brief: Ngắn gọn, tóm tắt
Brief dùng để chỉ một điều gì đó diễn ra trong một khoảng thời gian ngắn, hoặc chỉ thông tin được trình bày tóm tắt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
briefly
|
Phiên âm: /ˈbriːfli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách ngắn gọn | Ngữ cảnh: Dùng khi diễn đạt ý súc tích |
He explained the rules briefly. |
Anh ấy giải thích các quy tắc một cách ngắn gọn. |
| 2 |
Từ:
brief
|
Phiên âm: /briːf/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ngắn gọn; vắn tắt | Ngữ cảnh: Dùng mô tả lời nói, văn bản |
She gave a brief introduction. |
Cô ấy đưa ra phần giới thiệu ngắn. |
| 3 |
Từ:
brief
|
Phiên âm: /briːf/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tóm tắt; hướng dẫn nhanh | Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, họp hành |
They briefed the team on the plan. |
Họ tóm tắt kế hoạch cho đội. |
| 4 |
Từ:
briefing
|
Phiên âm: /ˈbriːfɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bản tóm tắt; cuộc họp nhanh | Ngữ cảnh: Thường dùng trong quân đội, công ty |
The morning briefing starts at 8. |
Cuộc họp sáng bắt đầu lúc 8 giờ. |
| 5 |
Từ:
briefer
|
Phiên âm: /ˈbriːfər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người tóm tắt, người báo cáo | Ngữ cảnh: Vai trò trong tổ chức, truyền thông |
The briefer shared the main updates. |
Người báo cáo chia sẻ các cập nhật chính. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This is a brief outline of the events. Đây là một phác thảo ngắn gọn về các sự kiện. |
Đây là một phác thảo ngắn gọn về các sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A brief summary is given on a separate sheet. Một bản tóm tắt ngắn gọn được đưa ra trên một trang tính riêng. |
Một bản tóm tắt ngắn gọn được đưa ra trên một trang tính riêng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We had a brief honeymoon in Paris. Chúng tôi đã có một tuần trăng mật ngắn ngủi ở Paris. |
Chúng tôi đã có một tuần trăng mật ngắn ngủi ở Paris. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was a brief pause in the conversation. Có một khoảng dừng ngắn trong cuộc trò chuyện. |
Có một khoảng dừng ngắn trong cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We stopped by Alice's house for a brief visit. Chúng tôi ghé qua nhà của Alice để thăm một thời gian ngắn. |
Chúng tôi ghé qua nhà của Alice để thăm một thời gian ngắn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He began with a brief introduction. Anh ấy bắt đầu bằng một lời giới thiệu ngắn gọn. |
Anh ấy bắt đầu bằng một lời giới thiệu ngắn gọn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She makes all these points in her brief. Cô ấy đưa ra tất cả những điểm này trong bản tóm tắt của mình. |
Cô ấy đưa ra tất cả những điểm này trong bản tóm tắt của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A few brief comments are sufficient for present purposes. Một vài nhận xét ngắn gọn là đủ cho mục đích hiện tại. |
Một vài nhận xét ngắn gọn là đủ cho mục đích hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We took a brief walk around the old quarter. Chúng tôi đi dạo một vòng quanh khu phố cổ. |
Chúng tôi đi dạo một vòng quanh khu phố cổ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He had only a brief sleep that night. Anh chỉ có một giấc ngủ ngắn vào đêm hôm đó. |
Anh chỉ có một giấc ngủ ngắn vào đêm hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In brief, it's like this. Tóm lại, nó như thế này. |
Tóm lại, nó như thế này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She performed a brief mime. Cô ấy đã biểu diễn một màn kịch câm ngắn. |
Cô ấy đã biểu diễn một màn kịch câm ngắn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A brief rest restored the traveler's vigor. Một thời gian ngắn nghỉ ngơi phục hồi sức sống của du khách. |
Một thời gian ngắn nghỉ ngơi phục hồi sức sống của du khách. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His acceptance speech was mercifully brief. Bài phát biểu nhận giải của anh ấy rất ngắn gọn. |
Bài phát biểu nhận giải của anh ấy rất ngắn gọn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This is, of necessity, a brief and incomplete account. Đây là, cần thiết, một tài khoản ngắn gọn và không đầy đủ. |
Đây là, cần thiết, một tài khoản ngắn gọn và không đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A brief rest restored the traveller's vigour. Một thời gian ngắn nghỉ ngơi phục hồi sức sống của khách du lịch. |
Một thời gian ngắn nghỉ ngơi phục hồi sức sống của khách du lịch. | Lưu sổ câu |
| 17 |
To be brief,(www.) we can't accept such harsh terms. Nói ngắn gọn, (www.Senturedict.com) chúng tôi không thể chấp nhận các điều khoản khắc nghiệt như vậy. |
Nói ngắn gọn, (www.Senturedict.com) chúng tôi không thể chấp nhận các điều khoản khắc nghiệt như vậy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'll make a brief visit to California. Tôi sẽ thực hiện một chuyến thăm ngắn tới California. |
Tôi sẽ thực hiện một chuyến thăm ngắn tới California. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A brief, hand-written postscript lay beneath his signature. Một bản tái bút ngắn gọn, viết tay nằm bên dưới chữ ký của anh ta. |
Một bản tái bút ngắn gọn, viết tay nằm bên dưới chữ ký của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What follows is a brief summary of the process. Những gì sau đây là một bản tóm tắt ngắn gọn của quá trình. |
Những gì sau đây là một bản tóm tắt ngắn gọn của quá trình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He gave me a brief outline of what had happened. Anh ấy đưa cho tôi một bản sơ lược về những gì đã xảy ra. |
Anh ấy đưa cho tôi một bản sơ lược về những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The wait was mercifully brief, little more than an hour. Sự chờ đợi rất ngắn ngủi, chỉ hơn một giờ. |
Sự chờ đợi rất ngắn ngủi, chỉ hơn một giờ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There was a brief ad for Mona Lisa skin lightener. Có một quảng cáo ngắn gọn cho chất làm sáng da Mona Lisa. |
Có một quảng cáo ngắn gọn cho chất làm sáng da Mona Lisa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The wisdom of nations lies in their proverbs, which are brief and pithy. Sự khôn ngoan của các quốc gia nằm trong những câu châm ngôn ngắn gọn và súc tích. |
Sự khôn ngoan của các quốc gia nằm trong những câu châm ngôn ngắn gọn và súc tích. | Lưu sổ câu |
| 25 |
What is a man's first duty? The answer is brief ; to be himself. Nghĩa vụ đầu tiên của đàn ông là gì? Câu trả lời là ngắn gọn; là chính mình. |
Nghĩa vụ đầu tiên của đàn ông là gì? Câu trả lời là ngắn gọn; là chính mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a brief visit/meeting/conversation một chuyến thăm / gặp gỡ / trò chuyện ngắn gọn |
một chuyến thăm / gặp gỡ / trò chuyện ngắn gọn | Lưu sổ câu |
| 27 |
Mozart's life was brief. Cuộc đời của Mozart thật ngắn ngủi. |
Cuộc đời của Mozart thật ngắn ngủi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He said nothing during the brief court appearance. Anh ta không nói gì trong lần hầu tòa ngắn ngủi. |
Anh ta không nói gì trong lần hầu tòa ngắn ngủi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a brief pause/silence tạm dừng / im lặng ngắn |
tạm dừng / im lặng ngắn | Lưu sổ câu |
| 30 |
Susan and Mary were enjoying a brief moment of solitude. Susan và Mary đang tận hưởng khoảnh khắc đơn độc ngắn ngủi. |
Susan và Mary đang tận hưởng khoảnh khắc đơn độc ngắn ngủi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He died after a relatively brief period of suffering. Ông qua đời sau một thời gian đau khổ tương đối ngắn. |
Ông qua đời sau một thời gian đau khổ tương đối ngắn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a brief description/summary/overview mô tả ngắn gọn / tóm tắt / tổng quan |
mô tả ngắn gọn / tóm tắt / tổng quan | Lưu sổ câu |
| 33 |
Please be brief (= say what you want to say quickly). Vui lòng ngắn gọn (= nói nhanh những gì bạn muốn nói). |
Vui lòng ngắn gọn (= nói nhanh những gì bạn muốn nói). | Lưu sổ câu |
| 34 |
I will keep my comments brief. Tôi sẽ giữ ý kiến ngắn gọn. |
Tôi sẽ giữ ý kiến ngắn gọn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Section 1 of the book gives a brief history of Mexico. Phần 1 của cuốn sách giới thiệu sơ lược về lịch sử của Mexico. |
Phần 1 của cuốn sách giới thiệu sơ lược về lịch sử của Mexico. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I made a brief introductory statement and our meeting began. Tôi đã phát biểu giới thiệu ngắn gọn và cuộc họp của chúng tôi bắt đầu. |
Tôi đã phát biểu giới thiệu ngắn gọn và cuộc họp của chúng tôi bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a brief skirt váy ngắn |
váy ngắn | Lưu sổ câu |
| 38 |
In brief, the meeting was a disaster. Tóm lại, cuộc họp là một thảm họa. |
Tóm lại, cuộc họp là một thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Now the rest of the news in brief. Bây giờ là phần còn lại của tin tức ngắn gọn. |
Bây giờ là phần còn lại của tin tức ngắn gọn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Could you make it brief? I've got a meeting in ten minutes. Bạn có thể nói ngắn gọn được không? Tôi có một cuộc họp trong mười phút nữa. |
Bạn có thể nói ngắn gọn được không? Tôi có một cuộc họp trong mười phút nữa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The wait was mercifully brief, little more than an hour. Sự chờ đợi rất ngắn ngủi, chỉ hơn một giờ đồng hồ. |
Sự chờ đợi rất ngắn ngủi, chỉ hơn một giờ đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Sean gave a brief glance at the screen. Sean nhìn thoáng qua màn hình. |
Sean nhìn thoáng qua màn hình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The prime minister is due to make a brief visit to South Korea. Thủ tướng sẽ có chuyến thăm ngắn hạn tới Hàn Quốc. |
Thủ tướng sẽ có chuyến thăm ngắn hạn tới Hàn Quốc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There was a brief silence after I made my announcement. Có một khoảng lặng ngắn sau khi tôi đưa ra thông báo của mình. |
Có một khoảng lặng ngắn sau khi tôi đưa ra thông báo của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I promised to be brief. Tôi hứa sẽ ngắn gọn. |
Tôi hứa sẽ ngắn gọn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The diary entries were tantalizingly brief. Các mục nhật ký ngắn gọn một cách đáng kinh ngạc. |
Các mục nhật ký ngắn gọn một cách đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This necessarily brief account concentrates on two main areas. Tài khoản ngắn gọn nhất thiết này tập trung vào hai lĩnh vực chính. |
Tài khoản ngắn gọn nhất thiết này tập trung vào hai lĩnh vực chính. | Lưu sổ câu |
| 48 |
David gave me a brief summary of what was said at the meeting. David đã cung cấp cho tôi một bản tóm tắt ngắn gọn về những gì đã nói trong cuộc họp. |
David đã cung cấp cho tôi một bản tóm tắt ngắn gọn về những gì đã nói trong cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Saunders's lawyer made a brief statement to the press outside the court. Luật sư của Saunders đã có một tuyên bố ngắn gọn với báo chí bên ngoài tòa án. |
Luật sư của Saunders đã có một tuyên bố ngắn gọn với báo chí bên ngoài tòa án. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The author makes only a brief mention of the role of Japan in this period. Tác giả chỉ đề cập một cách ngắn gọn về vai trò của Nhật Bản trong thời kỳ này. |
Tác giả chỉ đề cập một cách ngắn gọn về vai trò của Nhật Bản trong thời kỳ này. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The leaflet provides a brief description of the changes to the benefits system. Tờ rơi cung cấp mô tả ngắn gọn về những thay đổi đối với hệ thống phúc lợi. |
Tờ rơi cung cấp mô tả ngắn gọn về những thay đổi đối với hệ thống phúc lợi. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Could you make it brief? I've got a meeting in ten minutes. Bạn có thể nói ngắn gọn được không? Tôi có một cuộc họp trong mười phút nữa. |
Bạn có thể nói ngắn gọn được không? Tôi có một cuộc họp trong mười phút nữa. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Saunders's lawyer made a brief statement to the press outside the court. Luật sư của Saunders đã có một tuyên bố ngắn gọn với báo chí bên ngoài tòa án. |
Luật sư của Saunders đã có một tuyên bố ngắn gọn với báo chí bên ngoài tòa án. | Lưu sổ câu |