Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

boy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ boy trong tiếng Anh

boy /bɔɪ/
- (n) : con trai, thiếu niên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

boy: Cậu bé, trai

Boy dùng để chỉ một đứa trẻ trai.

  • The boy played soccer with his friends in the park. (Cậu bé chơi bóng đá với bạn bè trong công viên.)
  • He is a good boy who helps his parents around the house. (Cậu ấy là một cậu bé ngoan, giúp đỡ bố mẹ trong nhà.)
  • The boy ran to the bus stop to catch the bus. (Cậu bé chạy đến trạm xe buýt để bắt xe.)

Bảng biến thể từ "boy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: boy
Phiên âm: /bɔɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cậu bé Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một trẻ em trai The boy is playing outside.
Cậu bé đang chơi ở ngoài trời.
2 Từ: boyish
Phiên âm: /ˈbɔɪɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về con trai, như con trai Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả đặc điểm hoặc tính cách của con trai He has a boyish charm.
Anh ấy có một sức hấp dẫn giống như cậu bé.
3 Từ: boyhood
Phiên âm: /ˈbɔɪhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời thơ ấu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giai đoạn tuổi thơ của một cậu bé His boyhood was spent in the countryside.
Thời thơ ấu của anh ấy đã trải qua ở nông thôn.
4 Từ: boyishly
Phiên âm: /ˈbɔɪɪʃli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách con trai, như con trai Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó giống con trai He smiled boyishly after winning the game.
Anh ấy cười một cách hồn nhiên sau khi thắng trận đấu.

Từ đồng nghĩa "boy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "boy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The boy is father to the man.

Cậu bé là cha của một người đàn ông.

Lưu sổ câu

2

One boy is more trouble than a dozen girls.

Một chàng trai rắc rối hơn một tá cô gái.

Lưu sổ câu

3

Be a good boy and get me my coat.

Hãy là một cậu bé ngoan và lấy áo khoác cho tôi.

Lưu sổ câu

4

We rescued the boy who fell into the river.

Chúng tôi đã giải cứu cậu bé bị rơi xuống sông.

Lưu sổ câu

5

He saved the boy from drowning.

Anh đã cứu cậu bé khỏi chết đuối.

Lưu sổ câu

6

The little boy caught a fish.

Cậu bé câu được một con cá.

Lưu sổ câu

7

Congratulations, you have a healthy baby boy.

Xin chúc mừng, bạn có một bé trai khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

8

The boy walked with a manly stride.

Chàng trai bước đi với sải chân đầy nam tính.

Lưu sổ câu

9

The boy was cheeky and casual.

Cậu bé lanh lợi và bình dị.

Lưu sổ câu

10

A boy or two girls are at home.

Một cậu bé hoặc hai cô gái đang ở nhà.

Lưu sổ câu

11

She grabbed the boy and dragged him away.

Cô nắm lấy cậu bé và kéo cậu đi.

Lưu sổ câu

12

The boy surrendered the catapult to the teacher.

Cậu bé giao nộp máy bắn đá cho giáo viên.

Lưu sổ câu

13

The boy booted the ball away.

Cậu bé sút bóng đi.

Lưu sổ câu

14

She nursed the sick boy back to health.

Cô đã điều dưỡng cho cậu bé bị ốm trở lại khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

15

The boy forgot where he put his textbook.

Cậu bé đã quên mình để sách giáo khoa ở đâu.

Lưu sổ câu

16

The mother laid the sleeping boy against her.

Người mẹ đặt cậu bé đang ngủ dựa vào mình.

Lưu sổ câu

17

Is it a boy or a girl?

Đó là trai hay gái?

Lưu sổ câu

18

The boy needs a life-saving transplant operation.

Cậu bé cần được phẫu thuật cấy ghép để cứu mạng sống.

Lưu sổ câu

19

My sister's little boy is a real delight.

Cậu bé của em gái tôi là một niềm vui thực sự.

Lưu sổ câu

20

Only one boy was absent, namely Harry.

Chỉ có một cậu bé vắng mặt, đó là Harry.

Lưu sổ câu

21

The boy gave him a guarded look.

Cậu bé nhìn anh ta một cái nhìn bảo vệ.

Lưu sổ câu

22

The little boy fell over and started to cry.

Cậu bé ngã xuống và bắt đầu khóc.

Lưu sổ câu

23

He switched the boy with a cane.

Anh ta đánh cậu bé bằng một cây gậy.

Lưu sổ câu

24

The little boy sat in a gloomy corner.

Cậu bé ngồi trong một góc u ám.

Lưu sổ câu

25

I cannot cope with that boy; he is stubborn.

Tôi không thể đối phó với cậu bé đó; anh ấy cứng đầu.

Lưu sổ câu

26

That boy will be another Nelson.

Cậu bé đó sẽ là một Nelson khác.

Lưu sổ câu

27

Tell the boy to stop messing around upstairs.

Bảo cậu bé đừng quậy phá trên lầu nữa.

Lưu sổ câu

28

a little/small/young boy

một cậu bé / nhỏ / trẻ

Lưu sổ câu

29

I used to play here as a boy.

Tôi từng chơi ở đây khi còn là một cậu bé.

Lưu sổ câu

30

The older boys at school used to tease him.

Những cậu bé lớn tuổi ở trường thường trêu chọc anh ấy.

Lưu sổ câu

31

Now she's a teenager, she's starting to be interested in boys.

Bây giờ cô ấy là một thiếu niên, cô ấy bắt đầu quan tâm đến các chàng trai.

Lưu sổ câu

32

Two teenage boys were standing outside the shop.

Hai cậu thiếu niên đang đứng bên ngoài cửa hàng.

Lưu sổ câu

33

a twelve-year-old boy

một cậu bé mười hai tuổi

Lưu sổ câu

34

They have two boys and a girl.

Họ có hai trai một gái.

Lưu sổ câu

35

Her eldest boy is at college.

Con trai cả của cô ấy đang học đại học.

Lưu sổ câu

36

a delivery boy

một cậu bé giao hàng

Lưu sổ câu

37

He's a local boy.

Anh ấy là một chàng trai địa phương.

Lưu sổ câu

38

a city/country boy

một cậu bé thành phố / nông thôn

Lưu sổ câu

39

a night out with the boys

một đêm đi chơi với các chàng trai

Lưu sổ câu

40

a message of support for our boys serving overseas

thông điệp ủng hộ các chàng trai của chúng tôi phục vụ ở nước ngoài

Lưu sổ câu

41

He's been doing the same job for 50 years—man and boy.

Anh ấy đã làm công việc tương tự trong 50 năm

Lưu sổ câu

42

Now you're a big boy you can stay up later.

Bây giờ bạn đã là một cậu bé lớn, bạn có thể ở lại sau này.

Lưu sổ câu

43

Eat up your greens—there's a good boy.

Ăn hết rau xanh của bạn — có một cậu bé ngoan.

Lưu sổ câu

44

They've had a baby boy.

Họ đã có một bé trai.

Lưu sổ câu

45

She gave birth to a healthy baby boy.

Cô ấy sinh một bé trai khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

46

Oliver is a popular boy's name.

Oliver là tên một cậu bé phổ biến.

Lưu sổ câu

47

We used to play there when I was a little boy.

Chúng tôi thường chơi ở đó khi tôi còn là một cậu bé.

Lưu sổ câu

48

How old is your eldest boy?

Cậu cả của bạn bao nhiêu tuổi?

Lưu sổ câu

49

I have three boys.

Tôi có ba cậu con trai.

Lưu sổ câu

50

I've got three boys.

Tôi có ba cậu con trai.

Lưu sổ câu

51

Our youngest boy is just starting school.

Cậu út của chúng tôi mới bắt đầu đi học.

Lưu sổ câu

52

Their boy is small for his age.

Cậu bé của họ còn nhỏ so với tuổi của mình.

Lưu sổ câu

53

Her eldest boy has just started high school.

Con trai cả của cô ấy mới bắt đầu học trung học.

Lưu sổ câu

54

Now you're a big boy you can stay up later.

Bây giờ bạn đã là một cậu bé lớn, bạn có thể ở lại sau này.

Lưu sổ câu

55

Eat up your greens—there's a good boy.

Ăn hết rau xanh của bạn — có một cậu bé ngoan.

Lưu sổ câu

56

They've had a baby boy.

Họ đã có một bé trai.

Lưu sổ câu

57

Oliver is a popular boy's name.

Oliver là tên một cậu bé phổ biến.

Lưu sổ câu

58

I've got three boys.

Tôi có ba cậu con trai.

Lưu sổ câu