breathing: Sự hô hấp; việc thở
Breathing là danh từ chỉ quá trình hít thở; là tính từ mô tả liên quan đến hô hấp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
breath
|
Phiên âm: /breθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hơi thở | Ngữ cảnh: Không khí hít vào và thở ra |
He took a deep breath. |
Anh ấy hít một hơi thật sâu. |
| 2 |
Từ:
breathing
|
Phiên âm: /ˈbriːðɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hô hấp | Ngữ cảnh: Quá trình thở của cơ thể |
Breathing is essential for life. |
Hô hấp là điều cần thiết để sống. |
| 3 |
Từ:
breaths
|
Phiên âm: /breθs/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những hơi thở | Ngữ cảnh: Dùng cho nhịp thở |
She took several breaths before speaking. |
Cô ấy hít vài hơi trước khi nói. |
| 4 |
Từ:
breathe
|
Phiên âm: /briːð/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thở | Ngữ cảnh: Hành động hút và đẩy không khí |
Try to breathe slowly. |
Hãy cố gắng thở chậm lại. |
| 5 |
Từ:
breathed
|
Phiên âm: /briːðd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Đã thở | Ngữ cảnh: Dùng khi kể chuyện |
He breathed deeply. |
Anh ấy thở sâu. |
| 6 |
Từ:
breathtaking
|
Phiên âm: /ˈbreθˌteɪkɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đẹp nghẹt thở; ngoạn mục | Ngữ cảnh: Dùng mô tả cảnh đẹp, khoảnh khắc ấn tượng |
The view was breathtaking. |
Khung cảnh thật ngoạn mục. |
| 7 |
Từ:
breathless
|
Phiên âm: /ˈbreθləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hết hơi; khó thở | Ngữ cảnh: Sau khi chạy, sốc, phấn khích |
He was breathless after running. |
Anh ấy thở không ra hơi sau khi chạy. |
| 8 |
Từ:
breathlessly
|
Phiên âm: /ˈbreθləsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khó thở | Ngữ cảnh: Diễn tả sự phấn khích hoặc mệt |
She spoke breathlessly. |
Cô ấy nói trong trạng thái khó thở. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her breathing became steady and she fell asleep. Hơi thở của cô ấy trở nên ổn định và cô ấy ngủ thiếp đi. |
Hơi thở của cô ấy trở nên ổn định và cô ấy ngủ thiếp đi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Deep breathing exercises will help you relax. Bài tập thở sâu sẽ giúp bạn thư giãn. |
Bài tập thở sâu sẽ giúp bạn thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Heavy (= loud) breathing was all I could hear. Tôi chỉ nghe thấy hơi thở nặng (= to). |
Tôi chỉ nghe thấy hơi thở nặng (= to). | Lưu sổ câu |
| 4 |
Firefighters wearing breathing apparatus went into the house. Lính cứu hỏa đeo thiết bị thở vào nhà. |
Lính cứu hỏa đeo thiết bị thở vào nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The drug is used to treat breathing difficulties caused by asthma. Thuốc được sử dụng để điều trị khó thở do hen suyễn. |
Thuốc được sử dụng để điều trị khó thở do hen suyễn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Are you having difficulty in breathing? Bạn có bị khó thở không? |
Bạn có bị khó thở không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
His breathing was uneven, and he could hardly speak. Hơi thở của ông không đều và ông khó nói được. |
Hơi thở của ông không đều và ông khó nói được. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She picked up the phone and heard sounds of heavy breathing. Cô nhấc điện thoại và nghe thấy những tiếng thở nặng nhọc. |
Cô nhấc điện thoại và nghe thấy những tiếng thở nặng nhọc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Try breathing exercises to calm your nerves. Thử các bài tập thở để làm dịu thần kinh của bạn. |
Thử các bài tập thở để làm dịu thần kinh của bạn. | Lưu sổ câu |