Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

brother là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ brother trong tiếng Anh

brother /ˈbrʌðə/
- (n) : anh, em trai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

brother: Anh trai, em trai

Brother là từ chỉ người anh em cùng cha mẹ hoặc cùng gia đình với mình.

  • My brother is older than me. (Anh trai tôi lớn tuổi hơn tôi.)
  • He has two brothers and one sister. (Anh ấy có hai anh em trai và một chị gái.)
  • They are brothers who work together in the family business. (Họ là anh em làm việc cùng nhau trong công ty gia đình.)

Bảng biến thể từ "brother"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: brother
Phiên âm: /ˈbrʌðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Anh, em trai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người nam cùng cha mẹ hoặc trong cùng gia đình My brother is three years younger than me.
Anh trai tôi nhỏ hơn tôi ba tuổi.
2 Từ: brotherly
Phiên âm: /ˈbrʌðərli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Anh em, tình anh em Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động, thái độ hoặc mối quan hệ như anh em He gave me a brotherly hug.
Anh ấy đã ôm tôi như một người anh em.
3 Từ: brotherhood
Phiên âm: /ˈbrʌðəhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình anh em, hội anh em Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình anh em hoặc sự kết nối giữa các anh em The brotherhood of the team was strong.
Tình anh em trong đội bóng rất vững mạnh.

Từ đồng nghĩa "brother"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "brother"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A father is a treasure, a brother is a comfort, but a friend is both.

Cha là báu vật, anh trai là niềm an ủi, nhưng bạn bè là cả hai.

Lưu sổ câu

2

We can live without a brother, but not without a friend.

Chúng ta có thể sống mà không có anh trai, nhưng không phải là không có bạn.

Lưu sổ câu

3

One brother is a cashier and the other sells.

Một anh làm thu ngân, một anh bán hàng.

Lưu sổ câu

4

My brother is in his thirties.

Anh trai tôi ngoài ba mươi tuổi.

Lưu sổ câu

5

Is your brother still in the navy?

Anh trai của bạn vẫn còn trong hải quân?

Lưu sổ câu

6

Divide the cake with your brother.

Chia bánh với anh trai.

Lưu sổ câu

7

Our baby brother is an addition to our family.

Em trai của chúng tôi là một thành viên bổ sung cho gia đình của chúng tôi.

Lưu sổ câu

8

My brother and I differ in many ways.

Tôi và anh trai tôi khác nhau về nhiều mặt.

Lưu sổ câu

9

His brother cuffed him playfully round the head.

Anh trai anh tinh nghịch quấn quanh đầu anh.

Lưu sổ câu

10

He was like a brother to me .

Anh ấy như một người anh em với tôi.

Lưu sổ câu

11

I have received a letter from my brother.

Tôi đã nhận được một lá thư từ anh trai tôi.

Lưu sổ câu

12

My brother is an officer in the Navy.

Anh trai tôi là một sĩ quan trong Hải quân.

Lưu sổ câu

13

His little brother ruffled up the bed every day.

Cậu em trai ngày nào cũng xốc lên giường.

Lưu sổ câu

14

You're always mixing me up with my twin brother.

Anh luôn pha trộn tôi với anh trai sinh đôi của tôi.

Lưu sổ câu

15

My brother go to the local school.

Anh trai tôi đi học ở trường địa phương.

Lưu sổ câu

16

Betty is as clever as her brother Tom.

Betty cũng thông minh như anh trai Tom.

Lưu sổ câu

17

My brother is a great reader.

Anh trai tôi là một độc giả tuyệt vời.

Lưu sổ câu

18

It is a gift for my brother.

Nó là một món quà cho anh trai tôi.

Lưu sổ câu

19

Oh, so you're Peter's younger brother.

Ồ, thì ra bạn là em trai của Peter.

Lưu sổ câu

20

Her brother runs a record shop in Chester.

Anh trai cô điều hành một cửa hàng băng đĩa ở Chester.

Lưu sổ câu

21

Take care of my brother and sister.

Chăm sóc em trai và em gái của tôi.

Lưu sổ câu

22

His brother lost by his business.

Anh trai của anh ấy bị mất bởi công việc kinh doanh của anh ấy.

Lưu sổ câu

23

She sent a parcel of books to her brother.

Cô ấy đã gửi một bưu kiện sách cho anh trai mình.

Lưu sổ câu

24

I enjoy your company, but your brother bores me.

Tôi thích công ty của bạn, nhưng anh trai của bạn ghét tôi.

Lưu sổ câu

25

I used to share a bedroom with my brother.

Tôi từng ở chung phòng ngủ với anh trai tôi.

Lưu sổ câu

26

My brother has an MA in linguistics.

Anh trai tôi có bằng Thạc sĩ ngôn ngữ học.

Lưu sổ câu

27

She took a playful swipe at her brother.

Cô ấy đã vuốt ve anh trai mình một cách vui vẻ.

Lưu sổ câu

28

Tom makes up stories to amuse his little brother.

Tom bịa ra những câu chuyện để gây cười cho em trai mình.

Lưu sổ câu

29

Jim said that his brother had cheated at cards.

Jim nói rằng anh trai mình đã gian lận trong thẻ.

Lưu sổ câu

30

We're brothers.

Chúng ta là anh em.

Lưu sổ câu

31

He's my brother.

Anh ấy là anh trai của tôi.

Lưu sổ câu

32

an older/younger brother

anh trai / em trai

Lưu sổ câu

33

a twin brother

một người anh em sinh đôi

Lưu sổ câu

34

Does she have any brothers and sisters?

Cô ấy có anh chị em nào không?

Lưu sổ câu

35

Edward was the youngest of the Kennedy brothers.

Edward là con út trong số anh em Kennedy.

Lưu sổ câu

36

He was like a brother to me (= very close).

Anh ấy như một người anh em với tôi (= rất thân thiết).

Lưu sổ câu

37

My son really wanted a little brother.

Con trai tôi thực sự muốn có một đứa em trai.

Lưu sổ câu

38

She is survived by her brothers.

Cô ấy được sống sót bởi những người anh em của mình.

Lưu sổ câu

39

We must work together, brothers!

Chúng ta phải làm việc cùng nhau, anh em!

Lưu sổ câu

40

We are all brothers in the fight against injustice.

Tất cả chúng ta đều là anh em trong cuộc chiến chống lại sự bất công.

Lưu sổ câu

41

He was greatly respected by his brother officers.

Ông rất được các sĩ quan anh em kính trọng.

Lưu sổ câu

42

Bill idolizes his big brother, who is a professional footballer.

Bill thần tượng anh trai của mình, một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

43

Do you have any brothers and sisters?

Bạn có anh chị em nào không?

Lưu sổ câu

44

He married the wife of his late brother.

Anh kết hôn với vợ của người anh quá cố.

Lưu sổ câu

45

His old teacher greeted him like a long-lost brother.

Người thầy cũ của anh chào đón anh như một người anh em đã mất từ ​​lâu.

Lưu sổ câu

46

She wrote daily to her beloved brother, Leo.

Cô viết thư hàng ngày cho người anh trai yêu quý của mình, Leo.

Lưu sổ câu

47

The boys are so close, they're like brothers.

Các chàng trai rất thân thiết, họ như anh em.

Lưu sổ câu

48

The boys are so close, they're like brothers.

Các chàng trai rất thân thiết, họ như anh em.

Lưu sổ câu