borrow: Mượn
Borrow dùng để chỉ hành động lấy mượn một vật gì đó từ ai đó với ý định trả lại sau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
borrow
|
Phiên âm: /ˈbɒrəʊ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mượn, vay | Ngữ cảnh: Dùng khi lấy cái gì đó từ ai đó để sử dụng trong thời gian ngắn |
Can I borrow your pen? |
Tôi có thể mượn cây bút của bạn không? |
| 2 |
Từ:
borrower
|
Phiên âm: /ˈbɒrəʊər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người mượn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người mượn tiền hoặc vật gì đó |
The borrower signed the loan agreement. |
Người mượn đã ký hợp đồng vay. |
| 3 |
Từ:
borrowing
|
Phiên âm: /ˈbɒrəʊɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự mượn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình mượn vật gì đó |
Borrowing money from friends can be risky. |
Mượn tiền từ bạn bè có thể rủi ro. |
| 4 |
Từ:
borrowed
|
Phiên âm: /ˈbɒrəʊd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã mượn, đã vay | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc mượn |
I borrowed a book from the library. |
Tôi đã mượn một cuốn sách từ thư viện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Today must borrow nothing of tomorrow. Hôm nay không được vay gì của ngày mai. |
Hôm nay không được vay gì của ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He may well be contented who need neither borrow nor flatter. Anh ta cũng có thể hài lòng với người không cần vay mượn hay nịnh hót. |
Anh ta cũng có thể hài lòng với người không cần vay mượn hay nịnh hót. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I've arranged that we can borrow their car. Tôi đã sắp xếp rằng chúng ta có thể mượn xe của họ. |
Tôi đã sắp xếp rằng chúng ta có thể mượn xe của họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can I borrow a hair dryer? Cho tôi mượn máy sấy tóc được không? |
Cho tôi mượn máy sấy tóc được không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Can I borrow your pen for a minute? Tôi có thể mượn bút của bạn một phút không? |
Tôi có thể mượn bút của bạn một phút không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
May I borrow your pen? Tôi có thể mượn cây bút bạn được chứ? |
Tôi có thể mượn cây bút bạn được chứ? | Lưu sổ câu |
| 7 |
May I borrow ten dollars? Tôi có thể vay mười đô la không? |
Tôi có thể vay mười đô la không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Can I borrow a couple of bucks? Tôi có thể vay một vài đô la không? |
Tôi có thể vay một vài đô la không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Can I borrow your umbrella? Tôi có thể mượn ô của bạn được không? |
Tôi có thể mượn ô của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can I borrow your tape? Cho tôi mượn cuốn băng của bạn được không? |
Cho tôi mượn cuốn băng của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Can I borrow a pencil?—Yes, help yourself. Tôi có thể mượn một cây bút chì không? —Vâng, (goneict.com) tự giúp mình với. |
Tôi có thể mượn một cây bút chì không? —Vâng, (goneict.com) tự giúp mình với. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Can I borrow your Baedeker for France? Tôi có thể mượn Baedeker của bạn cho Pháp không? |
Tôi có thể mượn Baedeker của bạn cho Pháp không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Of course he would be ashamed to borrow often. Tất nhiên anh ấy sẽ xấu hổ khi phải vay mượn thường xuyên. |
Tất nhiên anh ấy sẽ xấu hổ khi phải vay mượn thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Can I borrow your lecture notes? Tôi có thể mượn bài giảng của bạn được không? |
Tôi có thể mượn bài giảng của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 15 |
Do you have a pen that I can borrow? Bạn có cái bút nào cho tôi mượn không? |
Bạn có cái bút nào cho tôi mượn không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
May I borrow your car? Tôi có thể mượn xe của bạn được không? |
Tôi có thể mượn xe của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
May I borrow some money? Tôi có thể vay một ít tiền không? |
Tôi có thể vay một ít tiền không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
I've forgotten my pen. Could I borrow yours? Tôi đã quên cây viết của mình. Tôi có thể mượn của bạn không? |
Tôi đã quên cây viết của mình. Tôi có thể mượn của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
She used to borrow money and not bother to pay it back. Cô ấy đã từng vay tiền và không thèm trả lại. |
Cô ấy đã từng vay tiền và không thèm trả lại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You're welcome to borrow my tennis racket, such as it is. Bạn có thể mượn vợt tennis của tôi, chẳng hạn như nó. |
Bạn có thể mượn vợt tennis của tôi, chẳng hạn như nó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Members can borrow up to ten books from the library at any one time. Các thành viên có thể mượn tối đa mười cuốn sách từ thư viện cùng một lúc. |
Các thành viên có thể mượn tối đa mười cuốn sách từ thư viện cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
If you would know the value of money, go and try to borrow some. Nếu bạn biết giá trị của đồng tiền, hãy thử đi vay một ít. Senturedict.com |
Nếu bạn biết giá trị của đồng tiền, hãy thử đi vay một ít. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 23 |
The timely arrival of the cheque took away the need to borrow money. Sự xuất hiện kịp thời của séc đã lấy đi nhu cầu vay tiền. |
Sự xuất hiện kịp thời của séc đã lấy đi nhu cầu vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Do you have a Birmingham to London train timetable that I could borrow? Bạn có lịch trình tàu từ Birmingham đến London cho tôi mượn không? |
Bạn có lịch trình tàu từ Birmingham đến London cho tôi mượn không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
I knew he was only flattering me because he wanted to borrow some money. Tôi biết anh ta chỉ tâng bốc tôi vì muốn vay một ít tiền. |
Tôi biết anh ta chỉ tâng bốc tôi vì muốn vay một ít tiền. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We do not inherit the Earth from our Ancestors; we borrow it from our Children. Chúng ta không thừa hưởng Trái đất từ Tổ tiên của chúng ta; chúng tôi mượn nó từ Trẻ em của chúng tôi. |
Chúng ta không thừa hưởng Trái đất từ Tổ tiên của chúng ta; chúng tôi mượn nó từ Trẻ em của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Oh, here we go again! Claude's just asked to borrow some more money from me. Ồ, chúng ta lại bắt đầu! Claude vừa hỏi mượn tôi một số tiền nữa. |
Ồ, chúng ta lại bắt đầu! Claude vừa hỏi mượn tôi một số tiền nữa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Members can borrow up to ten books from the library at any one time. Các thành viên có thể mượn tối đa mười cuốn sách từ thư viện cùng một lúc. |
Các thành viên có thể mượn tối đa mười cuốn sách từ thư viện cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I borrowed the tools I needed off my brother. Tôi đã mượn những công cụ cần thiết của anh trai mình. |
Tôi đã mượn những công cụ cần thiết của anh trai mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
How much did you have to borrow to pay for this? Bạn đã phải vay bao nhiêu để trả cho khoản này? |
Bạn đã phải vay bao nhiêu để trả cho khoản này? | Lưu sổ câu |
| 31 |
The goal is to borrow funds at a low interest rate. Mục tiêu là vay vốn với lãi suất thấp. |
Mục tiêu là vay vốn với lãi suất thấp. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She borrowed £2 000 from her parents. Cô ấy vay bố mẹ 2.000 bảng Anh. |
Cô ấy vay bố mẹ 2.000 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I don't like to borrow from friends. Tôi không thích vay mượn từ bạn bè. |
Tôi không thích vay mượn từ bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company had borrowed heavily from state-owned banks. Công ty đã vay nặng lãi từ các ngân hàng quốc doanh. |
Công ty đã vay nặng lãi từ các ngân hàng quốc doanh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I had to borrow the money off a friend. Tôi phải vay tiền của một người bạn. |
Tôi phải vay tiền của một người bạn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The author borrows heavily from Henry James. Tác giả vay mượn rất nhiều từ Henry James. |
Tác giả vay mượn rất nhiều từ Henry James. | Lưu sổ câu |
| 37 |
His designs borrow freely from the architecture of ancient Egypt. Các thiết kế của ông vay mượn tự do từ kiến trúc của Ai Cập cổ đại. |
Các thiết kế của ông vay mượn tự do từ kiến trúc của Ai Cập cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Some musical terms are borrowed from Italian. Một số thuật ngữ âm nhạc được mượn từ tiếng Ý. |
Một số thuật ngữ âm nhạc được mượn từ tiếng Ý. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The villain was—to borrow a phrase from Alex—‘all bark and no bite’. Kẻ phản diện |
Kẻ phản diện | Lưu sổ câu |
| 40 |
He’s been living on borrowed time ever since his last heart attack. Anh ấy đang sống trong thời gian vay mượn kể từ cơn đau tim cuối cùng của anh ấy. |
Anh ấy đang sống trong thời gian vay mượn kể từ cơn đau tim cuối cùng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 41 |
According to the latest opinion polls, the government is living on borrowed time. Theo các cuộc thăm dò dư luận mới nhất, chính phủ đang sống dựa vào thời gian vay mượn. |
Theo các cuộc thăm dò dư luận mới nhất, chính phủ đang sống dựa vào thời gian vay mượn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Can I borrow your pen? Cho tôi mượn bút của bạn được không? |
Cho tôi mượn bút của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 43 |
Can I borrow a pen from you? Cho tôi mượn bút của bạn được không? |
Cho tôi mượn bút của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 44 |
I'll borrow some coffee off the neighbours. Tôi sẽ mượn một ít cà phê của hàng xóm. |
Tôi sẽ mượn một ít cà phê của hàng xóm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'm borrowing the office laptop for the weekend. Tôi đang mượn máy tính xách tay văn phòng vào cuối tuần. |
Tôi đang mượn máy tính xách tay văn phòng vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 46 |
You can borrow the book from the local library. Bạn có thể mượn sách từ thư viện địa phương. |
Bạn có thể mượn sách từ thư viện địa phương. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She borrowed £50 from her mother. Cô ấy vay mẹ mình 50 bảng Anh. |
Cô ấy vay mẹ mình 50 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I borrowed £50 off my mum. Tôi đã vay mẹ 50 bảng Anh. |
Tôi đã vay mẹ 50 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I'll borrow some coffee off the neighbours. Tôi sẽ mượn một ít cà phê của hàng xóm. |
Tôi sẽ mượn một ít cà phê của hàng xóm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I'm borrowing the office laptop for the weekend. Tôi đang mượn máy tính xách tay văn phòng vào cuối tuần. |
Tôi đang mượn máy tính xách tay văn phòng vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |