born: Sinh ra
Born dùng để chỉ sự ra đời hoặc xuất hiện của ai đó hoặc cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
born
|
Phiên âm: /bɔːrn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sinh ra, ra đời | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự sinh ra của một người hoặc động vật |
She was born in 1990. |
Cô ấy sinh năm 1990. |
| 2 |
Từ:
born
|
Phiên âm: /bɔːrn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được sinh ra | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc động vật được sinh ra |
He is a born leader. |
Anh ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh. |
| 3 |
Từ:
birthplace
|
Phiên âm: /ˈbɜːθpleɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nơi sinh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi mà một người được sinh ra |
His birthplace is a small town in Italy. |
Nơi sinh của anh ấy là một thị trấn nhỏ ở Ý. |
| 4 |
Từ:
newborn
|
Phiên âm: /ˈnjuːbɔːrn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mới sinh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc động vật vừa được sinh ra |
The newborn baby slept peacefully. |
Đứa bé mới sinh ngủ yên bình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No man is born wise. Không có con người nào sinh ra đã khôn ngoan. |
Không có con người nào sinh ra đã khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We are not born for ourselves. Chúng ta không được sinh ra để dành cho chính mình. |
Chúng ta không được sinh ra để dành cho chính mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
No man (or one) is born wise or learned. Không ai (hoặc một người) sinh ra đã khôn ngoan hay học giỏi. |
Không ai (hoặc một người) sinh ra đã khôn ngoan hay học giỏi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He who is born a fool is never cured. Ai sinh ra đã là một kẻ ngu ngốc thì không bao giờ được chữa khỏi. |
Ai sinh ra đã là một kẻ ngu ngốc thì không bao giờ được chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
No one (or man) is born wise or learned. Không ai (hoặc con người) sinh ra đã khôn ngoan hay học giỏi. |
Không ai (hoặc con người) sinh ra đã khôn ngoan hay học giỏi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
And a child that's born on the Sabbath day. Và một đứa trẻ sinh vào ngày Sa-bát. |
Và một đứa trẻ sinh vào ngày Sa-bát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Many a flower is born to blush unseen. Nhiều loài hoa được sinh ra để đỏ mặt không thể nhìn thấy. |
Nhiều loài hoa được sinh ra để đỏ mặt không thể nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There's one born every minute. Cứ mỗi phút lại có một con được sinh ra. |
Cứ mỗi phút lại có một con được sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He that is one born, once must die. Người đó là một người được sinh ra, một lần phải chết. |
Người đó là một người được sinh ra, một lần phải chết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He who pleased everybody died before he was born. Người làm hài lòng tất cả mọi người đã chết trước khi được sinh ra. |
Người làm hài lòng tất cả mọi người đã chết trước khi được sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Men know where they were born, not where they shall die. Đàn ông biết nơi họ sinh ra, không phải nơi họ sẽ chết. |
Đàn ông biết nơi họ sinh ra, không phải nơi họ sẽ chết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Everyone is born king, and most people die in exile. Mọi người sinh ra đều là vua, và hầu hết mọi người đều chết trong cảnh lưu đày. |
Mọi người sinh ra đều là vua, và hầu hết mọi người đều chết trong cảnh lưu đày. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.Samuel Johnson Con người chỉ có một mình là sinh ra khóc, sống phàn nàn và chết thất vọng. |
Con người chỉ có một mình là sinh ra khóc, sống phàn nàn và chết thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I was born anAmerican; I live an American; I shall die an American. Tôi sinh ra là một người Mỹ; Tôi sống một người Mỹ; Tôi sẽ chết một người Mỹ. |
Tôi sinh ra là một người Mỹ; Tôi sống một người Mỹ; Tôi sẽ chết một người Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was born with a silver spoon in his mouth. Anh ta được sinh ra với một chiếc thìa bạc trong miệng. |
Anh ta được sinh ra với một chiếc thìa bạc trong miệng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I wept when I was born, and every day shows why. Tôi đã khóc khi tôi được sinh ra, và mỗi ngày đều cho biết lý do tại sao. |
Tôi đã khóc khi tôi được sinh ra, và mỗi ngày đều cho biết lý do tại sao. | Lưu sổ câu |
| 17 |
John Wayne was born Marion Michael Morrison . John Wayne tên khai sinh là Marion Michael Morrison. |
John Wayne tên khai sinh là Marion Michael Morrison. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her brother was born blind . Anh trai cô bị mù bẩm sinh. Senturedict.com |
Anh trai cô bị mù bẩm sinh. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was born of / to German parents. Anh ấy được sinh ra từ / có cha mẹ là người Đức. |
Anh ấy được sinh ra từ / có cha mẹ là người Đức. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Only love influence, and can realize born inspiration. Chỉ có tình yêu ảnh hưởng, và có thể nhận ra cảm hứng sinh ra. |
Chỉ có tình yêu ảnh hưởng, và có thể nhận ra cảm hứng sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was born with a squint. Anh ta bẩm sinh đã bị lác mắt. |
Anh ta bẩm sinh đã bị lác mắt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I was born in 1976. Tôi sinh năm 1976. |
Tôi sinh năm 1976. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I believe that every person is born with talent. Tôi tin rằng mỗi người sinh ra đều có tài năng. |
Tôi tin rằng mỗi người sinh ra đều có tài năng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her son Sean was born in 1983. Con trai Sean của cô sinh năm 1983. |
Con trai Sean của cô sinh năm 1983. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The baby was born prematurely at 28 weeks gestation. Em bé sinh non khi thai được 28 tuần. |
Em bé sinh non khi thai được 28 tuần. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Both her children were born by caesarean section. Cả hai đứa con của cô đều được sinh bằng phương pháp sinh mổ. |
Cả hai đứa con của cô đều được sinh bằng phương pháp sinh mổ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He was born with a hearing defect. Anh bị khiếm khuyết thính giác bẩm sinh. |
Anh bị khiếm khuyết thính giác bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A man is not a horse because he was born in a stable. Một người không phải là một con ngựa bởi vì anh ta được sinh ra trong một chuồng ngựa. |
Một người không phải là một con ngựa bởi vì anh ta được sinh ra trong một chuồng ngựa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It is as natural to die as to be born. Nó là lẽ tự nhiên để chết như được sinh ra. |
Nó là lẽ tự nhiên để chết như được sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I was born in 1976. Tôi sinh năm 1976. |
Tôi sinh năm 1976. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was born in a small village in northern Spain. Anh sinh ra tại một ngôi làng nhỏ ở miền bắc Tây Ban Nha. |
Anh sinh ra tại một ngôi làng nhỏ ở miền bắc Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was born on 7 February 1874. Cô sinh ngày 7 tháng 2 năm 1874. |
Cô sinh ngày 7 tháng 2 năm 1874. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The baby was born by Caesarean section on Friday. Em bé được sinh mổ vào thứ Sáu. |
Em bé được sinh mổ vào thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was born into a very musical family. Cô sinh ra trong một gia đình rất âm nhạc. |
Cô sinh ra trong một gia đình rất âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
These children were born into poverty. Những đứa trẻ này sinh ra trong hoàn cảnh nghèo khó. |
Những đứa trẻ này sinh ra trong hoàn cảnh nghèo khó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was born of/to German parents. Anh ấy sinh ra từ / với cha mẹ là người Đức. |
Anh ấy sinh ra từ / với cha mẹ là người Đức. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was born with a rare heart condition. Cô sinh ra với một bệnh tim hiếm gặp. |
Cô sinh ra với một bệnh tim hiếm gặp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She was born with a weak heart. Cô sinh ra với trái tim yếu ớt. |
Cô sinh ra với trái tim yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Her brother was born blind (= was blind when he was born). Anh trai cô bị mù bẩm sinh (= bị mù khi mới sinh ra). |
Anh trai cô bị mù bẩm sinh (= bị mù khi mới sinh ra). | Lưu sổ câu |
| 40 |
John Wayne was born Marion Michael Morrison (= that was his name at birth). John Wayne tên khai sinh là Marion Michael Morrison (= đó là tên lúc sinh của ông). |
John Wayne tên khai sinh là Marion Michael Morrison (= đó là tên lúc sinh của ông). | Lưu sổ câu |
| 41 |
the city where the protest movement was born thành phố nơi sinh ra phong trào biểu tình |
thành phố nơi sinh ra phong trào biểu tình | Lưu sổ câu |
| 42 |
She acted with a courage born (out) of desperation. Cô ấy đã hành động với một sự can đảm sinh ra (từ) tuyệt vọng. |
Cô ấy đã hành động với một sự can đảm sinh ra (từ) tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
firstborn con đầu lòng |
con đầu lòng | Lưu sổ câu |
| 44 |
nobly born sinh ra tuyệt vời |
sinh ra tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 45 |
French-born sinh ra ở Pháp |
sinh ra ở Pháp | Lưu sổ câu |
| 46 |
The part is played by an American-born actress. Phần do một nữ diễn viên sinh ra ở Mỹ thủ vai. |
Phần do một nữ diễn viên sinh ra ở Mỹ thủ vai. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It's not his fault he's so pompous—he was born that way. Không phải lỗi của anh ấy mà anh ấy quá vênh váo |
Không phải lỗi của anh ấy mà anh ấy quá vênh váo | Lưu sổ câu |
| 48 |
He was born to be a great composer. Anh ấy sinh ra để trở thành một nhà soạn nhạc vĩ đại. |
Anh ấy sinh ra để trở thành một nhà soạn nhạc vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He was born and bred in Boston. Anh sinh ra và lớn lên ở Boston. |
Anh sinh ra và lớn lên ở Boston. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I'm a Londoner, born and bred. Tôi là người London, sinh ra và lớn lên. |
Tôi là người London, sinh ra và lớn lên. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I was born and bred in Texas. Tôi sinh ra và lớn lên ở Texas. |
Tôi sinh ra và lớn lên ở Texas. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I've never heard such nonsense in all my born days. Tôi chưa bao giờ nghe những điều vô nghĩa như vậy trong suốt những ngày sinh ra của mình. |
Tôi chưa bao giờ nghe những điều vô nghĩa như vậy trong suốt những ngày sinh ra của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Oh yeah? I wasn't born yesterday, you know. Ồ vậy sao? Tôi không được sinh ra ngày hôm qua, bạn biết đấy. |
Ồ vậy sao? Tôi không được sinh ra ngày hôm qua, bạn biết đấy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
You people without kids don't know you're born. Những người không có con sẽ không biết bạn đã sinh ra. |
Những người không có con sẽ không biết bạn đã sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She adapted to life on the estate as if to the manner born. Cô ấy thích nghi với cuộc sống trên điền trang như thể theo cách được sinh ra. |
Cô ấy thích nghi với cuộc sống trên điền trang như thể theo cách được sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She was born into a wealthy family. Cô sinh ra trong một gia đình giàu có. |
Cô sinh ra trong một gia đình giàu có. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Their child was born with a serious medical problem. Con của họ được sinh ra với một vấn đề y tế nghiêm trọng. |
Con của họ được sinh ra với một vấn đề y tế nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
babies who are born to very young mothers những đứa trẻ được sinh ra bởi những bà mẹ rất trẻ |
những đứa trẻ được sinh ra bởi những bà mẹ rất trẻ | Lưu sổ câu |
| 59 |
to be born of noble parents được sinh ra từ cha mẹ quý tộc |
được sinh ra từ cha mẹ quý tộc | Lưu sổ câu |
| 60 |
It's not his fault he's so pompous—he was born that way. Không phải lỗi của anh ấy mà anh ấy quá hào hoa |
Không phải lỗi của anh ấy mà anh ấy quá hào hoa | Lưu sổ câu |
| 61 |
I'm a Londoner, born and bred. Tôi là người London, sinh ra và lớn lên. |
Tôi là người London, sinh ra và lớn lên. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I've never heard such nonsense in all my born days. Tôi chưa bao giờ nghe những điều vô nghĩa như vậy trong suốt những ngày sinh ra của mình. |
Tôi chưa bao giờ nghe những điều vô nghĩa như vậy trong suốt những ngày sinh ra của mình. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Oh yeah? I wasn't born yesterday, you know. Ủa? Tôi không được sinh ra ngày hôm qua, bạn biết đấy. |
Ủa? Tôi không được sinh ra ngày hôm qua, bạn biết đấy. | Lưu sổ câu |
| 64 |
You people without kids don't know you're born. Những người không có con sẽ không biết bạn đã sinh ra. |
Những người không có con sẽ không biết bạn đã sinh ra. | Lưu sổ câu |