Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

born là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ born trong tiếng Anh

born /bɔːn/
- be born (v) : sinh, đẻ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

born: Sinh ra

Born dùng để chỉ sự ra đời hoặc xuất hiện của ai đó hoặc cái gì đó.

  • He was born in New York City. (Anh ấy sinh ra ở thành phố New York.)
  • She was born to be an artist, with natural talent. (Cô ấy sinh ra để trở thành nghệ sĩ, với tài năng thiên bẩm.)
  • The baby was born healthy and strong. (Em bé sinh ra khỏe mạnh và cứng cáp.)

Bảng biến thể từ "born"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: born
Phiên âm: /bɔːrn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sinh ra, ra đời Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự sinh ra của một người hoặc động vật She was born in 1990.
Cô ấy sinh năm 1990.
2 Từ: born
Phiên âm: /bɔːrn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được sinh ra Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc động vật được sinh ra He is a born leader.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh.
3 Từ: birthplace
Phiên âm: /ˈbɜːθpleɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nơi sinh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi mà một người được sinh ra His birthplace is a small town in Italy.
Nơi sinh của anh ấy là một thị trấn nhỏ ở Ý.
4 Từ: newborn
Phiên âm: /ˈnjuːbɔːrn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mới sinh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc động vật vừa được sinh ra The newborn baby slept peacefully.
Đứa bé mới sinh ngủ yên bình.

Từ đồng nghĩa "born"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "born"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

No man is born wise.

Không có con người nào sinh ra đã khôn ngoan.

Lưu sổ câu

2

We are not born for ourselves.

Chúng ta không được sinh ra để dành cho chính mình.

Lưu sổ câu

3

No man (or one) is born wise or learned.

Không ai (hoặc một người) sinh ra đã khôn ngoan hay học giỏi.

Lưu sổ câu

4

He who is born a fool is never cured.

Ai sinh ra đã là một kẻ ngu ngốc thì không bao giờ được chữa khỏi.

Lưu sổ câu

5

No one (or man) is born wise or learned.

Không ai (hoặc con người) sinh ra đã khôn ngoan hay học giỏi.

Lưu sổ câu

6

And a child that's born on the Sabbath day.

Và một đứa trẻ sinh vào ngày Sa-bát.

Lưu sổ câu

7

Many a flower is born to blush unseen.

Nhiều loài hoa được sinh ra để đỏ mặt không thể nhìn thấy.

Lưu sổ câu

8

There's one born every minute.

Cứ mỗi phút lại có một con được sinh ra.

Lưu sổ câu

9

He that is one born, once must die.

Người đó là một người được sinh ra, một lần phải chết.

Lưu sổ câu

10

He who pleased everybody died before he was born.

Người làm hài lòng tất cả mọi người đã chết trước khi được sinh ra.

Lưu sổ câu

11

Men know where they were born, not where they shall die.

Đàn ông biết nơi họ sinh ra, không phải nơi họ sẽ chết.

Lưu sổ câu

12

Everyone is born king, and most people die in exile.

Mọi người sinh ra đều là vua, và hầu hết mọi người đều chết trong cảnh lưu đày.

Lưu sổ câu

13

Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.Samuel Johnson

Con người chỉ có một mình là sinh ra khóc, sống phàn nàn và chết thất vọng.

Lưu sổ câu

14

I was born anAmerican; I live an American; I shall die an American.

Tôi sinh ra là một người Mỹ; Tôi sống một người Mỹ; Tôi sẽ chết một người Mỹ.

Lưu sổ câu

15

He was born with a silver spoon in his mouth.

Anh ta được sinh ra với một chiếc thìa bạc trong miệng.

Lưu sổ câu

16

I wept when I was born, and every day shows why.

Tôi đã khóc khi tôi được sinh ra, và mỗi ngày đều cho biết lý do tại sao.

Lưu sổ câu

17

John Wayne was born Marion Michael Morrison .

John Wayne tên khai sinh là Marion Michael Morrison.

Lưu sổ câu

18

Her brother was born blind .

Anh trai cô bị mù bẩm sinh. Senturedict.com

Lưu sổ câu

19

He was born of / to German parents.

Anh ấy được sinh ra từ / có cha mẹ là người Đức.

Lưu sổ câu

20

Only love influence, and can realize born inspiration.

Chỉ có tình yêu ảnh hưởng, và có thể nhận ra cảm hứng sinh ra.

Lưu sổ câu

21

He was born with a squint.

Anh ta bẩm sinh đã bị lác mắt.

Lưu sổ câu

22

I was born in 1976.

Tôi sinh năm 1976.

Lưu sổ câu

23

I believe that every person is born with talent.

Tôi tin rằng mỗi người sinh ra đều có tài năng.

Lưu sổ câu

24

Her son Sean was born in 1983.

Con trai Sean của cô sinh năm 1983.

Lưu sổ câu

25

The baby was born prematurely at 28 weeks gestation.

Em bé sinh non khi thai được 28 tuần.

Lưu sổ câu

26

Both her children were born by caesarean section.

Cả hai đứa con của cô đều được sinh bằng phương pháp sinh mổ.

Lưu sổ câu

27

He was born with a hearing defect.

Anh bị khiếm khuyết thính giác bẩm sinh.

Lưu sổ câu

28

A man is not a horse because he was born in a stable.

Một người không phải là một con ngựa bởi vì anh ta được sinh ra trong một chuồng ngựa.

Lưu sổ câu

29

It is as natural to die as to be born.

Nó là lẽ tự nhiên để chết như được sinh ra.

Lưu sổ câu

30

I was born in 1976.

Tôi sinh năm 1976.

Lưu sổ câu

31

He was born in a small village in northern Spain.

Anh sinh ra tại một ngôi làng nhỏ ở miền bắc Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

32

She was born on 7 February 1874.

Cô sinh ngày 7 tháng 2 năm 1874.

Lưu sổ câu

33

The baby was born by Caesarean section on Friday.

Em bé được sinh mổ vào thứ Sáu.

Lưu sổ câu

34

She was born into a very musical family.

Cô sinh ra trong một gia đình rất âm nhạc.

Lưu sổ câu

35

These children were born into poverty.

Những đứa trẻ này sinh ra trong hoàn cảnh nghèo khó.

Lưu sổ câu

36

He was born of/to German parents.

Anh ấy sinh ra từ / với cha mẹ là người Đức.

Lưu sổ câu

37

She was born with a rare heart condition.

Cô sinh ra với một bệnh tim hiếm gặp.

Lưu sổ câu

38

She was born with a weak heart.

Cô sinh ra với trái tim yếu ớt.

Lưu sổ câu

39

Her brother was born blind (= was blind when he was born).

Anh trai cô bị mù bẩm sinh (= bị mù khi mới sinh ra).

Lưu sổ câu

40

John Wayne was born Marion Michael Morrison (= that was his name at birth).

John Wayne tên khai sinh là Marion Michael Morrison (= đó là tên lúc sinh của ông).

Lưu sổ câu

41

the city where the protest movement was born

thành phố nơi sinh ra phong trào biểu tình

Lưu sổ câu

42

She acted with a courage born (out) of desperation.

Cô ấy đã hành động với một sự can đảm sinh ra (từ) tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

43

firstborn

con đầu lòng

Lưu sổ câu

44

nobly born

sinh ra tuyệt vời

Lưu sổ câu

45

French-born

sinh ra ở Pháp

Lưu sổ câu

46

The part is played by an American-born actress.

Phần do một nữ diễn viên sinh ra ở Mỹ thủ vai.

Lưu sổ câu

47

It's not his fault he's so pompous—he was born that way.

Không phải lỗi của anh ấy mà anh ấy quá vênh váo

Lưu sổ câu

48

He was born to be a great composer.

Anh ấy sinh ra để trở thành một nhà soạn nhạc vĩ đại.

Lưu sổ câu

49

He was born and bred in Boston.

Anh sinh ra và lớn lên ở Boston.

Lưu sổ câu

50

I'm a Londoner, born and bred.

Tôi là người London, sinh ra và lớn lên.

Lưu sổ câu

51

I was born and bred in Texas.

Tôi sinh ra và lớn lên ở Texas.

Lưu sổ câu

52

I've never heard such nonsense in all my born days.

Tôi chưa bao giờ nghe những điều vô nghĩa như vậy trong suốt những ngày sinh ra của mình.

Lưu sổ câu

53

Oh yeah? I wasn't born yesterday, you know.

Ồ vậy sao? Tôi không được sinh ra ngày hôm qua, bạn biết đấy.

Lưu sổ câu

54

You people without kids don't know you're born.

Những người không có con sẽ không biết bạn đã sinh ra.

Lưu sổ câu

55

She adapted to life on the estate as if to the manner born.

Cô ấy thích nghi với cuộc sống trên điền trang như thể theo cách được sinh ra.

Lưu sổ câu

56

She was born into a wealthy family.

Cô sinh ra trong một gia đình giàu có.

Lưu sổ câu

57

Their child was born with a serious medical problem.

Con của họ được sinh ra với một vấn đề y tế nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

58

babies who are born to very young mothers

những đứa trẻ được sinh ra bởi những bà mẹ rất trẻ

Lưu sổ câu

59

to be born of noble parents

được sinh ra từ cha mẹ quý tộc

Lưu sổ câu

60

It's not his fault he's so pompous—he was born that way.

Không phải lỗi của anh ấy mà anh ấy quá hào hoa

Lưu sổ câu

61

I'm a Londoner, born and bred.

Tôi là người London, sinh ra và lớn lên.

Lưu sổ câu

62

I've never heard such nonsense in all my born days.

Tôi chưa bao giờ nghe những điều vô nghĩa như vậy trong suốt những ngày sinh ra của mình.

Lưu sổ câu

63

Oh yeah? I wasn't born yesterday, you know.

Ủa? Tôi không được sinh ra ngày hôm qua, bạn biết đấy.

Lưu sổ câu

64

You people without kids don't know you're born.

Những người không có con sẽ không biết bạn đã sinh ra.

Lưu sổ câu