brilliant: Tuyệt vời, thông minh
Brilliant dùng để chỉ điều gì đó rất xuất sắc, rất sáng tạo hoặc người có khả năng nổi bật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
brilliant
|
Phiên âm: /ˈbrɪlɪənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tuyệt vời, xuất sắc | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó rất thông minh, sáng tạo hoặc xuất sắc |
She gave a brilliant performance in the play. |
Cô ấy đã có một màn trình diễn xuất sắc trong vở kịch. |
| 2 |
Từ:
brilliantly
|
Phiên âm: /ˈbrɪlɪəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tuyệt vời, xuất sắc | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách rất xuất sắc |
He solved the problem brilliantly. |
Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách xuất sắc. |
| 3 |
Từ:
brilliance
|
Phiên âm: /ˈbrɪlɪəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự rực rỡ, sự xuất sắc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tuyệt vời hoặc nổi bật |
The brilliance of his ideas impressed everyone. |
Sự xuất sắc trong những ý tưởng của anh ấy đã gây ấn tượng với mọi người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her mother was a brilliant scientist. Mẹ cô là một nhà khoa học lỗi lạc. |
Mẹ cô là một nhà khoa học lỗi lạc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The report is a brilliant condensation of several years'work. Báo cáo là sự cô đọng tuyệt vời của quá trình làm việc trong nhiều năm. |
Báo cáo là sự cô đọng tuyệt vời của quá trình làm việc trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The plant has a brilliant purple flower. Cây có hoa màu tím rực rỡ. |
Cây có hoa màu tím rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A fully cut brilliant diamond has 68 facets. Một viên kim cương rực rỡ được cắt hoàn toàn có 68 mặt. |
Một viên kim cương rực rỡ được cắt hoàn toàn có 68 mặt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was a brilliant public speaker. Cô ấy là một diễn giả xuất sắc trước công chúng. |
Cô ấy là một diễn giả xuất sắc trước công chúng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Your smile is so brilliant. Nụ cười của bạn thật rực rỡ. |
Nụ cười của bạn thật rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've had a brilliant idea! Tôi đã có một ý tưởng tuyệt vời! |
Tôi đã có một ý tưởng tuyệt vời! | Lưu sổ câu |
| 8 |
She had a brilliant mind. Cô ấy có một trí tuệ tuyệt vời. |
Cô ấy có một trí tuệ tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Roger took some brilliant catches at today's match. Roger đã có một số pha bắt bóng xuất sắc trong trận đấu hôm nay. |
Roger đã có một số pha bắt bóng xuất sắc trong trận đấu hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her performance was technically brilliant but lacked feeling. Màn trình diễn của cô ấy xuất sắc về mặt kỹ thuật nhưng thiếu cảm giác. |
Màn trình diễn của cô ấy xuất sắc về mặt kỹ thuật nhưng thiếu cảm giác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She closed her eyes against the brilliant light . Cô nhắm mắt trước ánh sáng rực rỡ. |
Cô nhắm mắt trước ánh sáng rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The sky sparkled with brilliant stars. Bầu trời lấp lánh những vì sao rực rỡ. |
Bầu trời lấp lánh những vì sao rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Winning that race was just brilliant. Chiến thắng cuộc đua đó thật là tuyệt vời. |
Chiến thắng cuộc đua đó thật là tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I was captivated by her brilliant mind. Tôi đã bị quyến rũ bởi tâm trí tuyệt vời của cô ấy. |
Tôi đã bị quyến rũ bởi tâm trí tuyệt vời của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This song has a brilliant piano intro. Bài hát này có một đoạn giới thiệu piano tuyệt vời. |
Bài hát này có một đoạn giới thiệu piano tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 16 |
What a brilliant idea! Thật là một ý tưởng tuyệt vời! |
Thật là một ý tưởng tuyệt vời! | Lưu sổ câu |
| 17 |
His playing is technically brilliant, but it doesn't excite me. Lối chơi của anh ấy là tuyệt vời về mặt kỹ thuật, nhưng nó không làm tôi phấn khích. |
Lối chơi của anh ấy là tuyệt vời về mặt kỹ thuật, nhưng nó không làm tôi phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The plan, brilliant in its conception, failed because of inadequate preparation. Kế hoạch, tuyệt vời trong ý tưởng của nó, đã thất bại vì sự chuẩn bị không đầy đủ. |
Kế hoạch, tuyệt vời trong ý tưởng của nó, đã thất bại vì sự chuẩn bị không đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Never expect him to come up with a brilliant idea. Đừng bao giờ mong đợi anh ấy đưa ra một ý tưởng tuyệt vời. |
Đừng bao giờ mong đợi anh ấy đưa ra một ý tưởng tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her most brilliant work was done during several months of relative inactivity. Công việc tuyệt vời nhất của cô đã được thực hiện trong vài tháng tương đối không hoạt động. |
Công việc tuyệt vời nhất của cô đã được thực hiện trong vài tháng tương đối không hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This exercise is brilliant for getting rid of flabby tums. Bài tập này là tuyệt vời để loại bỏ tums nhão. |
Bài tập này là tuyệt vời để loại bỏ tums nhão. | Lưu sổ câu |
| 22 |
At night these streets are brilliant with a pearly radiance of electricity. Vào ban đêm, những con phố này rực rỡ với ánh điện rực rỡ như ngọc. |
Vào ban đêm, những con phố này rực rỡ với ánh điện rực rỡ như ngọc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Let our life be brimming with smile!The sweet smile predicts our brilliant future. Hãy để cuộc sống của chúng ta luôn tràn ngập nụ cười! Nụ cười ngọt ngào dự báo tương lai rực rỡ của chúng ta. |
Hãy để cuộc sống của chúng ta luôn tràn ngập nụ cười! Nụ cười ngọt ngào dự báo tương lai rực rỡ của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I have had the good fortune to work with some brilliant directors. Tôi đã có may mắn được làm việc với một số đạo diễn xuất sắc. |
Tôi đã có may mắn được làm việc với một số đạo diễn xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The smooth surface of the lake reflected back the brilliant moonlight. Mặt hồ phẳng lặng phản chiếu lại ánh trăng rực rỡ. |
Mặt hồ phẳng lặng phản chiếu lại ánh trăng rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
What a brilliant idea! Thật là một ý tưởng tuyệt vời! |
Thật là một ý tưởng tuyệt vời! | Lưu sổ câu |
| 27 |
an absolutely brilliant idea một ý tưởng hoàn toàn tuyệt vời |
một ý tưởng hoàn toàn tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 28 |
a brilliant performance/invention một hiệu suất / phát minh tuyệt vời |
một hiệu suất / phát minh tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 29 |
He made two brilliant saves to keep his side in the match. Anh ấy đã thực hiện hai pha cứu thua xuất sắc để tiếp tục duy trì trận đấu. |
Anh ấy đã thực hiện hai pha cứu thua xuất sắc để tiếp tục duy trì trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The system is brilliant in its simplicity. Hệ thống tuyệt vời ở sự đơn giản của nó. |
Hệ thống tuyệt vời ở sự đơn giản của nó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Thanks. You've been brilliant (= very helpful). Cảm ơn. Bạn thật xuất sắc (= rất hữu ích). |
Cảm ơn. Bạn thật xuất sắc (= rất hữu ích). | Lưu sổ câu |
| 32 |
She is very artistic, the cake looks brilliant. Cô ấy rất nghệ thuật, chiếc bánh trông thật rực rỡ. |
Cô ấy rất nghệ thuật, chiếc bánh trông thật rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He's a brilliant young scientist. Anh ấy là một nhà khoa học trẻ xuất sắc. |
Anh ấy là một nhà khoa học trẻ xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She has one of the most brilliant minds in the country. Cô ấy có một trong những bộ óc lỗi lạc nhất đất nước. |
Cô ấy có một trong những bộ óc lỗi lạc nhất đất nước. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a brilliant career một sự nghiệp rực rỡ |
một sự nghiệp rực rỡ | Lưu sổ câu |
| 36 |
The play was a brilliant success. Vở kịch thành công rực rỡ. |
Vở kịch thành công rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
brilliant sunshine ánh nắng rực rỡ |
ánh nắng rực rỡ | Lưu sổ câu |
| 38 |
brilliant blue eyes đôi mắt xanh rực rỡ |
đôi mắt xanh rực rỡ | Lưu sổ câu |
| 39 |
The sky was a brilliant blue. Bầu trời xanh rực rỡ. |
Bầu trời xanh rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Her performance was technically brilliant but lacked feeling. Màn trình diễn của cô ấy xuất sắc về mặt kỹ thuật nhưng thiếu cảm giác. |
Màn trình diễn của cô ấy xuất sắc về mặt kỹ thuật nhưng thiếu cảm giác. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Her performance was truly brilliant. Màn trình diễn của cô ấy thực sự xuất sắc. |
Màn trình diễn của cô ấy thực sự xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He scored a brilliant goal a minute before the whistle blew. Anh ấy đã ghi một bàn thắng xuất sắc một phút trước khi tiếng còi cất lên. |
Anh ấy đã ghi một bàn thắng xuất sắc một phút trước khi tiếng còi cất lên. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This is a brilliant and fascinating piece of writing. Đây là một tác phẩm tuyệt vời và hấp dẫn. |
Đây là một tác phẩm tuyệt vời và hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Winning that race was just brilliant. Chiến thắng cuộc đua đó thật tuyệt vời. |
Chiến thắng cuộc đua đó thật tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He's brilliant at football. Anh ấy giỏi bóng đá. |
Anh ấy giỏi bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 46 |
‘How was your holiday?’ ‘Fantastic!’ "Kỳ nghỉ của bạn thế nào?" "Tuyệt vời!" |
"Kỳ nghỉ của bạn thế nào?" "Tuyệt vời!" | Lưu sổ câu |
| 47 |
Jane’s a fabulous cook. Jane là một đầu bếp cừ khôi. |
Jane là một đầu bếp cừ khôi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She’s doing a terrific job. Cô ấy đang làm một công việc tuyệt vời. |
Cô ấy đang làm một công việc tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 49 |
‘How was the show?’ ‘Brilliant!’ "Buổi biểu diễn thế nào?" "Brilliant!" |
"Buổi biểu diễn thế nào?" "Brilliant!" | Lưu sổ câu |
| 50 |
The show was just awesome. Buổi biểu diễn thật tuyệt vời. |
Buổi biểu diễn thật tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The adventure and action are truly epic in scope. Cuộc phiêu lưu và hành động thực sự hoành tráng trong phạm vi. |
Cuộc phiêu lưu và hành động thực sự hoành tráng trong phạm vi. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He's brilliant at football. Anh ấy giỏi bóng đá. |
Anh ấy giỏi bóng đá. | Lưu sổ câu |