Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

broken là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ broken trong tiếng Anh

broken /ˈbrəʊkən/
- (adj) : bị gãy, bị vỡ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

broken: Bị vỡ

Broken dùng để chỉ vật gì đó bị hỏng hoặc không còn nguyên vẹn.

  • He fixed the broken chair with some glue. (Anh ấy đã sửa chiếc ghế bị vỡ bằng keo.)
  • The window was broken during the storm. (Cửa sổ bị vỡ trong cơn bão.)
  • The broken toy was no longer usable. (Món đồ chơi bị hỏng không thể sử dụng nữa.)

Bảng biến thể từ "broken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: broken
Phiên âm: /ˈbrəʊkən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị vỡ, bị hỏng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình trạng của vật gì đó không còn nguyên vẹn hoặc bị phá vỡ The chair is broken.
Chiếc ghế bị hỏng.
2 Từ: break
Phiên âm: /breɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phá vỡ Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động làm một vật bị hỏng hoặc vỡ He accidentally broke the glass.
Anh ấy vô tình làm vỡ chiếc ly.
3 Từ: breaking
Phiên âm: /ˈbreɪkɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang làm vỡ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc phá vỡ một vật gì đó She is breaking the egg into a bowl.
Cô ấy đang đập trứng vào bát.
4 Từ: breakage
Phiên âm: /ˈbreɪkɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự vỡ, sự hỏng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc một vật bị vỡ hoặc hư hỏng There was some breakage during the move.
Đã có một số vật bị vỡ trong lúc chuyển nhà.

Từ đồng nghĩa "broken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "broken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One lining broken, the whole chain is broken.

Một tấm lót bị hỏng, toàn bộ dây chuyền bị hỏng.

Lưu sổ câu

2

Promises are like piecrust, made to be broken.

Những lời hứa giống như những mảnh ghép, được tạo ra để bị phá vỡ.

Lưu sổ câu

3

Credit, like a looking-glass, broken once, is gone, alas!

Tín dụng, giống như một chiếc kính nhìn, bị vỡ một lần, không còn nữa, than ôi!

Lưu sổ câu

4

When peace has been broken anywhere, the peace of all countries everywhere is in danger.

Khi hòa bình đã bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa.

Lưu sổ câu

5

Can you mend this broken chair?

Bạn có thể hàn gắn chiếc ghế bị hỏng này được không?

Lưu sổ câu

6

Oh dear, I've broken the lamp.

Ôi trời, tôi đã làm hỏng cái đèn.

Lưu sổ câu

7

Water gushed from the broken pipe.

Nước phun ra từ đường ống bị vỡ.

Lưu sổ câu

8

The boat had broken away from its moorings.

Con thuyền đã bị đứt khỏi dây neo của nó.

Lưu sổ câu

9

He's broken a lot of girls' hearts.

Anh ấy đã làm tan nát trái tim nhiều cô gái.

Lưu sổ câu

10

Don't walk on that broken glass with bare feet.

Đừng đi trên mảnh kính vỡ bằng đôi chân trần.

Lưu sổ câu

11

John has broken off his engagement to Mary.

John đã chia tay với Mary.

Lưu sổ câu

12

His face has now broken out in pimples.

Khuôn mặt của anh ấy giờ đã nổi mụn.

Lưu sổ câu

13

Can you glue the broken vase together?

Bạn có thể dán chiếc bình bị vỡ lại với nhau?

Lưu sổ câu

14

Water spurted from the broken pipe.

Nước trào ra từ đường ống bị vỡ.

Lưu sổ câu

15

I cut myself on a piece of broken glass.

Tôi tự cắt mình trên một mảnh kính vỡ.

Lưu sổ câu

16

Neither watch works,they're both broken.

Cả hai chiếc đồng hồ đều không hoạt động (http://senturedict.com/broken.html), cả hai đều bị hỏng.

Lưu sổ câu

17

The burglar had broken in through a window.

Tên trộm đã đột nhập qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

18

She was the child of a broken marriage.

Cô là đứa con của một cuộc hôn nhân tan vỡ.

Lưu sổ câu

19

The estate was broken up and farmed.

Bất động sản đã được chia nhỏ và làm trang trại.

Lưu sổ câu

20

He survived the accident with no broken bones.

Anh ta sống sót sau vụ tai nạn mà không bị gãy xương.

Lưu sổ câu

21

Campbell's broken leg will probably require surgery.

Campbell bị gãy chân có lẽ sẽ phải phẫu thuật.

Lưu sổ câu

22

Recall the broken then do not put toge.

Nhớ lại những bị hỏng sau đó không đặt lò rèn.

Lưu sổ câu

23

Our washing machine has broken; I'll ring the electrician.

Máy giặt của chúng tôi đã bị hỏng; Tôi sẽ gọi cho thợ điện.

Lưu sổ câu

24

The broken bones of a child unite easily.

Xương gãy của một đứa trẻ dễ dàng đoàn kết lại.

Lưu sổ câu

25

The silence was broken by a loud cry.

Sự im lặng bị phá vỡ bởi một tiếng kêu lớn.

Lưu sổ câu

26

She cut herself on some broken glass.

Cô ấy tự cắt mình trên một vài mảnh kính vỡ.

Lưu sổ câu

27

The police gained access through a broken window.

Cảnh sát đã tiếp cận được thông qua một cửa sổ bị vỡ.

Lưu sổ câu

28

Solid rock is broken down by weathering.

Đá rắn bị phá vỡ do phong hóa.

Lưu sổ câu

29

A bad custom is like a good cake, better broken than kept.

Tục xấu cũng giống như bánh ngon, hỏng còn hơn giữ.

Lưu sổ câu

30

a broken window/plate

một tấm / cửa sổ bị hỏng

Lưu sổ câu

31

a broken leg/arm/bone

gãy chân / tay / xương

Lưu sổ câu

32

pieces of broken glass

mảnh kính vỡ

Lưu sổ câu

33

How did this dish get broken?

Làm thế nào mà món ăn này bị hỏng?

Lưu sổ câu

34

The TV's broken.

TV bị hỏng.

Lưu sổ câu

35

They opened the bag and found a broken bottle.

Họ mở túi và tìm thấy một cái chai bị vỡ.

Lưu sổ câu

36

Voters are disillusioned with the government's broken promises.

Các cử tri vỡ mộng với những lời hứa thất bại của chính phủ.

Lưu sổ câu

37

a broken marriage/engagement

hôn nhân / đính hôn tan vỡ

Lưu sổ câu

38

a night of broken sleep

một đêm mất ngủ

Lưu sổ câu

39

a single broken white line across the road

một vạch trắng bị đứt ngang qua đường

Lưu sổ câu

40

He was a broken man after the failure of his business.

Anh ấy là một người đàn ông suy sụp sau thất bại trong công việc kinh doanh của mình.

Lưu sổ câu

41

to speak in broken English

nói tiếng Anh hỏng

Lưu sổ câu

42

an area of broken, rocky ground

một khu vực đất đá bị vỡ

Lưu sổ câu

43

The UN system is broken beyond repair.

Hệ thống LHQ bị hỏng không thể sửa chữa được.

Lưu sổ câu

44

His front tooth was broken in half.

Chiếc răng cửa bị gãy làm đôi.

Lưu sổ câu

45

One of her patients was a cat with a badly broken leg.

Một trong những bệnh nhân của cô ấy là một con mèo bị gãy chân nặng.

Lưu sổ câu

46

The TV's broken.

TV bị hỏng.

Lưu sổ câu

47

Voters are disillusioned with the government's broken promises.

Các cử tri vỡ mộng với những lời hứa thất bại của chính phủ.

Lưu sổ câu