broken: Bị vỡ
Broken dùng để chỉ vật gì đó bị hỏng hoặc không còn nguyên vẹn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
broken
|
Phiên âm: /ˈbrəʊkən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị vỡ, bị hỏng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình trạng của vật gì đó không còn nguyên vẹn hoặc bị phá vỡ |
The chair is broken. |
Chiếc ghế bị hỏng. |
| 2 |
Từ:
break
|
Phiên âm: /breɪk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phá vỡ | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động làm một vật bị hỏng hoặc vỡ |
He accidentally broke the glass. |
Anh ấy vô tình làm vỡ chiếc ly. |
| 3 |
Từ:
breaking
|
Phiên âm: /ˈbreɪkɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang làm vỡ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc phá vỡ một vật gì đó |
She is breaking the egg into a bowl. |
Cô ấy đang đập trứng vào bát. |
| 4 |
Từ:
breakage
|
Phiên âm: /ˈbreɪkɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vỡ, sự hỏng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc một vật bị vỡ hoặc hư hỏng |
There was some breakage during the move. |
Đã có một số vật bị vỡ trong lúc chuyển nhà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
One lining broken, the whole chain is broken. Một tấm lót bị hỏng, toàn bộ dây chuyền bị hỏng. |
Một tấm lót bị hỏng, toàn bộ dây chuyền bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Promises are like piecrust, made to be broken. Những lời hứa giống như những mảnh ghép, được tạo ra để bị phá vỡ. |
Những lời hứa giống như những mảnh ghép, được tạo ra để bị phá vỡ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Credit, like a looking-glass, broken once, is gone, alas! Tín dụng, giống như một chiếc kính nhìn, bị vỡ một lần, không còn nữa, than ôi! |
Tín dụng, giống như một chiếc kính nhìn, bị vỡ một lần, không còn nữa, than ôi! | Lưu sổ câu |
| 4 |
When peace has been broken anywhere, the peace of all countries everywhere is in danger. Khi hòa bình đã bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa. |
Khi hòa bình đã bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Can you mend this broken chair? Bạn có thể hàn gắn chiếc ghế bị hỏng này được không? |
Bạn có thể hàn gắn chiếc ghế bị hỏng này được không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Oh dear, I've broken the lamp. Ôi trời, tôi đã làm hỏng cái đèn. |
Ôi trời, tôi đã làm hỏng cái đèn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Water gushed from the broken pipe. Nước phun ra từ đường ống bị vỡ. |
Nước phun ra từ đường ống bị vỡ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The boat had broken away from its moorings. Con thuyền đã bị đứt khỏi dây neo của nó. |
Con thuyền đã bị đứt khỏi dây neo của nó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's broken a lot of girls' hearts. Anh ấy đã làm tan nát trái tim nhiều cô gái. |
Anh ấy đã làm tan nát trái tim nhiều cô gái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't walk on that broken glass with bare feet. Đừng đi trên mảnh kính vỡ bằng đôi chân trần. |
Đừng đi trên mảnh kính vỡ bằng đôi chân trần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
John has broken off his engagement to Mary. John đã chia tay với Mary. |
John đã chia tay với Mary. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His face has now broken out in pimples. Khuôn mặt của anh ấy giờ đã nổi mụn. |
Khuôn mặt của anh ấy giờ đã nổi mụn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Can you glue the broken vase together? Bạn có thể dán chiếc bình bị vỡ lại với nhau? |
Bạn có thể dán chiếc bình bị vỡ lại với nhau? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Water spurted from the broken pipe. Nước trào ra từ đường ống bị vỡ. |
Nước trào ra từ đường ống bị vỡ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I cut myself on a piece of broken glass. Tôi tự cắt mình trên một mảnh kính vỡ. |
Tôi tự cắt mình trên một mảnh kính vỡ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Neither watch works,they're both broken. Cả hai chiếc đồng hồ đều không hoạt động (http://senturedict.com/broken.html), cả hai đều bị hỏng. |
Cả hai chiếc đồng hồ đều không hoạt động (http://senturedict.com/broken.html), cả hai đều bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The burglar had broken in through a window. Tên trộm đã đột nhập qua cửa sổ. |
Tên trộm đã đột nhập qua cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was the child of a broken marriage. Cô là đứa con của một cuộc hôn nhân tan vỡ. |
Cô là đứa con của một cuộc hôn nhân tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The estate was broken up and farmed. Bất động sản đã được chia nhỏ và làm trang trại. |
Bất động sản đã được chia nhỏ và làm trang trại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He survived the accident with no broken bones. Anh ta sống sót sau vụ tai nạn mà không bị gãy xương. |
Anh ta sống sót sau vụ tai nạn mà không bị gãy xương. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Campbell's broken leg will probably require surgery. Campbell bị gãy chân có lẽ sẽ phải phẫu thuật. |
Campbell bị gãy chân có lẽ sẽ phải phẫu thuật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Recall the broken then do not put toge. Nhớ lại những bị hỏng sau đó không đặt lò rèn. |
Nhớ lại những bị hỏng sau đó không đặt lò rèn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Our washing machine has broken; I'll ring the electrician. Máy giặt của chúng tôi đã bị hỏng; Tôi sẽ gọi cho thợ điện. |
Máy giặt của chúng tôi đã bị hỏng; Tôi sẽ gọi cho thợ điện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The broken bones of a child unite easily. Xương gãy của một đứa trẻ dễ dàng đoàn kết lại. |
Xương gãy của một đứa trẻ dễ dàng đoàn kết lại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The silence was broken by a loud cry. Sự im lặng bị phá vỡ bởi một tiếng kêu lớn. |
Sự im lặng bị phá vỡ bởi một tiếng kêu lớn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She cut herself on some broken glass. Cô ấy tự cắt mình trên một vài mảnh kính vỡ. |
Cô ấy tự cắt mình trên một vài mảnh kính vỡ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The police gained access through a broken window. Cảnh sát đã tiếp cận được thông qua một cửa sổ bị vỡ. |
Cảnh sát đã tiếp cận được thông qua một cửa sổ bị vỡ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Solid rock is broken down by weathering. Đá rắn bị phá vỡ do phong hóa. |
Đá rắn bị phá vỡ do phong hóa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A bad custom is like a good cake, better broken than kept. Tục xấu cũng giống như bánh ngon, hỏng còn hơn giữ. |
Tục xấu cũng giống như bánh ngon, hỏng còn hơn giữ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a broken window/plate một tấm / cửa sổ bị hỏng |
một tấm / cửa sổ bị hỏng | Lưu sổ câu |
| 31 |
a broken leg/arm/bone gãy chân / tay / xương |
gãy chân / tay / xương | Lưu sổ câu |
| 32 |
pieces of broken glass mảnh kính vỡ |
mảnh kính vỡ | Lưu sổ câu |
| 33 |
How did this dish get broken? Làm thế nào mà món ăn này bị hỏng? |
Làm thế nào mà món ăn này bị hỏng? | Lưu sổ câu |
| 34 |
The TV's broken. TV bị hỏng. |
TV bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They opened the bag and found a broken bottle. Họ mở túi và tìm thấy một cái chai bị vỡ. |
Họ mở túi và tìm thấy một cái chai bị vỡ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Voters are disillusioned with the government's broken promises. Các cử tri vỡ mộng với những lời hứa thất bại của chính phủ. |
Các cử tri vỡ mộng với những lời hứa thất bại của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a broken marriage/engagement hôn nhân / đính hôn tan vỡ |
hôn nhân / đính hôn tan vỡ | Lưu sổ câu |
| 38 |
a night of broken sleep một đêm mất ngủ |
một đêm mất ngủ | Lưu sổ câu |
| 39 |
a single broken white line across the road một vạch trắng bị đứt ngang qua đường |
một vạch trắng bị đứt ngang qua đường | Lưu sổ câu |
| 40 |
He was a broken man after the failure of his business. Anh ấy là một người đàn ông suy sụp sau thất bại trong công việc kinh doanh của mình. |
Anh ấy là một người đàn ông suy sụp sau thất bại trong công việc kinh doanh của mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
to speak in broken English nói tiếng Anh hỏng |
nói tiếng Anh hỏng | Lưu sổ câu |
| 42 |
an area of broken, rocky ground một khu vực đất đá bị vỡ |
một khu vực đất đá bị vỡ | Lưu sổ câu |
| 43 |
The UN system is broken beyond repair. Hệ thống LHQ bị hỏng không thể sửa chữa được. |
Hệ thống LHQ bị hỏng không thể sửa chữa được. | Lưu sổ câu |
| 44 |
His front tooth was broken in half. Chiếc răng cửa bị gãy làm đôi. |
Chiếc răng cửa bị gãy làm đôi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
One of her patients was a cat with a badly broken leg. Một trong những bệnh nhân của cô ấy là một con mèo bị gãy chân nặng. |
Một trong những bệnh nhân của cô ấy là một con mèo bị gãy chân nặng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The TV's broken. TV bị hỏng. |
TV bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Voters are disillusioned with the government's broken promises. Các cử tri vỡ mộng với những lời hứa thất bại của chính phủ. |
Các cử tri vỡ mộng với những lời hứa thất bại của chính phủ. | Lưu sổ câu |