bring: Mang lại, đem đến
Bring dùng để chỉ hành động mang hoặc đem vật gì đó từ một nơi đến một nơi khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bring
|
Phiên âm: /brɪŋ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mang, đem | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động mang hoặc đưa một vật gì đó đến gần |
Can you bring me a glass of water? |
Bạn có thể mang cho tôi một cốc nước không? |
| 2 |
Từ:
brought
|
Phiên âm: /brɔːt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã mang, đã đem | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động mang đã hoàn thành |
She brought her friend to the party. |
Cô ấy đã mang bạn của mình đến bữa tiệc. |
| 3 |
Từ:
bringing
|
Phiên âm: /ˈbrɪŋɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang mang, đang đem | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động mang đang diễn ra |
I am bringing the books to the library. |
Tôi đang mang các cuốn sách đến thư viện. |
| 4 |
Từ:
brought
|
Phiên âm: /brɔːt/ | Loại từ: Động từ quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã mang | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động mang đã hoàn thành trong quá khứ |
He has brought the letter to me. |
Anh ấy đã mang lá thư đến cho tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Care and diligence bring luck. Sự cẩn thận và siêng năng mang lại may mắn. |
Sự cẩn thận và siêng năng mang lại may mắn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
April showers bring forth May flowers. Những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm. |
Những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Riches bring care and fear. Giàu có mang đến sự quan tâm và sợ hãi. |
Giàu có mang đến sự quan tâm và sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Riches do not always bring happiness. Không phải lúc nào sự giàu có cũng mang lại hạnh phúc. |
Không phải lúc nào sự giàu có cũng mang lại hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
March winds and April showers bring forth May flowers. Những cơn gió tháng Ba và những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm. |
Những cơn gió tháng Ba và những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Small gains bring great wealth. Lợi nhuận nhỏ mang lại sự giàu có lớn. |
Lợi nhuận nhỏ mang lại sự giàu có lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The evil [evils] we bring on ourselves are the hardest to bear. Những [tệ nạn] xấu xa mà chúng ta mang trên mình là khó chịu đựng nhất. |
Những [tệ nạn] xấu xa mà chúng ta mang trên mình là khó chịu đựng nhất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The evils we bring on ourselves are the hardest to bear. Những tệ nạn mà chúng ta mang trên mình là khó khăn nhất để chịu đựng. |
Những tệ nạn mà chúng ta mang trên mình là khó khăn nhất để chịu đựng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't cast out the foul water till you bring in the clean. Đừng đổ nước hôi cho đến khi bạn mang nước sạch vào. |
Đừng đổ nước hôi cho đến khi bạn mang nước sạch vào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
All the treasures of the earth would not bring back one lost moment. Tất cả các kho báu của trái đất sẽ không mang lại một khoảnh khắc đã mất. |
Tất cả các kho báu của trái đất sẽ không mang lại một khoảnh khắc đã mất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Years bring wisdom. Năm tháng mang lại sự khôn ngoan. |
Năm tháng mang lại sự khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Cast not out the foul water till you bring in the clean. Không loại bỏ nước hôi cho đến khi bạn mang vào trong sạch. |
Không loại bỏ nước hôi cho đến khi bạn mang vào trong sạch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The reforms will bring lasting benefits . Các cải cách sẽ mang lại lợi ích lâu dài. |
Các cải cách sẽ mang lại lợi ích lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's struggling to bring up a family alone. Cô ấy đang phải vật lộn để nuôi dưỡng một gia đình một mình. |
Cô ấy đang phải vật lộn để nuôi dưỡng một gia đình một mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Will you bring the tea things into the garden? Bạn sẽ mang những thứ trà vào vườn chứ? |
Bạn sẽ mang những thứ trà vào vườn chứ? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Action may not always bring happines. Không phải lúc nào hành động cũng mang lại hạnh phúc. |
Không phải lúc nào hành động cũng mang lại hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This could bring real benefits for teachers. Điều này có thể mang lại lợi ích thực sự cho giáo viên. |
Điều này có thể mang lại lợi ích thực sự cho giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He beckoned to the waiter to bring the bill. Anh ta ra hiệu cho người phục vụ để mang hóa đơn đến. |
Anh ta ra hiệu cho người phục vụ để mang hóa đơn đến. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Would you run in and bring my ball? Bạn có chạy vào và mang theo quả bóng của tôi không? |
Bạn có chạy vào và mang theo quả bóng của tôi không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
If your sister's around, bring her too. Nếu em gái của bạn ở xung quanh, hãy đưa cô ấy quá. |
Nếu em gái của bạn ở xung quanh, hãy đưa cô ấy quá. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Almost any situation---good or bad ---is affected by the attitude we bring to. Hầu hết mọi tình huống --- tốt hay xấu --- đều bị ảnh hưởng bởi thái độ của chúng ta. |
Hầu hết mọi tình huống --- tốt hay xấu --- đều bị ảnh hưởng bởi thái độ của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It is harder to marry a daughter well than to bring her up well. Lấy một người con gái tốt còn khó hơn là nuôi dạy cô ấy tốt. |
Lấy một người con gái tốt còn khó hơn là nuôi dạy cô ấy tốt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Don't forget to bring your books with you. Đừng quên mang theo sách bên mình. |
Đừng quên mang theo sách bên mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Can we bring the children? Chúng ta có thể mang theo bọn trẻ không? |
Chúng ta có thể mang theo bọn trẻ không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
We'll bring you the election results as soon as we have them. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn kết quả bầu cử ngay khi có kết quả. |
Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn kết quả bầu cử ngay khi có kết quả. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His writing brings him $10 000 a year. Việc viết lách của anh ấy mang lại cho anh ấy 10 000 đô la một năm. |
Việc viết lách của anh ấy mang lại cho anh ấy 10 000 đô la một năm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The team's new manager brings ten years' experience to the job. Người quản lý mới của đội có mười năm kinh nghiệm trong công việc. |
Người quản lý mới của đội có mười năm kinh nghiệm trong công việc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Retirement often brings with it a massive drop in income. Nghỉ hưu thường kéo theo sự sụt giảm lớn về thu nhập. |
Nghỉ hưu thường kéo theo sự sụt giảm lớn về thu nhập. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to bring a meeting to an end kết thúc cuộc họp |
kết thúc cuộc họp | Lưu sổ câu |
| 30 |
to bring an end to the conflict chấm dứt xung đột |
chấm dứt xung đột | Lưu sổ câu |
| 31 |
No one has worked harder to bring peace to the region. Không ai làm việc chăm chỉ hơn để mang lại hòa bình cho khu vực. |
Không ai làm việc chăm chỉ hơn để mang lại hòa bình cho khu vực. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They have taken on six more staff, bringing the total to 45. Họ tiếp nhận thêm sáu nhân viên, nâng tổng số lên 45 người. |
Họ tiếp nhận thêm sáu nhân viên, nâng tổng số lên 45 người. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Hello Simon! What brings you here? Xin chào Simon! Điều gì mang bạn đến nơi này? |
Xin chào Simon! Điều gì mang bạn đến nơi này? | Lưu sổ câu |
| 34 |
This brings me to the second point I'd like to make:… Điều này đưa tôi đến điểm thứ hai mà tôi muốn đưa ra:… |
Điều này đưa tôi đến điểm thứ hai mà tôi muốn đưa ra:… | Lưu sổ câu |
| 35 |
to bring charges/legal action/proceedings against somebody đưa ra cáo buộc / hành động pháp lý / tố tụng chống lại ai đó |
đưa ra cáo buộc / hành động pháp lý / tố tụng chống lại ai đó | Lưu sổ câu |
| 36 |
She could not bring herself to tell him the news. Cô không thể nói cho anh ta biết tin tức. |
Cô không thể nói cho anh ta biết tin tức. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We'll show you how Canada brings it! Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách Canada mang đến điều đó! |
Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách Canada mang đến điều đó! | Lưu sổ câu |
| 38 |
Did you bring anything back with you? Bạn có mang theo thứ gì về không? |
Bạn có mang theo thứ gì về không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
Remember to bring your books with you. Hãy nhớ mang theo sách của bạn. |
Hãy nhớ mang theo sách của bạn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We're itching to bring you stories that will intrigue, inspire and stimulate you. Chúng tôi mong muốn mang đến cho bạn những câu chuyện hấp dẫn, truyền cảm hứng và kích thích bạn. |
Chúng tôi mong muốn mang đến cho bạn những câu chuyện hấp dẫn, truyền cảm hứng và kích thích bạn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I brought a couple of things from home to brighten the place up. Tôi mang một vài thứ từ nhà để làm nơi này bừng sáng. |
Tôi mang một vài thứ từ nhà để làm nơi này bừng sáng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I've brought something to show you. Tôi đã mang một thứ đến cho bạn xem. |
Tôi đã mang một thứ đến cho bạn xem. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The ferries brought tourists in their hundreds. Những chuyến phà đưa khách du lịch lên đến hàng trăm người. |
Những chuyến phà đưa khách du lịch lên đến hàng trăm người. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The novel took her eight years to write and brought her instant fame. Cuốn tiểu thuyết đã mất tám năm để viết và mang lại cho bà sự nổi tiếng ngay lập tức. |
Cuốn tiểu thuyết đã mất tám năm để viết và mang lại cho bà sự nổi tiếng ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We're itching to bring you stories that will intrigue, inspire and stimulate you. Chúng tôi mong muốn mang đến cho bạn những câu chuyện hấp dẫn, truyền cảm hứng và kích thích bạn. |
Chúng tôi mong muốn mang đến cho bạn những câu chuyện hấp dẫn, truyền cảm hứng và kích thích bạn. | Lưu sổ câu |