Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

brain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ brain trong tiếng Anh

brain /breɪn/
- (n) : óc não; đầu óc, trí não

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

brain: Não bộ

Brain là bộ phận quan trọng của cơ thể, điều khiển các chức năng và hoạt động của cơ thể.

  • The brain is responsible for thinking and memory. (Não bộ chịu trách nhiệm cho tư duy và trí nhớ.)
  • He suffered a brain injury in the accident. (Anh ấy bị thương ở não trong vụ tai nạn.)
  • The brain processes information received from the senses. (Não bộ xử lý thông tin nhận được từ các giác quan.)

Bảng biến thể từ "brain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: brain
Phiên âm: /breɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ não Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cơ quan trong cơ thể con người hoặc động vật điều khiển các chức năng The brain controls all the functions of the body.
Bộ não điều khiển tất cả các chức năng của cơ thể.
2 Từ: brainy
Phiên âm: /ˈbreɪni/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thông minh, sáng dạ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người thông minh, có trí tuệ cao She is a brainy student who loves science.
Cô ấy là một học sinh thông minh yêu thích khoa học.
3 Từ: brainwashed
Phiên âm: /ˈbreɪnˌwɒʃt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị tẩy não Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người bị thay đổi tư duy một cách không tự nguyện He was brainwashed into believing the propaganda.
Anh ấy đã bị tẩy não để tin vào tuyên truyền.
4 Từ: brainpower
Phiên âm: /ˈbreɪnˌpaʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sức mạnh trí tuệ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ năng lực tư duy hoặc trí óc The company values brainpower over physical labor.
Công ty đánh giá sức mạnh trí tuệ hơn là lao động thể chất.

Từ đồng nghĩa "brain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "brain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An idle brain is the devil’s workshop.

Một bộ não nhàn rỗi là hội thảo của ma quỷ.

Lưu sổ câu

2

Money spent on the brain is never spent in vain.

Tiền chi cho khối óc không bao giờ tiêu một cách vô ích.

Lưu sổ câu

3

We learnt about the structure of the brain today.

Hôm nay chúng ta đã học về cấu trúc của bộ não.

Lưu sổ câu

4

Heavy drinking can cause permanent damage to the brain.

Uống rượu nhiều có thể gây tổn thương não vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

5

He had a blood clot removed from his brain.

Anh ta đã được lấy một cục máu đông ra khỏi não.

Lưu sổ câu

6

He died of a massive brain haemorrhage .

Anh chết vì xuất huyết não lớn.

Lưu sổ câu

7

His brain was filled with vapors and dreams.

Bộ não của anh chứa đầy hơi thở và những giấc mơ.

Lưu sổ câu

8

She suffers from a rare disease of the brain.

Cô mắc một chứng bệnh hiếm gặp về não.

Lưu sổ câu

9

The brain needs a continuous supply of blood.

Não cần được cung cấp máu liên tục.

Lưu sổ câu

10

She died of a brain tumour.

Cô ấy chết vì một khối u não.

Lưu sổ câu

11

The brain cells are inactive during sleep.

Các tế bào não không hoạt động trong khi ngủ.

Lưu sổ câu

12

Once destroyed, brain cells do not regenerate.

Sau khi bị phá hủy, tế bào não của [goneict.com] không tái sinh.

Lưu sổ câu

13

You've got a good brain.

Bạn có một bộ não tốt.

Lưu sổ câu

14

Severe brain damage turned him into a vegetable.

Tổn thương não nghiêm trọng đã biến anh thành một người rau.

Lưu sổ câu

15

The brain is the centre of the nervous system.

Não là trung tâm của hệ thần kinh.

Lưu sổ câu

16

Amazingly, the bullet did not penetrate his brain.

Thật kinh ngạc, viên đạn không xuyên qua não anh ta.

Lưu sổ câu

17

I'll brain you if you don't keep quiet.

Tôi sẽ hại bạn nếu bạn không giữ im lặng.

Lưu sổ câu

18

His brain was clouded by vapours and dreams.

Bộ não của anh ta bị vẩn đục bởi hơi và những giấc mơ.

Lưu sổ câu

19

The victim suffered severe brain damage.

Nạn nhân bị tổn thương não nặng.

Lưu sổ câu

20

He suffered severe brain damage after a motorbike accident.

Anh bị tổn thương não nặng sau một vụ tai nạn xe máy.

Lưu sổ câu

21

Matthew was wrongly diagnosed as having a brain tumour.

Matthew đã bị chẩn đoán nhầm là có một khối u não.

Lưu sổ câu

22

The left brain controls the right-hand side of the body.

Não trái kiểm soát phần bên phải của cơ thể.

Lưu sổ câu

23

Norman's brain was reeling, but he did his best to appear calm.

Bộ não của Norman quay cuồng (hookict.com), nhưng anh ấy đã cố gắng hết sức để tỏ ra bình tĩnh.

Lưu sổ câu

24

Today the principal tools for prospecting the brain are electrical.

Ngày nay, các công cụ chính để khảo sát não bộ là điện.

Lưu sổ câu

25

The brain is a part of the nervous system of the human body.

Bộ não là một phần của hệ thống thần kinh của cơ thể con người.

Lưu sổ câu

26

Don’t make any noise while you work, but use your brain.

Đừng tạo ra bất kỳ tiếng ồn nào trong khi bạn làm việc, nhưng hãy sử dụng trí não của bạn.

Lưu sổ câu

27

It is often stated that we use only 10 per cent of our brain.

Người ta thường nói rằng chúng ta chỉ sử dụng 10% bộ não của mình.

Lưu sổ câu

28

He needed emergency surgery to remove a blood clot from his brain.

Anh ấy cần được phẫu thuật khẩn cấp để loại bỏ cục máu đông trong não.

Lưu sổ câu

29

Love is like an hourglass, with the heart filling up as the brain empties.Jules Renard

Tình yêu giống như một chiếc đồng hồ cát, với trái tim lấp đầy trong khi bộ não trống rỗng. Jules Renard

Lưu sổ câu

30

The changing size of an infant's head is considered an index of brain growth.

Kích thước thay đổi của đầu trẻ sơ sinh được coi là một chỉ số về sự phát triển của não bộ.

Lưu sổ câu

31

The human brain is a complex organ.

Bộ não con người là một cơ quan phức tạp.

Lưu sổ câu

32

My tired brain couldn't cope with such a complex problem.

Bộ não mệt mỏi của tôi không thể đối phó với một vấn đề phức tạp như vậy.

Lưu sổ câu

33

There may have been some brain damage.

Có thể có một số tổn thương não.

Lưu sổ câu

34

brain cells/tissue

tế bào não / mô

Lưu sổ câu

35

a brain tumour/haemorrhage/injury

khối u não / xuất huyết / chấn thương

Lưu sổ câu

36

Sometimes the doctor will also do a brain scan.

Đôi khi bác sĩ cũng sẽ quét não.

Lưu sổ câu

37

brain surgery

phẫu thuật não

Lưu sổ câu

38

sheep’s brains

não cừu

Lưu sổ câu

39

It doesn't take much brain to work out that both stories can't be true.

Không cần nhiều trí óc để phát hiện ra rằng cả hai câu chuyện đều không thể là sự thật.

Lưu sổ câu

40

Teachers spotted that he had a good brain at an early age.

Các giáo viên phát hiện ra rằng anh ấy có một bộ não tốt ngay từ khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

41

one of the best scientific brains in the country

một trong những bộ não khoa học tốt nhất trong nước

Lưu sổ câu

42

We have the best scientific brains in the country working on this.

Chúng tôi có những bộ não khoa học giỏi nhất trong nước đang làm việc này.

Lưu sổ câu

43

He's always been the brains of the family.

Anh ấy luôn là bộ não của gia đình.

Lưu sổ câu

44

The band's drummer is the brains behind their latest venture.

Tay trống của ban nhạc là bộ não đứng sau liên doanh mới nhất của họ.

Lưu sổ câu

45

He was the brains behind the robberies.

Anh ta là đầu não đứng sau các vụ cướp.

Lưu sổ câu

46

I’ve been beating my brains out all weekend to get this script written.

Tôi đã vắt óc suy nghĩ cả cuối tuần để viết kịch bản này.

Lưu sổ câu

47

He put a gun to his head and threatened to blow his brains out.

Anh ta dí súng vào đầu và dọa nổ não.

Lưu sổ câu

48

While cleaning his shotgun he had accidentally blown his own brains out.

Trong khi lau khẩu súng ngắn của mình, anh ta đã vô tình làm nổ não của chính mình.

Lưu sổ câu

49

I had to cudgel my brains to remember her name.

Tôi phải vắt óc cố gắng để nhớ tên cô ấy.

Lưu sổ câu

50

He's got football on the brain.

Anh ấy thích bóng đá bằng trí não.

Lưu sổ câu

51

I need to pick your brains: what can you tell me about credit unions?

Tôi cần chọn bộ não của bạn: bạn có thể cho tôi biết điều gì về công đoàn tín dụng?

Lưu sổ câu

52

She racked her brains, trying to remember exactly what she had said.

Cô vắt óc cố gắng nhớ lại chính xác những gì cô đã nói.

Lưu sổ câu

53

We racked our brains but we couldn't come up with a solution.

Chúng tôi vắt óc suy nghĩ nhưng không thể tìm ra giải pháp.

Lưu sổ câu

54

He had a brain scan to search for possible damage.

Anh ấy đã được chụp cắt lớp não để tìm kiếm những tổn thương có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

55

He was found to have a blood clot on his brain.

Anh ta được phát hiện có cục máu đông trên não.

Lưu sổ câu

56

His brain reeled as he realized the implication of his dismissal.

Bộ não của anh ta quay cuồng khi anh ta nhận ra hàm ý của việc bị sa thải.

Lưu sổ câu

57

The left brain controls the right-hand side of the body.

Não trái kiểm soát phần bên phải của cơ thể.

Lưu sổ câu

58

Electrodes were used to measure brain activity during sleep.

Các điện cực được sử dụng để đo hoạt động của não trong khi ngủ.

Lưu sổ câu

59

Fruit eating primates have relatively larger brains than those that eat leaves.

Các loài linh trưởng ăn trái cây có bộ não tương đối lớn hơn những loài ăn lá.

Lưu sổ câu

60

She died of a brain tumour.

Cô ấy chết vì khối u não.

Lưu sổ câu

61

a device to measure brain activity during sleep

thiết bị đo hoạt động của não khi ngủ

Lưu sổ câu

62

There has been some loss of brain function.

Đã có một số mất chức năng của não.

Lưu sổ câu

63

She is Britain's youngest female brain surgeon.

Cô là nữ bác sĩ phẫu thuật não trẻ nhất nước Anh.

Lưu sổ câu

64

The scan apparently showed no damage to the brain.

Hình ảnh quét không cho thấy tổn thương nào đối với não.

Lưu sổ câu

65

She has a good brain for mathematics.

Cô ấy có một bộ não giỏi toán học.

Lưu sổ câu

66

Jack's got the brain to realize that the money won't last forever.

Jack có bộ não để nhận ra rằng tiền sẽ không tồn tại mãi mãi.

Lưu sổ câu

67

They relied on brains rather than brawn.

Họ dựa vào bộ não hơn là sức mạnh.

Lưu sổ câu

68

She must have inherited her mother's brains.

Cô ấy phải được thừa hưởng bộ não của mẹ mình.

Lưu sổ câu

69

Teachers spotted early on that he had a good brain.

Các giáo viên đã sớm phát hiện ra rằng anh ấy có một bộ não tốt.

Lưu sổ câu

70

It's important to keep your brain ticking over.

Điều quan trọng là phải giữ cho bộ não của bạn hoạt động tốt.

Lưu sổ câu

71

She is Britain's youngest female brain surgeon.

Cô là nữ bác sĩ phẫu thuật não trẻ nhất nước Anh.

Lưu sổ câu

72

Jack's got the brain to realize that the money won't last forever.

Jack có bộ não để nhận ra rằng tiền sẽ không tồn tại mãi mãi.

Lưu sổ câu

73

She must have inherited her mother's brains.

Cô ấy phải được thừa hưởng bộ não của mẹ mình.

Lưu sổ câu

74

It's important to keep your brain ticking over.

Điều quan trọng là phải giữ cho bộ não của bạn hoạt động tốt.

Lưu sổ câu