sổ câu

41

Care must be taken to ensure that there are no bubbles trapped in the syringe.

Phải cẩn thận để đảm bảo rằng không có bong bóng nào bị mắc kẹt trong ống tiêm.

Lưu sổ câu