Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

brilliant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ brilliant trong tiếng Anh

brilliant /ˈbrɪliənt/
- (adj) : tỏa sáng, rực rỡ, chói lọi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

brilliant: Tuyệt vời, thông minh

Brilliant dùng để chỉ điều gì đó rất xuất sắc, rất sáng tạo hoặc người có khả năng nổi bật.

  • She gave a brilliant performance at the concert. (Cô ấy đã có một màn trình diễn tuyệt vời tại buổi hòa nhạc.)
  • His brilliant idea changed the course of the project. (Ý tưởng tuyệt vời của anh ấy đã thay đổi hướng đi của dự án.)
  • He is a brilliant scientist with many discoveries. (Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc với nhiều phát minh.)

Bảng biến thể từ "brilliant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: brilliant
Phiên âm: /ˈbrɪlɪənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tuyệt vời, xuất sắc Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó rất thông minh, sáng tạo hoặc xuất sắc She gave a brilliant performance in the play.
Cô ấy đã có một màn trình diễn xuất sắc trong vở kịch.
2 Từ: brilliantly
Phiên âm: /ˈbrɪlɪəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tuyệt vời, xuất sắc Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách rất xuất sắc He solved the problem brilliantly.
Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách xuất sắc.
3 Từ: brilliance
Phiên âm: /ˈbrɪlɪəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự rực rỡ, sự xuất sắc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tuyệt vời hoặc nổi bật The brilliance of his ideas impressed everyone.
Sự xuất sắc trong những ý tưởng của anh ấy đã gây ấn tượng với mọi người.

Từ đồng nghĩa "brilliant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "brilliant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her mother was a brilliant scientist.

Mẹ cô là một nhà khoa học lỗi lạc.

Lưu sổ câu

2

The report is a brilliant condensation of several years'work.

Báo cáo là sự cô đọng tuyệt vời của quá trình làm việc trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

3

The plant has a brilliant purple flower.

Cây có hoa màu tím rực rỡ.

Lưu sổ câu

4

A fully cut brilliant diamond has 68 facets.

Một viên kim cương rực rỡ được cắt hoàn toàn có 68 mặt.

Lưu sổ câu

5

She was a brilliant public speaker.

Cô ấy là một diễn giả xuất sắc trước công chúng.

Lưu sổ câu

6

Your smile is so brilliant.

Nụ cười của bạn thật rực rỡ.

Lưu sổ câu

7

I've had a brilliant idea!

Tôi đã có một ý tưởng tuyệt vời!

Lưu sổ câu

8

She had a brilliant mind.

Cô ấy có một trí tuệ tuyệt vời.

Lưu sổ câu

9

Roger took some brilliant catches at today's match.

Roger đã có một số pha bắt bóng xuất sắc trong trận đấu hôm nay.

Lưu sổ câu

10

Her performance was technically brilliant but lacked feeling.

Màn trình diễn của cô ấy xuất sắc về mặt kỹ thuật nhưng thiếu cảm giác.

Lưu sổ câu

11

She closed her eyes against the brilliant light .

Cô nhắm mắt trước ánh sáng rực rỡ.

Lưu sổ câu

12

The sky sparkled with brilliant stars.

Bầu trời lấp lánh những vì sao rực rỡ.

Lưu sổ câu

13

Winning that race was just brilliant.

Chiến thắng cuộc đua đó thật là tuyệt vời.

Lưu sổ câu

14

I was captivated by her brilliant mind.

Tôi đã bị quyến rũ bởi tâm trí tuyệt vời của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

This song has a brilliant piano intro.

Bài hát này có một đoạn giới thiệu piano tuyệt vời.

Lưu sổ câu

16

What a brilliant idea!

Thật là một ý tưởng tuyệt vời!

Lưu sổ câu

17

His playing is technically brilliant, but it doesn't excite me.

Lối chơi của anh ấy là tuyệt vời về mặt kỹ thuật, nhưng nó không làm tôi phấn khích.

Lưu sổ câu

18

The plan, brilliant in its conception, failed because of inadequate preparation.

Kế hoạch, tuyệt vời trong ý tưởng của nó, đã thất bại vì sự chuẩn bị không đầy đủ.

Lưu sổ câu

19

Never expect him to come up with a brilliant idea.

Đừng bao giờ mong đợi anh ấy đưa ra một ý tưởng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

20

Her most brilliant work was done during several months of relative inactivity.

Công việc tuyệt vời nhất của cô đã được thực hiện trong vài tháng tương đối không hoạt động.

Lưu sổ câu

21

This exercise is brilliant for getting rid of flabby tums.

Bài tập này là tuyệt vời để loại bỏ tums nhão.

Lưu sổ câu

22

At night these streets are brilliant with a pearly radiance of electricity.

Vào ban đêm, những con phố này rực rỡ với ánh điện rực rỡ như ngọc.

Lưu sổ câu

23

Let our life be brimming with smile!The sweet smile predicts our brilliant future.

Hãy để cuộc sống của chúng ta luôn tràn ngập nụ cười! Nụ cười ngọt ngào dự báo tương lai rực rỡ của chúng ta.

Lưu sổ câu

24

I have had the good fortune to work with some brilliant directors.

Tôi đã có may mắn được làm việc với một số đạo diễn xuất sắc.

Lưu sổ câu

25

The smooth surface of the lake reflected back the brilliant moonlight.

Mặt hồ phẳng lặng phản chiếu lại ánh trăng rực rỡ.

Lưu sổ câu

26

What a brilliant idea!

Thật là một ý tưởng tuyệt vời!

Lưu sổ câu

27

an absolutely brilliant idea

một ý tưởng hoàn toàn tuyệt vời

Lưu sổ câu

28

a brilliant performance/invention

một hiệu suất / phát minh tuyệt vời

Lưu sổ câu

29

He made two brilliant saves to keep his side in the match.

Anh ấy đã thực hiện hai pha cứu thua xuất sắc để tiếp tục duy trì trận đấu.

Lưu sổ câu

30

The system is brilliant in its simplicity.

Hệ thống tuyệt vời ở sự đơn giản của nó.

Lưu sổ câu

31

Thanks. You've been brilliant (= very helpful).

Cảm ơn. Bạn thật xuất sắc (= rất hữu ích).

Lưu sổ câu

32

She is very artistic, the cake looks brilliant.

Cô ấy rất nghệ thuật, chiếc bánh trông thật rực rỡ.

Lưu sổ câu

33

He's a brilliant young scientist.

Anh ấy là một nhà khoa học trẻ xuất sắc.

Lưu sổ câu

34

She has one of the most brilliant minds in the country.

Cô ấy có một trong những bộ óc lỗi lạc nhất đất nước.

Lưu sổ câu

35

a brilliant career

một sự nghiệp rực rỡ

Lưu sổ câu

36

The play was a brilliant success.

Vở kịch thành công rực rỡ.

Lưu sổ câu

37

brilliant sunshine

ánh nắng rực rỡ

Lưu sổ câu

38

brilliant blue eyes

đôi mắt xanh rực rỡ

Lưu sổ câu

39

The sky was a brilliant blue.

Bầu trời xanh rực rỡ.

Lưu sổ câu

40

Her performance was technically brilliant but lacked feeling.

Màn trình diễn của cô ấy xuất sắc về mặt kỹ thuật nhưng thiếu cảm giác.

Lưu sổ câu

41

Her performance was truly brilliant.

Màn trình diễn của cô ấy thực sự xuất sắc.

Lưu sổ câu

42

He scored a brilliant goal a minute before the whistle blew.

Anh ấy đã ghi một bàn thắng xuất sắc một phút trước khi tiếng còi cất lên.

Lưu sổ câu

43

This is a brilliant and fascinating piece of writing.

Đây là một tác phẩm tuyệt vời và hấp dẫn.

Lưu sổ câu

44

Winning that race was just brilliant.

Chiến thắng cuộc đua đó thật tuyệt vời.

Lưu sổ câu

45

He's brilliant at football.

Anh ấy giỏi bóng đá.

Lưu sổ câu

46

‘How was your holiday?’ ‘Fantastic!’

"Kỳ nghỉ của bạn thế nào?" "Tuyệt vời!"

Lưu sổ câu

47

Jane’s a fabulous cook.

Jane là một đầu bếp cừ khôi.

Lưu sổ câu

48

She’s doing a terrific job.

Cô ấy đang làm một công việc tuyệt vời.

Lưu sổ câu

49

‘How was the show?’ ‘Brilliant!’

"Buổi biểu diễn thế nào?" "Brilliant!"

Lưu sổ câu

50

The show was just awesome.

Buổi biểu diễn thật tuyệt vời.

Lưu sổ câu

51

The adventure and action are truly epic in scope.

Cuộc phiêu lưu và hành động thực sự hoành tráng trong phạm vi.

Lưu sổ câu

52

He's brilliant at football.

Anh ấy giỏi bóng đá.

Lưu sổ câu