branch: Cành, nhánh
Branch là nhánh của cây hoặc một phần của tổ chức, cơ quan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
branch
|
Phiên âm: /bræntʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cành, nhánh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhánh của cây, hoặc một phần của tổ chức |
The tree has many branches. |
Cây có nhiều cành. |
| 2 |
Từ:
branching
|
Phiên âm: /ˈbræntʃɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang phân nhánh, đang phân tán | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động phân chia hoặc phát triển thành nhiều nhánh |
The company is branching into new markets. |
Công ty đang mở rộng sang các thị trường mới. |
| 3 |
Từ:
branched
|
Phiên âm: /ˈbræntʃɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã phân nhánh, đã chia nhánh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động phân nhánh đã hoàn thành |
The path branched off to the left. |
Con đường đã phân nhánh sang bên trái. |
| 4 |
Từ:
branchless
|
Phiên âm: /ˈbræntʃləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có nhánh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cây hoặc vật gì đó không có nhánh |
The tree is branchless due to the harsh winter. |
Cây không có nhánh vì mùa đông khắc nghiệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He grafted the branch onto the apple tree. Anh ta ghép cành lên cây táo. |
Anh ta ghép cành lên cây táo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
An outgrowth of new shoots on a branch. Sự phát triển của chồi mới trên một cành. |
Sự phát triển của chồi mới trên một cành. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I chopped a branch off the tree. Tôi chặt một nhánh cây. |
Tôi chặt một nhánh cây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A sparrow alighted on the branch. Một con chim sẻ đậu trên cành. |
Một con chim sẻ đậu trên cành. | Lưu sổ câu |
| 5 |
With an easy spring the cat reached the branch. Với một mùa xuân dễ dàng, con mèo đã đến được cành cây. |
Với một mùa xuân dễ dàng, con mèo đã đến được cành cây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He held on to the branch like grim death. Anh giữ chặt cành cây như chết oan nghiệt. |
Anh giữ chặt cành cây như chết oan nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The birds flitted from branch to branch. Những con chim bay từ cành này sang cành khác. |
Những con chim bay từ cành này sang cành khác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Ethics is a branch of philosophy. Đạo đức là một nhánh của triết học. |
Đạo đức là một nhánh của triết học. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bank recently opened a branch in Germany. Ngân hàng gần đây đã mở chi nhánh tại Đức. |
Ngân hàng gần đây đã mở chi nhánh tại Đức. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They decided to locate a branch in Paris. Họ quyết định đặt chi nhánh ở Paris. |
Họ quyết định đặt chi nhánh ở Paris. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A snake coiled itself around the branch. Một con rắn cuộn mình quanh cành cây. |
Một con rắn cuộn mình quanh cành cây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Our New York branch is dealing with the matter. Chi nhánh New York của chúng tôi đang giải quyết vấn đề này. |
Chi nhánh New York của chúng tôi đang giải quyết vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A snake winds around a branch. Một con rắn uốn lượn quanh một cành cây. |
Một con rắn uốn lượn quanh một cành cây. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The drowning man grasped at a branch. Người đàn ông chết đuối nắm được tại một cành cây. |
Người đàn ông chết đuối nắm được tại một cành cây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Contact your local branch to arrange an appointment. Liên hệ với chi nhánh địa phương của bạn để sắp xếp một cuộc hẹn. |
Liên hệ với chi nhánh địa phương của bạn để sắp xếp một cuộc hẹn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He hacked at the branch until it fell off. Anh ta đột nhập vào cành cây cho đến khi nó rơi ra. |
Anh ta đột nhập vào cành cây cho đến khi nó rơi ra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Help me to tie the branch down. Giúp tôi buộc cành cây xuống. |
Giúp tôi buộc cành cây xuống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The branch sagged under the weight of the apples. Cành trĩu xuống dưới sức nặng của những quả táo. |
Cành trĩu xuống dưới sức nặng của những quả táo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A long-tailed tit alighted on the branch. Một con bò cái đuôi dài đậu trên cành. |
Một con bò cái đuôi dài đậu trên cành. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was assigned to the company's branch in Cairo. Anh được bổ nhiệm vào chi nhánh của công ty ở Cairo. |
Anh được bổ nhiệm vào chi nhánh của công ty ở Cairo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The tree began to branch out. Cây bắt đầu ra nhánh. |
Cây bắt đầu ra nhánh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A branch whipped across the car window.sentence dictionary Một nhánh cây quất ngang qua cửa sổ ô tô. Từ điển trung tâm |
Một nhánh cây quất ngang qua cửa sổ ô tô. Từ điển trung tâm | Lưu sổ câu |
| 23 |
The two halves of the main branch have grown apart, forming separate trees. Hai nửa của cành chính đã mọc lệch nhau, tạo thành những cây riêng biệt. |
Hai nửa của cành chính đã mọc lệch nhau, tạo thành những cây riêng biệt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The food was analysed root and branch and found to contain small amounts of poison. Thực phẩm được phân tích rễ và cành và phát hiện có chứa một lượng nhỏ chất độc. |
Thực phẩm được phân tích rễ và cành và phát hiện có chứa một lượng nhỏ chất độc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The bookshop has decided to branch out into selling various records and tapes. Hiệu sách đã quyết định mở ra bán các loại băng đĩa và băng đĩa. |
Hiệu sách đã quyết định mở ra bán các loại băng đĩa và băng đĩa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She tried to catch at a branch but couldn't reach. Cô cố gắng bắt ở một cành cây nhưng không thể với tới. |
Cô cố gắng bắt ở một cành cây nhưng không thể với tới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Coincident with the talks, the bank was permitted to open a New York branch. Trùng hợp với các cuộc đàm phán, ngân hàng được phép mở một chi nhánh ở New York. |
Trùng hợp với các cuộc đàm phán, ngân hàng được phép mở một chi nhánh ở New York. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She climbed the tree and hid in the branches. Cô ấy trèo lên cây và trốn trong cành. |
Cô ấy trèo lên cây và trốn trong cành. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the bare branches of a tree in winter cành cây trơ trụi vào mùa đông |
cành cây trơ trụi vào mùa đông | Lưu sổ câu |
| 30 |
The bank has branches all over the country. Ngân hàng có các chi nhánh trên khắp cả nước. |
Ngân hàng có các chi nhánh trên khắp cả nước. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Our New York branch is dealing with the matter. Chi nhánh New York của chúng tôi đang giải quyết vấn đề này. |
Chi nhánh New York của chúng tôi đang giải quyết vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The store is opening more local branches. Cửa hàng đang mở thêm chi nhánh tại địa phương. |
Cửa hàng đang mở thêm chi nhánh tại địa phương. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He has been named assistant branch manager at a new branch of the bank. Ông được bổ nhiệm làm trợ lý giám đốc chi nhánh tại một chi nhánh mới của ngân hàng. |
Ông được bổ nhiệm làm trợ lý giám đốc chi nhánh tại một chi nhánh mới của ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the Post Office announced plans to close another branch. Bưu điện thông báo kế hoạch đóng cửa một chi nhánh khác. |
Bưu điện thông báo kế hoạch đóng cửa một chi nhánh khác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Scotland Yard's anti-terrorist branch swung into action. Chi nhánh chống khủng bố của Scotland Yard bắt đầu hoạt động. |
Chi nhánh chống khủng bố của Scotland Yard bắt đầu hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The idea was so popular, other branches of government copied it. Ý tưởng này rất phổ biến, các cơ quan chính phủ khác đã sao chép nó. |
Ý tưởng này rất phổ biến, các cơ quan chính phủ khác đã sao chép nó. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was national branch secretary of the union. Cô ấy là thư ký chi nhánh quốc gia của công đoàn. |
Cô ấy là thư ký chi nhánh quốc gia của công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the branch of computer science known as ‘artificial intelligence’ ngành khoa học máy tính được gọi là 'trí tuệ nhân tạo' |
ngành khoa học máy tính được gọi là 'trí tuệ nhân tạo' | Lưu sổ câu |
| 39 |
a branch of the Rhine một nhánh của sông Rhine |
một nhánh của sông Rhine | Lưu sổ câu |
| 40 |
My uncle's branch of the family emigrated to Canada. Nhánh gia đình của chú tôi di cư đến Canada. |
Nhánh gia đình của chú tôi di cư đến Canada. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The government set out to destroy the organization root and branch. Chính phủ bắt đầu tiêu diệt gốc rễ và chi nhánh của tổ chức. |
Chính phủ bắt đầu tiêu diệt gốc rễ và chi nhánh của tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 42 |
root-and-branch reforms cải cách gốc và nhánh |
cải cách gốc và nhánh | Lưu sổ câu |
| 43 |
Quantum analysis is a branch of statistics. Phân tích lượng tử là một nhánh của thống kê. |
Phân tích lượng tử là một nhánh của thống kê. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The aim is to bring together researchers from different branches of geography. Mục đích là tập hợp các nhà nghiên cứu từ các ngành địa lý khác nhau. |
Mục đích là tập hợp các nhà nghiên cứu từ các ngành địa lý khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Scotland Yard's anti-terrorist branch swung into action. Chi nhánh chống khủng bố của Scotland Yard bắt đầu hoạt động. |
Chi nhánh chống khủng bố của Scotland Yard bắt đầu hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 46 |
My uncle's branch of the family emigrated to Canada. Nhánh gia đình của chú tôi di cư đến Canada. |
Nhánh gia đình của chú tôi di cư đến Canada. | Lưu sổ câu |