Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

both là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ both trong tiếng Anh

both /bəʊθ/
- det., pro(n) : cả hai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

both: Cả hai

Both dùng để chỉ hai thứ hoặc hai người trong một nhóm hoặc một tình huống.

  • Both of them are going to the concert tonight. (Cả hai người họ sẽ đi xem hòa nhạc tối nay.)
  • We like both of these dresses, but the red one is my favorite. (Chúng tôi thích cả hai chiếc váy này, nhưng chiếc màu đỏ là yêu thích của tôi.)
  • Both the cat and the dog are waiting at the door. (Cả con mèo và con chó đang chờ ở cửa.)

Bảng biến thể từ "both"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: both
Phiên âm: /bəʊθ/ Loại từ: Tính từ/Đại từ Nghĩa: Cả hai Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hai người/vật Both answers are correct.
Cả hai câu trả lời đều đúng.
2 Từ: both of
Phiên âm: /bəʊθ əv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Cả hai… Ngữ cảnh: Dùng với đại từ hoặc danh từ Both of them agreed.
Cả hai người họ đều đồng ý.
3 Từ: both sides
Phiên âm: /bəʊθ saɪdz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cả hai bên Ngữ cảnh: Dùng trong tranh luận, đường sá… Both sides presented strong arguments.
Cả hai bên đều đưa ra lập luận mạnh mẽ.

Từ đồng nghĩa "both"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "both"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Power invariably means both responsibility and danger.

Quyền lực luôn có nghĩa là cả trách nhiệm và nguy hiểm.

Lưu sổ câu

2

There is much to be said on both sides.

Có nhiều điều để nói ở cả hai phía.

Lưu sổ câu

3

A long dispute means that both parties are wrong.

Tranh chấp kéo dài đồng nghĩa với việc cả hai bên đều sai.

Lưu sổ câu

4

The wolf and fox are both privateers.

Con sói và con cáo đều là tư nhân.

Lưu sổ câu

5

Take one's courage in both hands.

Lấy can đảm của một người trong cả hai tay.

Lưu sổ câu

6

It is good to have some friends both in heaven and hell.

Thật tốt khi có một số người bạn ở cả thiên đường và địa ngục.

Lưu sổ câu

7

Friendship is both a source of pleasure and a component of good health.

Tình bạn vừa là nguồn vui vừa là một thành phần của sức khỏe tốt.

Lưu sổ câu

8

If the blind lead the blind, both shall fall into the ditch.

Nếu người mù dẫn người mù, cả hai sẽ rơi xuống mương.

Lưu sổ câu

9

The company deals in both hardware and software.

Công ty kinh doanh cả phần cứng và phần mềm.

Lưu sổ câu

10

The trade agreements is advantageous to both countries.

Các hiệp định thương mại có lợi cho cả hai nước.

Lưu sổ câu

11

May you both live a long and healthy life.

Chúc hai bạn sống lâu và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

12

Would it would be too extravagant to buy both?

Sẽ là quá xa xỉ nếu mua cả hai?

Lưu sổ câu

13

We both slept right through the storm.

Cả hai chúng tôi đã ngủ ngay trong cơn bão.

Lưu sổ câu

14

He kissed her on both cheeks.

Anh hôn lên hai má cô.

Lưu sổ câu

15

Hold the wheel in both hands, thus.

Do đó, hãy cầm bánh xe bằng cả hai tay.

Lưu sổ câu

16

We have both seen the movie.

Cả hai chúng tôi đều đã xem phim.

Lưu sổ câu

17

She lifted her veil with both hands.

Cô ấy dùng cả hai tay vén mạng che mặt lên.

Lưu sổ câu

18

May you both live long and healthy lives.

Chúc hai bạn sống lâu và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

19

Fluid includes both gasses and liquids.

Chất lỏng bao gồm cả chất khí và chất lỏng.

Lưu sổ câu

20

Spelling and good grammar are both very important.

Chính tả và ngữ pháp tốt đều rất quan trọng.

Lưu sổ câu

21

A new direction was felt desirable for both parties.

Một hướng đi mới đã được mong muốn cho cả hai bên.

Lưu sổ câu

22

The best of all good wishes to you both.

Xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến cả hai bạn.

Lưu sổ câu

23

A father is a treasure, a brother is a comfort, but a friend is both.

Cha là báu vật, anh trai là niềm an ủi [goneict.com], nhưng bạn bè là cả hai.

Lưu sổ câu

24

I talked to the women. Both of them were French/They were both French.

Tôi đã nói chuyện với những người phụ nữ. Cả hai đều là người Pháp / Họ đều là người Pháp.

Lưu sổ câu

25

I liked them both.

Tôi thích cả hai.

Lưu sổ câu

26

We were both tired.

Cả hai chúng tôi đều mệt mỏi.

Lưu sổ câu

27

We have both seen the movie.

Cả hai chúng tôi đều đã xem phim.

Lưu sổ câu

28

I have two sisters. Both of them live in London/They both live in London.

Tôi có hai chị gái. Cả hai đều sống ở London / Cả hai đều sống ở London.

Lưu sổ câu

29

For this job you will need a good knowledge of both Italian and Spanish.

Đối với công việc này, bạn sẽ cần có kiến ​​thức tốt về cả tiếng Ý và tiếng Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

30

In many cases, the results for boys and girls are virtually the same/identical.

Trong nhiều trường hợp, kết quả của trẻ em trai và trẻ em gái hầu như giống nhau / giống hệt nhau.

Lưu sổ câu

31

Both boys and girls spend the bulk of their free time with friends.

Cả nam và nữ đều dành phần lớn thời gian rảnh của mình cho bạn bè.

Lưu sổ câu