Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bounce là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bounce trong tiếng Anh

bounce /baʊns/
- noun : nảy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bounce: Nảy; bật lên

Bounce là động từ chỉ việc bật trở lại sau khi chạm bề mặt; là danh từ nghĩa là cú nảy hoặc sự bật.

  • The ball bounced high after hitting the floor. (Quả bóng nảy cao sau khi chạm sàn.)
  • He bounced back quickly after the loss. (Anh ấy nhanh chóng vực dậy sau thất bại.)
  • The bounce of the tennis ball surprised her. (Cú nảy của quả bóng tennis khiến cô ấy ngạc nhiên.)

Bảng biến thể từ "bounce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bouncer
Phiên âm: /ˈbaʊnsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bảo vệ quán bar/club Ngữ cảnh: Người đứng cửa kiểm soát ra vào The bouncer checked IDs.
Bảo vệ kiểm tra giấy tờ.
2 Từ: bounce
Phiên âm: /baʊns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cú nảy; sự bật lại Ngữ cảnh: Mô tả chuyển động đàn hồi The bounce surprised the goalkeeper.
Cú nảy làm thủ môn bất ngờ.
3 Từ: bounce
Phiên âm: /baʊns/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nảy lên; bật lại Ngữ cảnh: Dùng cho bóng, cửa, âm thanh The ball bounced high.
Quả bóng nảy lên cao.
4 Từ: bounced
Phiên âm: /baʊnst/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã nảy; bật lại Ngữ cảnh: Hành động quá khứ The email bounced back.
Email bị trả về.
5 Từ: bouncing
Phiên âm: /ˈbaʊnsɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang nảy; năng động Ngữ cảnh: Dùng cho vật hoặc trẻ nhỏ A bouncing baby boy.
Một bé trai rất khỏe mạnh.
6 Từ: bounce back
Phiên âm: /baʊns bæk/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Hồi phục lại Ngữ cảnh: Tinh thần, kinh tế, sức khỏe She bounced back quickly.
Cô ấy hồi phục nhanh chóng.

Từ đồng nghĩa "bounce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bounce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The ball bounced twice before he could reach it.

Bóng nảy hai lần trước khi anh ta chạm được.

Lưu sổ câu

2

Short sound waves bounce off even small objects.

Sóng âm thanh ngắn phát ra từ ngay cả các vật thể nhỏ.

Lưu sổ câu

3

The light bounced off the river and dazzled her.

Ánh sáng hắt xuống dòng sông và làm cô ấy lóa mắt.

Lưu sổ câu

4

The ball bounced high and she missed it.

Bóng bật cao và cô ấy sút trượt.

Lưu sổ câu

5

She bounced the ball against the wall.

Cô ấy đập bóng vào tường.

Lưu sổ câu

6

She bounced up and down excitedly on the bed.

Cô ấy tung tăng lên xuống đầy phấn khích trên giường.

Lưu sổ câu

7

I bounced the baby on my knee while Pete did the dishes.

Tôi đập đứa bé trên đầu gối của tôi trong khi Pete làm các món ăn.

Lưu sổ câu

8

Her hair bounced as she walked.

Tóc cô ấy tung lên khi cô ấy bước đi.

Lưu sổ câu

9

The bus bounced down the hill.

Xe buýt lao xuống đồi.

Lưu sổ câu

10

The car bounced its way along the dirt road.

Chiếc xe lao vun vút trên con đường đất.

Lưu sổ câu

11

He bounced across the room to greet them.

Anh ta đi ngang qua phòng để chào đón họ.

Lưu sổ câu

12

He bounced ideas off colleagues everywhere he went.

Anh ta nảy ra ý tưởng từ các đồng nghiệp ở mọi nơi anh ta đến.

Lưu sổ câu

13

I tried to send her an email but it bounced.

Tôi đã cố gắng gửi cho cô ấy một email nhưng nó bị trả lại.

Lưu sổ câu

14

The system automatically bounces emails which contain attachments.

Hệ thống tự động trả lại các email có chứa tệp đính kèm.

Lưu sổ câu

15

He was soon bounced from the post.

Anh ta sớm bị trả lại khỏi bài đăng.

Lưu sổ câu

16

All right, cool, we'll bounce.

Được rồi, tuyệt, chúng tôi sẽ trả lại.

Lưu sổ câu

17

The stone hit the window but bounced off.

Viên đá đập vào cửa sổ nhưng bật ra.

Lưu sổ câu

18

The idea had been bouncing around in my head for some time.

Ý tưởng này đã nảy ra trong đầu tôi một thời gian.

Lưu sổ câu