Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bronzed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bronzed trong tiếng Anh

bronzed /brɑːnzd/
- Tính từ/V-ed : Rám nắng; có màu đồng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "bronzed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bronze
Phiên âm: /brɑːnz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng thiếc (hợp kim đồng) Ngữ cảnh: Dùng trong nghệ thuật, điêu khắc The statue was made of bronze.
Bức tượng được làm bằng đồng thiếc.
2 Từ: bronze
Phiên âm: /brɑːnz/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có màu đồng Ngữ cảnh: Mô tả màu sắc da, vật dụng She had bronze skin after the summer.
Cô ấy có làn da màu đồng sau mùa hè.
3 Từ: bronze
Phiên âm: /brɑːnz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đúc bằng đồng; chuyển sang màu đồng Ngữ cảnh: Dùng khi vật chuyển màu hoặc được mạ The sun bronzed his skin.
Mặt trời làm da anh ấy sạm đồng.
4 Từ: bronzed
Phiên âm: /brɑːnzd/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Rám nắng; có màu đồng Ngữ cảnh: Mô tả ngoại hình He looked bronzed and healthy.
Anh ấy trông rám nắng và khỏe khoắn.
5 Từ: bronzing
Phiên âm: /ˈbrɑːnzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Sự làm rám nắng; sự mạ đồng Ngữ cảnh: Dùng trong mỹ phẩm, nghệ thuật She tried bronzing makeup.
Cô ấy thử trang điểm màu đồng.

Từ đồng nghĩa "bronzed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bronzed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!