Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bride là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bride trong tiếng Anh

bride /braɪd/
- noun : cô dâu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bride: Cô dâu

Bride là danh từ chỉ người phụ nữ trong ngày cưới hoặc ngay sau khi kết hôn.

  • The bride looked beautiful in her white dress. (Cô dâu trông xinh đẹp trong chiếc váy trắng.)
  • The groom and bride exchanged vows. (Chú rể và cô dâu trao lời thề.)
  • The bride walked down the aisle. (Cô dâu bước đi trên lối vào lễ đường.)

Bảng biến thể từ "bride"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bride
Phiên âm: /braɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cô dâu Ngữ cảnh: Người phụ nữ trong ngày cưới The bride looked beautiful in her dress.
Cô dâu trông rất đẹp trong chiếc váy cưới.
2 Từ: brides
Phiên âm: /braɪdz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cô dâu Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh lễ cưới Many brides choose white dresses.
Nhiều cô dâu chọn váy trắng.
3 Từ: bridal
Phiên âm: /ˈbraɪdl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về cô dâu; lễ cưới Ngữ cảnh: Dùng trong ngành cưới hỏi She bought a bridal gown.
Cô ấy mua một chiếc váy cưới.
4 Từ: bridesmaid
Phiên âm: /ˈbraɪdzmeɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phù dâu Ngữ cảnh: Người hỗ trợ cô dâu Her sister was the bridesmaid.
Chị gái cô ấy làm phù dâu.
5 Từ: bridegroom
Phiên âm: /ˈbraɪdɡruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chú rể Ngữ cảnh: Người đàn ông trong ngày cưới The bridegroom arrived early.
Chú rể đến sớm.

Từ đồng nghĩa "bride"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bride"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a toast to the bride and groom

nâng ly chúc mừng cô dâu và chú rể

Lưu sổ câu

2

The bride wore an elegant gown of ivory satin.

Cô dâu mặc một chiếc áo choàng sang trọng bằng sa tanh màu ngà.

Lưu sổ câu

3

He introduced his new bride.

Anh ấy giới thiệu cô dâu mới của mình.

Lưu sổ câu

4

The bride looked radiant in an ivory gown.

Cô dâu trông rạng rỡ trong chiếc váy màu trắng ngà.

Lưu sổ câu

5

The bride's father traditionally walks with her to the altar to give her away.

Theo truyền thống, cha của cô dâu sẽ đi cùng cô đến bàn thờ để đưa cô đi.

Lưu sổ câu

6

You may now kiss the bride.

Bây giờ bạn có thể hôn cô dâu.

Lưu sổ câu

7

The bride's father traditionally walks with her to the altar to give her away.

Theo truyền thống, cha của cô dâu đi cùng cô đến bàn thờ để tiễn đưa cô.

Lưu sổ câu