Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

branch là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ branch trong tiếng Anh

branch /brɑːntʃ/
- (n) : ngành; nhành cây, nhánh song, ngả đường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

branch: Cành, nhánh

Branch là nhánh của cây hoặc một phần của tổ chức, cơ quan.

  • The bird built its nest on a branch of the tree. (Con chim xây tổ của nó trên một nhánh cây.)
  • The company has several branches around the world. (Công ty có nhiều chi nhánh trên toàn thế giới.)
  • She broke the branch while climbing the tree. (Cô ấy làm gãy nhánh cây khi trèo lên.)

Bảng biến thể từ "branch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: branch
Phiên âm: /bræntʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cành, nhánh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhánh của cây, hoặc một phần của tổ chức The tree has many branches.
Cây có nhiều cành.
2 Từ: branching
Phiên âm: /ˈbræntʃɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang phân nhánh, đang phân tán Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động phân chia hoặc phát triển thành nhiều nhánh The company is branching into new markets.
Công ty đang mở rộng sang các thị trường mới.
3 Từ: branched
Phiên âm: /ˈbræntʃɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã phân nhánh, đã chia nhánh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động phân nhánh đã hoàn thành The path branched off to the left.
Con đường đã phân nhánh sang bên trái.
4 Từ: branchless
Phiên âm: /ˈbræntʃləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có nhánh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cây hoặc vật gì đó không có nhánh The tree is branchless due to the harsh winter.
Cây không có nhánh vì mùa đông khắc nghiệt.

Từ đồng nghĩa "branch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "branch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He grafted the branch onto the apple tree.

Anh ta ghép cành lên cây táo.

Lưu sổ câu

2

An outgrowth of new shoots on a branch.

Sự phát triển của chồi mới trên một cành.

Lưu sổ câu

3

I chopped a branch off the tree.

Tôi chặt một nhánh cây.

Lưu sổ câu

4

A sparrow alighted on the branch.

Một con chim sẻ đậu trên cành.

Lưu sổ câu

5

With an easy spring the cat reached the branch.

Với một mùa xuân dễ dàng, con mèo đã đến được cành cây.

Lưu sổ câu

6

He held on to the branch like grim death.

Anh giữ chặt cành cây như chết oan nghiệt.

Lưu sổ câu

7

The birds flitted from branch to branch.

Những con chim bay từ cành này sang cành khác.

Lưu sổ câu

8

Ethics is a branch of philosophy.

Đạo đức là một nhánh của triết học.

Lưu sổ câu

9

The bank recently opened a branch in Germany.

Ngân hàng gần đây đã mở chi nhánh tại Đức.

Lưu sổ câu

10

They decided to locate a branch in Paris.

Họ quyết định đặt chi nhánh ở Paris.

Lưu sổ câu

11

A snake coiled itself around the branch.

Một con rắn cuộn mình quanh cành cây.

Lưu sổ câu

12

Our New York branch is dealing with the matter.

Chi nhánh New York của chúng tôi đang giải quyết vấn đề này.

Lưu sổ câu

13

A snake winds around a branch.

Một con rắn uốn lượn quanh một cành cây.

Lưu sổ câu

14

The drowning man grasped at a branch.

Người đàn ông chết đuối nắm được tại một cành cây.

Lưu sổ câu

15

Contact your local branch to arrange an appointment.

Liên hệ với chi nhánh địa phương của bạn để sắp xếp một cuộc hẹn.

Lưu sổ câu

16

He hacked at the branch until it fell off.

Anh ta đột nhập vào cành cây cho đến khi nó rơi ra.

Lưu sổ câu

17

Help me to tie the branch down.

Giúp tôi buộc cành cây xuống.

Lưu sổ câu

18

The branch sagged under the weight of the apples.

Cành trĩu xuống dưới sức nặng của những quả táo.

Lưu sổ câu

19

A long-tailed tit alighted on the branch.

Một con bò cái đuôi dài đậu trên cành.

Lưu sổ câu

20

He was assigned to the company's branch in Cairo.

Anh được bổ nhiệm vào chi nhánh của công ty ở Cairo.

Lưu sổ câu

21

The tree began to branch out.

Cây bắt đầu ra nhánh.

Lưu sổ câu

22

A branch whipped across the car window.sentence dictionary

Một nhánh cây quất ngang qua cửa sổ ô tô. Từ điển trung tâm

Lưu sổ câu

23

The two halves of the main branch have grown apart, forming separate trees.

Hai nửa của cành chính đã mọc lệch nhau, tạo thành những cây riêng biệt.

Lưu sổ câu

24

The food was analysed root and branch and found to contain small amounts of poison.

Thực phẩm được phân tích rễ và cành và phát hiện có chứa một lượng nhỏ chất độc.

Lưu sổ câu

25

The bookshop has decided to branch out into selling various records and tapes.

Hiệu sách đã quyết định mở ra bán các loại băng đĩa và băng đĩa.

Lưu sổ câu

26

She tried to catch at a branch but couldn't reach.

Cô cố gắng bắt ở một cành cây nhưng không thể với tới.

Lưu sổ câu

27

Coincident with the talks, the bank was permitted to open a New York branch.

Trùng hợp với các cuộc đàm phán, ngân hàng được phép mở một chi nhánh ở New York.

Lưu sổ câu

28

She climbed the tree and hid in the branches.

Cô ấy trèo lên cây và trốn trong cành.

Lưu sổ câu

29

the bare branches of a tree in winter

cành cây trơ trụi vào mùa đông

Lưu sổ câu

30

The bank has branches all over the country.

Ngân hàng có các chi nhánh trên khắp cả nước.

Lưu sổ câu

31

Our New York branch is dealing with the matter.

Chi nhánh New York của chúng tôi đang giải quyết vấn đề này.

Lưu sổ câu

32

The store is opening more local branches.

Cửa hàng đang mở thêm chi nhánh tại địa phương.

Lưu sổ câu

33

He has been named assistant branch manager at a new branch of the bank.

Ông được bổ nhiệm làm trợ lý giám đốc chi nhánh tại một chi nhánh mới của ngân hàng.

Lưu sổ câu

34

the Post Office announced plans to close another branch.

Bưu điện thông báo kế hoạch đóng cửa một chi nhánh khác.

Lưu sổ câu

35

Scotland Yard's anti-terrorist branch swung into action.

Chi nhánh chống khủng bố của Scotland Yard bắt đầu hoạt động.

Lưu sổ câu

36

The idea was so popular, other branches of government copied it.

Ý tưởng này rất phổ biến, các cơ quan chính phủ khác đã sao chép nó.

Lưu sổ câu

37

She was national branch secretary of the union.

Cô ấy là thư ký chi nhánh quốc gia của công đoàn.

Lưu sổ câu

38

the branch of computer science known as ‘artificial intelligence’

ngành khoa học máy tính được gọi là 'trí tuệ nhân tạo'

Lưu sổ câu

39

a branch of the Rhine

một nhánh của sông Rhine

Lưu sổ câu

40

My uncle's branch of the family emigrated to Canada.

Nhánh gia đình của chú tôi di cư đến Canada.

Lưu sổ câu

41

The government set out to destroy the organization root and branch.

Chính phủ bắt đầu tiêu diệt gốc rễ và chi nhánh của tổ chức.

Lưu sổ câu

42

root-and-branch reforms

cải cách gốc và nhánh

Lưu sổ câu

43

Quantum analysis is a branch of statistics.

Phân tích lượng tử là một nhánh của thống kê.

Lưu sổ câu

44

The aim is to bring together researchers from different branches of geography.

Mục đích là tập hợp các nhà nghiên cứu từ các ngành địa lý khác nhau.

Lưu sổ câu

45

Scotland Yard's anti-terrorist branch swung into action.

Chi nhánh chống khủng bố của Scotland Yard bắt đầu hoạt động.

Lưu sổ câu

46

My uncle's branch of the family emigrated to Canada.

Nhánh gia đình của chú tôi di cư đến Canada.

Lưu sổ câu