Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

brake là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ brake trong tiếng Anh

brake /breɪk/
- noun : phanh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

brake: Phanh

Brake là danh từ chỉ thiết bị làm giảm tốc độ hoặc dừng xe; là động từ nghĩa là dùng phanh.

  • The car’s brakes need to be checked. (Phanh xe cần được kiểm tra.)
  • He braked suddenly to avoid the dog. (Anh ấy phanh gấp để tránh con chó.)
  • Always test the brakes before driving. (Luôn kiểm tra phanh trước khi lái xe.)

Bảng biến thể từ "brake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: brake
Phiên âm: /breɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phanh xe Ngữ cảnh: Bộ phận làm giảm tốc độ The car needs new brakes.
Chiếc xe cần thay phanh mới.
2 Từ: brake
Phiên âm: /breɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phanh; thắng Ngữ cảnh: Làm xe chậm hoặc dừng lại He braked suddenly.
Anh ấy phanh gấp.
3 Từ: braking
Phiên âm: /ˈbreɪkɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Việc phanh xe Ngữ cảnh: Mô tả hành động giảm tốc Hard braking can cause skidding.
Phanh gấp có thể gây trượt bánh.
4 Từ: braked
Phiên âm: /breɪkt/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã phanh Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất She braked just in time.
Cô ấy phanh đúng lúc.
5 Từ: brake pedal
Phiên âm: /breɪk ˈpedl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bàn đạp phanh Ngữ cảnh: Bộ phận điều khiển phanh Step on the brake pedal gently.
Đạp nhẹ bàn đạp phanh.

Từ đồng nghĩa "brake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "brake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to put/slam on the brakes

để / hãm phanh

Lưu sổ câu

2

the brake pedal

bàn đạp phanh

Lưu sổ câu

3

She stopped with a squeal/screech of the brakes.

Cô ấy dừng lại với một tiếng kêu / rít phanh.

Lưu sổ câu

4

High interest rates are a brake on the economy.

Lãi suất cao là một lực hãm nền kinh tế.

Lưu sổ câu

5

The need to earn some money put the brakes on my wilder ambitions.

Nhu cầu kiếm được một số tiền đã kìm hãm những tham vọng hoang dã của tôi.

Lưu sổ câu

6

High interest rates will act as a brake on the economy.

Lãi suất cao sẽ đóng vai trò như một lực hãm đối với nền kinh tế.

Lưu sổ câu

7

The car skidded as he jammed on the brakes.

Chiếc xe bị trượt khi anh ta phanh gấp.

Lưu sổ câu

8

The parking brake comes on by itself.

Phanh tay tự bật.

Lưu sổ câu

9

There wasn't even time for the driver to brake.

Thậm chí không có thời gian để người lái xe đạp phanh.

Lưu sổ câu

10

Is the brake on?

Phanh có được bật không?

Lưu sổ câu

11

My brakes are not working properly.

Hệ thống phanh của tôi không hoạt động bình thường.

Lưu sổ câu

12

She slammed on the brakes to try to avoid the dog.

Cô ấy đạp phanh để tránh con chó.

Lưu sổ câu

13

The car crashed after its brakes failed.

Chiếc xe gặp nạn sau khi không phanh được.

Lưu sổ câu

14

We heard the screech of brakes, followed by a loud crash.

Chúng tôi nghe thấy tiếng phanh gấp, sau đó là một tiếng va chạm lớn.

Lưu sổ câu