Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bring là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bring trong tiếng Anh

bring /brɪŋ/
- (v) : mang, cầm , xách lại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bring: Mang lại, đem đến

Bring dùng để chỉ hành động mang hoặc đem vật gì đó từ một nơi đến một nơi khác.

  • She brought a gift for the birthday party. (Cô ấy mang một món quà đến bữa tiệc sinh nhật.)
  • Can you bring me a glass of water, please? (Bạn có thể mang cho tôi một ly nước được không?)
  • The news brought great joy to the family. (Tin tức đã mang lại niềm vui lớn cho gia đình.)

Bảng biến thể từ "bring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bring
Phiên âm: /brɪŋ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mang, đem Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động mang hoặc đưa một vật gì đó đến gần Can you bring me a glass of water?
Bạn có thể mang cho tôi một cốc nước không?
2 Từ: brought
Phiên âm: /brɔːt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã mang, đã đem Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động mang đã hoàn thành She brought her friend to the party.
Cô ấy đã mang bạn của mình đến bữa tiệc.
3 Từ: bringing
Phiên âm: /ˈbrɪŋɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang mang, đang đem Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động mang đang diễn ra I am bringing the books to the library.
Tôi đang mang các cuốn sách đến thư viện.
4 Từ: brought
Phiên âm: /brɔːt/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ Nghĩa: Đã mang Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động mang đã hoàn thành trong quá khứ He has brought the letter to me.
Anh ấy đã mang lá thư đến cho tôi.

Từ đồng nghĩa "bring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Care and diligence bring luck.

Sự cẩn thận và siêng năng mang lại may mắn.

Lưu sổ câu

2

April showers bring forth May flowers.

Những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm.

Lưu sổ câu

3

Riches bring care and fear.

Giàu có mang đến sự quan tâm và sợ hãi.

Lưu sổ câu

4

Riches do not always bring happiness.

Không phải lúc nào sự giàu có cũng mang lại hạnh phúc.

Lưu sổ câu

5

March winds and April showers bring forth May flowers.

Những cơn gió tháng Ba và những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm.

Lưu sổ câu

6

Small gains bring great wealth.

Lợi nhuận nhỏ mang lại sự giàu có lớn.

Lưu sổ câu

7

The evil [evils] we bring on ourselves are the hardest to bear.

Những [tệ nạn] xấu xa mà chúng ta mang trên mình là khó chịu đựng nhất.

Lưu sổ câu

8

The evils we bring on ourselves are the hardest to bear.

Những tệ nạn mà chúng ta mang trên mình là khó khăn nhất để chịu đựng.

Lưu sổ câu

9

Don't cast out the foul water till you bring in the clean.

Đừng đổ nước hôi cho đến khi bạn mang nước sạch vào.

Lưu sổ câu

10

All the treasures of the earth would not bring back one lost moment.

Tất cả các kho báu của trái đất sẽ không mang lại một khoảnh khắc đã mất.

Lưu sổ câu

11

Years bring wisdom.

Năm tháng mang lại sự khôn ngoan.

Lưu sổ câu

12

Cast not out the foul water till you bring in the clean.

Không loại bỏ nước hôi cho đến khi bạn mang vào trong sạch.

Lưu sổ câu

13

The reforms will bring lasting benefits .

Các cải cách sẽ mang lại lợi ích lâu dài.

Lưu sổ câu

14

She's struggling to bring up a family alone.

Cô ấy đang phải vật lộn để nuôi dưỡng một gia đình một mình.

Lưu sổ câu

15

Will you bring the tea things into the garden?

Bạn sẽ mang những thứ trà vào vườn chứ?

Lưu sổ câu

16

Action may not always bring happines.

Không phải lúc nào hành động cũng mang lại hạnh phúc.

Lưu sổ câu

17

This could bring real benefits for teachers.

Điều này có thể mang lại lợi ích thực sự cho giáo viên.

Lưu sổ câu

18

He beckoned to the waiter to bring the bill.

Anh ta ra hiệu cho người phục vụ để mang hóa đơn đến.

Lưu sổ câu

19

Would you run in and bring my ball?

Bạn có chạy vào và mang theo quả bóng của tôi không?

Lưu sổ câu

20

If your sister's around, bring her too.

Nếu em gái của bạn ở xung quanh, hãy đưa cô ấy quá.

Lưu sổ câu

21

Almost any situation---good or bad ---is affected by the attitude we bring to.

Hầu hết mọi tình huống --- tốt hay xấu --- đều bị ảnh hưởng bởi thái độ của chúng ta.

Lưu sổ câu

22

It is harder to marry a daughter well than to bring her up well.

Lấy một người con gái tốt còn khó hơn là nuôi dạy cô ấy tốt.

Lưu sổ câu

23

Don't forget to bring your books with you.

Đừng quên mang theo sách bên mình.

Lưu sổ câu

24

Can we bring the children?

Chúng ta có thể mang theo bọn trẻ không?

Lưu sổ câu

25

We'll bring you the election results as soon as we have them.

Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn kết quả bầu cử ngay khi có kết quả.

Lưu sổ câu

26

His writing brings him $10 000 a year.

Việc viết lách của anh ấy mang lại cho anh ấy 10 000 đô la một năm.

Lưu sổ câu

27

The team's new manager brings ten years' experience to the job.

Người quản lý mới của đội có mười năm kinh nghiệm trong công việc.

Lưu sổ câu

28

Retirement often brings with it a massive drop in income.

Nghỉ hưu thường kéo theo sự sụt giảm lớn về thu nhập.

Lưu sổ câu

29

to bring a meeting to an end

kết thúc cuộc họp

Lưu sổ câu

30

to bring an end to the conflict

chấm dứt xung đột

Lưu sổ câu

31

No one has worked harder to bring peace to the region.

Không ai làm việc chăm chỉ hơn để mang lại hòa bình cho khu vực.

Lưu sổ câu

32

They have taken on six more staff, bringing the total to 45.

Họ tiếp nhận thêm sáu nhân viên, nâng tổng số lên 45 người.

Lưu sổ câu

33

Hello Simon! What brings you here?

Xin chào Simon! Điều gì mang bạn đến nơi này?

Lưu sổ câu

34

This brings me to the second point I'd like to make:…

Điều này đưa tôi đến điểm thứ hai mà tôi muốn đưa ra:…

Lưu sổ câu

35

to bring charges/legal action/proceedings against somebody

đưa ra cáo buộc / hành động pháp lý / tố tụng chống lại ai đó

Lưu sổ câu

36

She could not bring herself to tell him the news.

Cô không thể nói cho anh ta biết tin tức.

Lưu sổ câu

37

We'll show you how Canada brings it!

Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách Canada mang đến điều đó!

Lưu sổ câu

38

Did you bring anything back with you?

Bạn có mang theo thứ gì về không?

Lưu sổ câu

39

Remember to bring your books with you.

Hãy nhớ mang theo sách của bạn.

Lưu sổ câu

40

We're itching to bring you stories that will intrigue, inspire and stimulate you.

Chúng tôi mong muốn mang đến cho bạn những câu chuyện hấp dẫn, truyền cảm hứng và kích thích bạn.

Lưu sổ câu

41

I brought a couple of things from home to brighten the place up.

Tôi mang một vài thứ từ nhà để làm nơi này bừng sáng.

Lưu sổ câu

42

I've brought something to show you.

Tôi đã mang một thứ đến cho bạn xem.

Lưu sổ câu

43

The ferries brought tourists in their hundreds.

Những chuyến phà đưa khách du lịch lên đến hàng trăm người.

Lưu sổ câu

44

The novel took her eight years to write and brought her instant fame.

Cuốn tiểu thuyết đã mất tám năm để viết và mang lại cho bà sự nổi tiếng ngay lập tức.

Lưu sổ câu

45

We're itching to bring you stories that will intrigue, inspire and stimulate you.

Chúng tôi mong muốn mang đến cho bạn những câu chuyện hấp dẫn, truyền cảm hứng và kích thích bạn.

Lưu sổ câu