Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bow trong tiếng Anh

bow /baʊ/
- n : cây cung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bow: Cúi chào; cây cung

Bow là động từ chỉ hành động cúi người thể hiện sự kính trọng; là danh từ chỉ vũ khí bắn tên hoặc nơ trang trí.

  • The performers bowed after the show. (Các nghệ sĩ cúi chào sau buổi diễn.)
  • He shot an arrow from his bow. (Anh ấy bắn mũi tên từ cây cung.)
  • She wore a bow in her hair. (Cô ấy cài một chiếc nơ trên tóc.)

Bảng biến thể từ "bow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bow
Phiên âm: /boʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cây cung; cái nơ Ngữ cảnh: Nghĩa tùy ngữ cảnh: vũ khí hoặc trang trí She tied the ribbon into a bow.
Cô ấy buộc ruy băng thành hình nơ.
2 Từ: bow
Phiên âm: /boʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Uốn cong; làm cong Ngữ cảnh: Dùng khi vật bị cong The branch bowed under the weight of snow.
Cành cây cong xuống vì tuyết.
3 Từ: bow-shaped
Phiên âm: /boʊ ʃeɪpt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hình cái nơ; hình cánh cung Ngữ cảnh: Mô tả hình dáng She wore a bow-shaped pin.
Cô ấy đeo một chiếc ghim hình cái nơ.
4 Từ: bowstring
Phiên âm: /ˈboʊstrɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dây cung Ngữ cảnh: Bộ phận của cây cung The bowstring snapped.
Dây cung bị đứt.

Từ đồng nghĩa "bow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!