Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

box là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ box trong tiếng Anh

box /bɒks/
- (n) : hộp, thùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

box: Hộp

Box dùng để chỉ một vật chứa có hình chữ nhật hoặc vuông, thường được làm từ bìa cứng hoặc nhựa.

  • She put the toys back in the box. (Cô ấy cho đồ chơi trở lại trong hộp.)
  • The box was too heavy to carry alone. (Chiếc hộp quá nặng để mang một mình.)
  • They shipped the books in a large box. (Họ gửi những cuốn sách trong một chiếc hộp lớn.)

Bảng biến thể từ "box"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: box
Phiên âm: /bɒks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hộp, thùng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng có hình dạng vuông hoặc chữ nhật để chứa đồ vật She packed the books into a large box.
Cô ấy đã đóng gói các cuốn sách vào một chiếc hộp lớn.
2 Từ: box
Phiên âm: /bɒks/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng hộp, đánh nhau Ngữ cảnh: Dùng khi đóng gói đồ vật vào hộp hoặc chỉ hành động đánh nhau He boxed up his things before moving.
Anh ấy đã đóng gói đồ đạc của mình trước khi chuyển nhà.
3 Từ: boxed
Phiên âm: /bɒkst/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đóng hộp, đã đánh nhau Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đóng hộp hoặc đánh nhau He boxed his belongings carefully.
Anh ấy đã đóng gói đồ đạc của mình một cách cẩn thận.
4 Từ: boxing
Phiên âm: /ˈbɒksɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môn đấm bốc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ môn thể thao đấm bốc Boxing is a popular sport around the world.
Đấm bốc là một môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới.

Từ đồng nghĩa "box"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "box"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is a pencil in the box.

Có một cây bút chì trong hộp.

Lưu sổ câu

2

He took the top off the box.

Anh ta lấy phần trên ra khỏi hộp.

Lưu sổ câu

3

I used tape to tie up the box.

Tôi đã dùng băng dính để buộc hộp lại.

Lưu sổ câu

4

This box weighs five kilogrammes.

Hộp này nặng năm kg.

Lưu sổ câu

5

The movie bombed out at the box office.

Bộ phim đã thành công rực rỡ tại các phòng vé.

Lưu sổ câu

6

Repack all the superfluous cups in the box.

Đóng gói lại tất cả các cốc thừa vào hộp.

Lưu sổ câu

7

Is there anything in that box?

Có gì trong hộp đó không?

Lưu sổ câu

8

Inside the box was a gold watch.

Bên trong chiếc hộp là một chiếc đồng hồ bằng vàng.

Lưu sổ câu

9

Don't crush the box; it has flowers in it.

Đừng làm nát hộp; nó có hoa trong đó.

Lưu sổ câu

10

He opened the box, disclosing the contents.

Anh ta mở chiếc hộp, (http://senturedict.com/box.html) tiết lộ nội dung.

Lưu sổ câu

11

Take a candy from the box.

Lấy một viên kẹo trong hộp.

Lưu sổ câu

12

It came in a little box.

Nó đến trong một chiếc hộp nhỏ.

Lưu sổ câu

13

Two of the fireworks in the box were duds.

Hai trong số những quả pháo hoa trong hộp đã chết tiệt.

Lưu sổ câu

14

Tickets are available from the box office.

Vé có sẵn từ phòng vé.

Lưu sổ câu

15

Wendy had hidden the box under her bed.

Wendy đã giấu chiếc hộp dưới gầm giường của cô ấy.

Lưu sổ câu

16

She removed every single thing from the box.

Cô ấy lấy từng thứ ra khỏi hộp.

Lưu sổ câu

17

They hoicked the box onto the table.

Họ ném chiếc hộp lên bàn.

Lưu sổ câu

18

She rattled some coins in the box.

Cô lục tung vài đồng xu trong hộp.

Lưu sổ câu

19

The inside of the box was lined with silk.

Bên trong hộp được lót bằng lụa.

Lưu sổ câu

20

He was carrying a box on his shoulder.

Anh ta đang mang một chiếc hộp trên vai.

Lưu sổ câu

21

The box was bolted down.

Hộp đã được bắt vít xuống.

Lưu sổ câu

22

He opened the box and out jumped a frog.

Anh ta mở hộp và nhảy ra ngoài một con ếch.

Lưu sổ câu

23

The rats was gnawing at the box.

Những con chuột đang gặm hộp.

Lưu sổ câu

24

Come and help me lift this box.

Hãy đến và giúp tôi nâng chiếc hộp này lên.

Lưu sổ câu

25

She hauled her large box into the room.

Cô xách chiếc hộp lớn của mình vào phòng.

Lưu sổ câu

26

We padded the box with soft cloth.

Chúng tôi đệm hộp bằng vải mềm.

Lưu sổ câu

27

Attach the handle to the box.

Gắn tay cầm vào hộp.

Lưu sổ câu

28

The box was crammed with letters.

Chiếc hộp được nhồi nhét với các chữ cái.

Lưu sổ câu

29

Mother brought me a box of chocolates.

Mẹ mang cho tôi một hộp sôcôla.

Lưu sổ câu

30

The box office opens at ten.

Phòng vé mở cửa lúc 10 giờ.

Lưu sổ câu

31

Everything we owned was neatly packed in cardboard boxes.

Mọi thứ chúng tôi sở hữu đều được đóng gói gọn gàng trong hộp các tông.

Lưu sổ câu

32

She kept all the letters in a box.

Cô ấy giữ tất cả các chữ cái trong một chiếc hộp.

Lưu sổ câu

33

Do you know what is inside the box?

Bạn có biết bên trong chiếc hộp là gì không?

Lưu sổ câu

34

a toolbox

một hộp công cụ

Lưu sổ câu

35

a matchbox

một hộp diêm

Lưu sổ câu

36

a box of chocolates/cereal/tissues

một hộp sôcôla / ngũ cốc / khăn giấy

Lưu sổ câu

37

He produced a box of matches from his pocket.

Anh ấy sản xuất một hộp diêm từ túi của mình.

Lưu sổ câu

38

People buy low-fat cookies and then eat the whole box.

Mọi người mua bánh quy ít béo và sau đó ăn cả hộp.

Lưu sổ câu

39

Put a cross in the appropriate box.

Đặt một chữ thập vào ô thích hợp.

Lưu sổ câu

40

to tick a box

đánh dấu vào một ô

Lưu sổ câu

41

to check a box

để đánh dấu một ô

Lưu sổ câu

42

Type your query in the search box.

Nhập truy vấn của bạn vào hộp tìm kiếm.

Lưu sổ câu

43

There are over 300 special note boxes in the dictionary.

Có hơn 300 ô ghi chú đặc biệt trong từ điển.

Lưu sổ câu

44

The painting depicts two elegantly dressed women in a box at the opera.

Bức tranh vẽ hai người phụ nữ ăn mặc sang trọng trong một chiếc hộp tại nhà hát opera.

Lưu sổ câu

45

The judge addressed the 12 people seated in the jury box.

Thẩm phán giải quyết 12 người ngồi trong hộp bồi thẩm đoàn.

Lưu sổ câu

46

They drank champagne as they watched the game from the executive box.

Họ uống sâm panh khi xem trận đấu từ hộp điều hành.

Lưu sổ câu

47

a sentry/signal box

một hộp tín hiệu / lính gác

Lưu sổ câu

48

a telephone box

hộp điện thoại

Lưu sổ câu

49

I called him from the phone box on the corner.

Tôi gọi cho anh ấy từ hộp điện thoại ở góc.

Lưu sổ câu

50

There was a babble of languages in the commentary box when the race began.

Có tiếng bập bẹ trong ô bình luận khi cuộc đua bắt đầu.

Lưu sổ câu

51

What's on the box tonight?

Có gì trong hộp tối nay?

Lưu sổ câu

52

Only traffic turning right may enter the box.

Chỉ có phương tiện giao thông rẽ phải mới có thể đi vào ô này.

Lưu sổ câu

53

He was fouled in the box (= the penalty box).

Anh ta bị phạm lỗi trong vòng cấm (= vòng cấm).

Lưu sổ câu

54

This is a movie that ticks all the boxes.

Đây là một bộ phim đánh dấu tất cả các ô.

Lưu sổ câu

55

The house we would like to buy ticks all our boxes.

Ngôi nhà mà chúng tôi muốn mua tất cả các hộp của chúng tôi.

Lưu sổ câu

56

She filled the box with old clothes.

Cô ấy đổ đầy quần áo cũ vào hộp.

Lưu sổ câu

57

The dog sleeps in a box lined with an old blanket.

Con chó ngủ trong một chiếc hộp được lót bằng một chiếc chăn cũ.

Lưu sổ câu

58

The exhibition is free, but there is a collection box for donations.

Triển lãm miễn phí, nhưng có một hộp sưu tập để quyên góp.

Lưu sổ câu

59

They were sitting around the fire on upturned boxes.

Họ đang ngồi quanh đống lửa trên những chiếc hộp lật ngược.

Lưu sổ câu

60

This box holds ten candles and costs $21.40.

Hộp này chứa mười cây nến và có giá 21,40 đô la.

Lưu sổ câu

61

We packed all the books into boxes.

Chúng tôi đóng gói tất cả sách vào hộp.

Lưu sổ câu

62

a box marked ‘fragile’

hộp được đánh dấu 'dễ vỡ'

Lưu sổ câu

63

Put a cross in the box if you agree with the comments.

Đánh dấu chéo vào ô nếu bạn đồng ý với các ý kiến.

Lưu sổ câu

64

Tick the appropriate box below.

Đánh dấu vào ô thích hợp bên dưới.

Lưu sổ câu

65

The basic search screen includes two text boxes for words to be searched.

Màn hình tìm kiếm cơ bản bao gồm hai hộp văn bản cho các từ được tìm kiếm.

Lưu sổ câu

66

A box pops up on the monitor providing a customer profile.

Một hộp bật lên trên màn hình cung cấp hồ sơ khách hàng.

Lưu sổ câu

67

Please offer your own ideas in the comment box at the end of this blog.

Vui lòng đưa ra ý kiến ​​của riêng bạn trong khung bình luận ở cuối blog này.

Lưu sổ câu

68

What's on the box tonight?

Có gì trên hộp tối nay?

Lưu sổ câu