box: Hộp
Box dùng để chỉ một vật chứa có hình chữ nhật hoặc vuông, thường được làm từ bìa cứng hoặc nhựa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
box
|
Phiên âm: /bɒks/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hộp, thùng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng có hình dạng vuông hoặc chữ nhật để chứa đồ vật |
She packed the books into a large box. |
Cô ấy đã đóng gói các cuốn sách vào một chiếc hộp lớn. |
| 2 |
Từ:
box
|
Phiên âm: /bɒks/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đóng hộp, đánh nhau | Ngữ cảnh: Dùng khi đóng gói đồ vật vào hộp hoặc chỉ hành động đánh nhau |
He boxed up his things before moving. |
Anh ấy đã đóng gói đồ đạc của mình trước khi chuyển nhà. |
| 3 |
Từ:
boxed
|
Phiên âm: /bɒkst/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đóng hộp, đã đánh nhau | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đóng hộp hoặc đánh nhau |
He boxed his belongings carefully. |
Anh ấy đã đóng gói đồ đạc của mình một cách cẩn thận. |
| 4 |
Từ:
boxing
|
Phiên âm: /ˈbɒksɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn đấm bốc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ môn thể thao đấm bốc |
Boxing is a popular sport around the world. |
Đấm bốc là một môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is a pencil in the box. Có một cây bút chì trong hộp. |
Có một cây bút chì trong hộp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He took the top off the box. Anh ta lấy phần trên ra khỏi hộp. |
Anh ta lấy phần trên ra khỏi hộp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I used tape to tie up the box. Tôi đã dùng băng dính để buộc hộp lại. |
Tôi đã dùng băng dính để buộc hộp lại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This box weighs five kilogrammes. Hộp này nặng năm kg. |
Hộp này nặng năm kg. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The movie bombed out at the box office. Bộ phim đã thành công rực rỡ tại các phòng vé. |
Bộ phim đã thành công rực rỡ tại các phòng vé. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Repack all the superfluous cups in the box. Đóng gói lại tất cả các cốc thừa vào hộp. |
Đóng gói lại tất cả các cốc thừa vào hộp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Is there anything in that box? Có gì trong hộp đó không? |
Có gì trong hộp đó không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Inside the box was a gold watch. Bên trong chiếc hộp là một chiếc đồng hồ bằng vàng. |
Bên trong chiếc hộp là một chiếc đồng hồ bằng vàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't crush the box; it has flowers in it. Đừng làm nát hộp; nó có hoa trong đó. |
Đừng làm nát hộp; nó có hoa trong đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He opened the box, disclosing the contents. Anh ta mở chiếc hộp, (http://senturedict.com/box.html) tiết lộ nội dung. |
Anh ta mở chiếc hộp, (http://senturedict.com/box.html) tiết lộ nội dung. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Take a candy from the box. Lấy một viên kẹo trong hộp. |
Lấy một viên kẹo trong hộp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It came in a little box. Nó đến trong một chiếc hộp nhỏ. |
Nó đến trong một chiếc hộp nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Two of the fireworks in the box were duds. Hai trong số những quả pháo hoa trong hộp đã chết tiệt. |
Hai trong số những quả pháo hoa trong hộp đã chết tiệt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Tickets are available from the box office. Vé có sẵn từ phòng vé. |
Vé có sẵn từ phòng vé. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Wendy had hidden the box under her bed. Wendy đã giấu chiếc hộp dưới gầm giường của cô ấy. |
Wendy đã giấu chiếc hộp dưới gầm giường của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She removed every single thing from the box. Cô ấy lấy từng thứ ra khỏi hộp. |
Cô ấy lấy từng thứ ra khỏi hộp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They hoicked the box onto the table. Họ ném chiếc hộp lên bàn. |
Họ ném chiếc hộp lên bàn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She rattled some coins in the box. Cô lục tung vài đồng xu trong hộp. |
Cô lục tung vài đồng xu trong hộp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The inside of the box was lined with silk. Bên trong hộp được lót bằng lụa. |
Bên trong hộp được lót bằng lụa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was carrying a box on his shoulder. Anh ta đang mang một chiếc hộp trên vai. |
Anh ta đang mang một chiếc hộp trên vai. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The box was bolted down. Hộp đã được bắt vít xuống. |
Hộp đã được bắt vít xuống. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He opened the box and out jumped a frog. Anh ta mở hộp và nhảy ra ngoài một con ếch. |
Anh ta mở hộp và nhảy ra ngoài một con ếch. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The rats was gnawing at the box. Những con chuột đang gặm hộp. |
Những con chuột đang gặm hộp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Come and help me lift this box. Hãy đến và giúp tôi nâng chiếc hộp này lên. |
Hãy đến và giúp tôi nâng chiếc hộp này lên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She hauled her large box into the room. Cô xách chiếc hộp lớn của mình vào phòng. |
Cô xách chiếc hộp lớn của mình vào phòng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We padded the box with soft cloth. Chúng tôi đệm hộp bằng vải mềm. |
Chúng tôi đệm hộp bằng vải mềm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Attach the handle to the box. Gắn tay cầm vào hộp. |
Gắn tay cầm vào hộp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The box was crammed with letters. Chiếc hộp được nhồi nhét với các chữ cái. |
Chiếc hộp được nhồi nhét với các chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Mother brought me a box of chocolates. Mẹ mang cho tôi một hộp sôcôla. |
Mẹ mang cho tôi một hộp sôcôla. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The box office opens at ten. Phòng vé mở cửa lúc 10 giờ. |
Phòng vé mở cửa lúc 10 giờ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Everything we owned was neatly packed in cardboard boxes. Mọi thứ chúng tôi sở hữu đều được đóng gói gọn gàng trong hộp các tông. |
Mọi thứ chúng tôi sở hữu đều được đóng gói gọn gàng trong hộp các tông. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She kept all the letters in a box. Cô ấy giữ tất cả các chữ cái trong một chiếc hộp. |
Cô ấy giữ tất cả các chữ cái trong một chiếc hộp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Do you know what is inside the box? Bạn có biết bên trong chiếc hộp là gì không? |
Bạn có biết bên trong chiếc hộp là gì không? | Lưu sổ câu |
| 34 |
a toolbox một hộp công cụ |
một hộp công cụ | Lưu sổ câu |
| 35 |
a matchbox một hộp diêm |
một hộp diêm | Lưu sổ câu |
| 36 |
a box of chocolates/cereal/tissues một hộp sôcôla / ngũ cốc / khăn giấy |
một hộp sôcôla / ngũ cốc / khăn giấy | Lưu sổ câu |
| 37 |
He produced a box of matches from his pocket. Anh ấy sản xuất một hộp diêm từ túi của mình. |
Anh ấy sản xuất một hộp diêm từ túi của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
People buy low-fat cookies and then eat the whole box. Mọi người mua bánh quy ít béo và sau đó ăn cả hộp. |
Mọi người mua bánh quy ít béo và sau đó ăn cả hộp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Put a cross in the appropriate box. Đặt một chữ thập vào ô thích hợp. |
Đặt một chữ thập vào ô thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
to tick a box đánh dấu vào một ô |
đánh dấu vào một ô | Lưu sổ câu |
| 41 |
to check a box để đánh dấu một ô |
để đánh dấu một ô | Lưu sổ câu |
| 42 |
Type your query in the search box. Nhập truy vấn của bạn vào hộp tìm kiếm. |
Nhập truy vấn của bạn vào hộp tìm kiếm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
There are over 300 special note boxes in the dictionary. Có hơn 300 ô ghi chú đặc biệt trong từ điển. |
Có hơn 300 ô ghi chú đặc biệt trong từ điển. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The painting depicts two elegantly dressed women in a box at the opera. Bức tranh vẽ hai người phụ nữ ăn mặc sang trọng trong một chiếc hộp tại nhà hát opera. |
Bức tranh vẽ hai người phụ nữ ăn mặc sang trọng trong một chiếc hộp tại nhà hát opera. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The judge addressed the 12 people seated in the jury box. Thẩm phán giải quyết 12 người ngồi trong hộp bồi thẩm đoàn. |
Thẩm phán giải quyết 12 người ngồi trong hộp bồi thẩm đoàn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They drank champagne as they watched the game from the executive box. Họ uống sâm panh khi xem trận đấu từ hộp điều hành. |
Họ uống sâm panh khi xem trận đấu từ hộp điều hành. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a sentry/signal box một hộp tín hiệu / lính gác |
một hộp tín hiệu / lính gác | Lưu sổ câu |
| 48 |
a telephone box hộp điện thoại |
hộp điện thoại | Lưu sổ câu |
| 49 |
I called him from the phone box on the corner. Tôi gọi cho anh ấy từ hộp điện thoại ở góc. |
Tôi gọi cho anh ấy từ hộp điện thoại ở góc. | Lưu sổ câu |
| 50 |
There was a babble of languages in the commentary box when the race began. Có tiếng bập bẹ trong ô bình luận khi cuộc đua bắt đầu. |
Có tiếng bập bẹ trong ô bình luận khi cuộc đua bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 51 |
What's on the box tonight? Có gì trong hộp tối nay? |
Có gì trong hộp tối nay? | Lưu sổ câu |
| 52 |
Only traffic turning right may enter the box. Chỉ có phương tiện giao thông rẽ phải mới có thể đi vào ô này. |
Chỉ có phương tiện giao thông rẽ phải mới có thể đi vào ô này. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He was fouled in the box (= the penalty box). Anh ta bị phạm lỗi trong vòng cấm (= vòng cấm). |
Anh ta bị phạm lỗi trong vòng cấm (= vòng cấm). | Lưu sổ câu |
| 54 |
This is a movie that ticks all the boxes. Đây là một bộ phim đánh dấu tất cả các ô. |
Đây là một bộ phim đánh dấu tất cả các ô. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The house we would like to buy ticks all our boxes. Ngôi nhà mà chúng tôi muốn mua tất cả các hộp của chúng tôi. |
Ngôi nhà mà chúng tôi muốn mua tất cả các hộp của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She filled the box with old clothes. Cô ấy đổ đầy quần áo cũ vào hộp. |
Cô ấy đổ đầy quần áo cũ vào hộp. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The dog sleeps in a box lined with an old blanket. Con chó ngủ trong một chiếc hộp được lót bằng một chiếc chăn cũ. |
Con chó ngủ trong một chiếc hộp được lót bằng một chiếc chăn cũ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The exhibition is free, but there is a collection box for donations. Triển lãm miễn phí, nhưng có một hộp sưu tập để quyên góp. |
Triển lãm miễn phí, nhưng có một hộp sưu tập để quyên góp. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They were sitting around the fire on upturned boxes. Họ đang ngồi quanh đống lửa trên những chiếc hộp lật ngược. |
Họ đang ngồi quanh đống lửa trên những chiếc hộp lật ngược. | Lưu sổ câu |
| 60 |
This box holds ten candles and costs $21.40. Hộp này chứa mười cây nến và có giá 21,40 đô la. |
Hộp này chứa mười cây nến và có giá 21,40 đô la. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We packed all the books into boxes. Chúng tôi đóng gói tất cả sách vào hộp. |
Chúng tôi đóng gói tất cả sách vào hộp. | Lưu sổ câu |
| 62 |
a box marked ‘fragile’ hộp được đánh dấu 'dễ vỡ' |
hộp được đánh dấu 'dễ vỡ' | Lưu sổ câu |
| 63 |
Put a cross in the box if you agree with the comments. Đánh dấu chéo vào ô nếu bạn đồng ý với các ý kiến. |
Đánh dấu chéo vào ô nếu bạn đồng ý với các ý kiến. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Tick the appropriate box below. Đánh dấu vào ô thích hợp bên dưới. |
Đánh dấu vào ô thích hợp bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The basic search screen includes two text boxes for words to be searched. Màn hình tìm kiếm cơ bản bao gồm hai hộp văn bản cho các từ được tìm kiếm. |
Màn hình tìm kiếm cơ bản bao gồm hai hộp văn bản cho các từ được tìm kiếm. | Lưu sổ câu |
| 66 |
A box pops up on the monitor providing a customer profile. Một hộp bật lên trên màn hình cung cấp hồ sơ khách hàng. |
Một hộp bật lên trên màn hình cung cấp hồ sơ khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Please offer your own ideas in the comment box at the end of this blog. Vui lòng đưa ra ý kiến của riêng bạn trong khung bình luận ở cuối blog này. |
Vui lòng đưa ra ý kiến của riêng bạn trong khung bình luận ở cuối blog này. | Lưu sổ câu |
| 68 |
What's on the box tonight? Có gì trên hộp tối nay? |
Có gì trên hộp tối nay? | Lưu sổ câu |