Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

border là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ border trong tiếng Anh

border /ˈbɔːdə/
- (n) : bờ, mép, vỉa, lề (đường)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

border: Biên giới

Border dùng để chỉ ranh giới phân chia giữa các quốc gia, khu vực hoặc lãnh thổ.

  • The border between the two countries is heavily guarded. (Biên giới giữa hai quốc gia được bảo vệ nghiêm ngặt.)
  • The river forms a natural border between the two regions. (Dòng sông tạo thành một biên giới tự nhiên giữa hai khu vực.)
  • They crossed the border illegally to enter the country. (Họ vượt biên trái phép để vào đất nước.)

Bảng biến thể từ "border"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: border
Phiên âm: /ˈbɔːdə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Biên giới Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ranh giới giữa hai quốc gia, khu vực hoặc lãnh thổ The border between the two countries is heavily guarded.
Biên giới giữa hai quốc gia được canh gác rất nghiêm ngặt.
2 Từ: border
Phiên âm: /ˈbɔːdə(r)/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Viền, tạo viền Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra ranh giới hoặc đường viền xung quanh một vật The garden is bordered by a fence.
Khu vườn được viền bởi hàng rào.
3 Từ: bordering
Phiên âm: /ˈbɔːdərɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang tạo viền, đang giáp ranh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc tạo viền hoặc giáp ranh The country is bordering the ocean.
Quốc gia này giáp với đại dương.
4 Từ: bordered
Phiên âm: /ˈbɔːdəd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã viền, đã giáp ranh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc tạo viền hoặc giáp ranh The town is bordered by a river.
Thị trấn này giáp với một con sông.

Từ đồng nghĩa "border"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "border"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He drove us right up to the Russian border.

Anh ấy chở chúng tôi đến ngay biên giới Nga.

Lưu sổ câu

2

Villages along the border are regularly raided.

Các làng dọc biên giới thường xuyên bị đánh phá.

Lưu sổ câu

3

There is mounting tension along the border.

Có lực căng dọc theo biên giới.

Lưu sổ câu

4

Minor skirmishes broke out all along the border.

Các cuộc giao tranh nhỏ đã nổ ra dọc theo biên giới.

Lưu sổ câu

5

She drew a decorative border around the picture.

Cô vẽ đường viền trang trí xung quanh bức tranh.

Lưu sổ câu

6

I was squired going out of the border.

Tôi đã được yêu cầu đi ra khỏi biên giới.

Lưu sổ câu

7

The army regularly patrol the border.

Quân đội thường xuyên tuần tra biên giới.

Lưu sổ câu

8

A number of border crossings have now reopened.

Một số cửa khẩu biên giới hiện đã mở cửa trở lại.

Lưu sổ câu

9

Were you stopped at the border?

Bạn đã dừng lại ở biên giới?

Lưu sổ câu

10

He was taken captive on the border.

Anh ta bị bắt ở biên giới.

Lưu sổ câu

11

They are massing troops on the border.

Họ đang tập trung quân đội ở biên giới.

Lưu sổ câu

12

The terrorists escaped across/over the border.

Những kẻ khủng bố đã trốn thoát qua / qua biên giới.

Lưu sổ câu

13

They were heading towards the German border.

Họ đang tiến về biên giới nước Đức.

Lưu sổ câu

14

They didn't reach the border until after dark.

Họ đã không đến được biên giới cho đến khi trời tối.

Lưu sổ câu

15

The guns were smuggled across the border.

Các khẩu súng được nhập lậu qua biên giới.

Lưu sổ câu

16

He was arrested by guards at the border crossing.

Anh ta bị lính canh bắt ở cửa khẩu.

Lưu sổ câu

17

The border extends to the river.

Biên giới kéo dài đến sông.

Lưu sổ câu

18

It's forty miles from here to the Polish border.

Từ đây đến biên giới Ba Lan bốn mươi dặm.

Lưu sổ câu

19

Poland has a common border with Germany.

Ba Lan có đường biên giới chung với Đức.

Lưu sổ câu

20

The forest extends beyond the border.

Khu rừng kéo dài ra ngoài biên giới.

Lưu sổ câu

21

Many refugees have arrived at the border without passports.

Nhiều người tị nạn đã đến biên giới mà không có hộ chiếu.

Lưu sổ câu

22

The army regularly patrol along the border.

Quân đội thường xuyên tuần tra dọc biên giới.

Lưu sổ câu

23

Troops patrolled the border day and night.

Quân đội tuần tra biên giới cả ngày lẫn đêm.

Lưu sổ câu

24

The border has become a major hot spot.

Biên giới đã trở thành một điểm nóng lớn.

Lưu sổ câu

25

The border dispute was used as a pretext for military intervention.

Tranh chấp biên giới được lấy làm cớ để can thiệp quân sự.

Lưu sổ câu

26

A band of light rain and showers extended from the Canadian border to Central Texas.

Một dải mưa nhẹ và mưa rào kéo dài từ biên giới Canada đến Trung Texas.

Lưu sổ câu

27

Gray is thought to be in hiding near the France/Italy border.

Gray được cho là đang lẩn trốn gần biên giới Pháp / Ý.

Lưu sổ câu

28

The allies let loose an intensive artillery bombardment over the border.

Đồng minh đã thả lỏng một đợt pháo kích dữ dội qua biên giới.

Lưu sổ câu

29

I live in a small town in the US, near the Canadian border.

Tôi sống ở một thị trấn nhỏ ở Mỹ, gần biên giới Canada.

Lưu sổ câu

30

Thousands of people cross the border every day.

Hàng nghìn người vượt biên mỗi ngày.

Lưu sổ câu

31

They took steps to secure the border.

Họ thực hiện các bước để đảm bảo biên giới.

Lưu sổ câu

32

to seal/close the border

để niêm phong / đóng biên giới

Lưu sổ câu

33

They spent a week in a national park on the border between Kenya and Tanzania.

Họ đã dành một tuần trong công viên quốc gia ở biên giới giữa Kenya và Tanzania.

Lưu sổ câu

34

It is difficult to define the border between love and friendship.

Rất khó để xác định ranh giới giữa tình yêu và tình bạn.

Lưu sổ câu

35

The treaty fixed Denmark's new border with Germany.

Hiệp ước ấn định biên giới mới của Đan Mạch với Đức.

Lưu sổ câu

36

They fled across the border.

Họ chạy trốn qua biên giới.

Lưu sổ câu

37

They live just over the border.

Họ sống ngay bên kia biên giới.

Lưu sổ câu

38

The incident happened on Nevada's northern border.

Vụ việc xảy ra ở biên giới phía bắc Nevada.

Lưu sổ câu

39

They were stopped at the border.

Họ bị chặn lại ở biên giới.

Lưu sổ câu

40

There are tensions all along the border.

Có những căng thẳng dọc theo biên giới.

Lưu sổ câu

41

border crossings

cửa khẩu biên giới

Lưu sổ câu

42

border patrols/security/guards

tuần tra / an ninh / bảo vệ biên giới

Lưu sổ câu

43

border controls

kiểm soát biên giới

Lưu sổ câu

44

a border dispute

tranh chấp biên giới

Lưu sổ câu

45

a border town/village/county

một thị trấn / làng / quận biên giới

Lưu sổ câu

46

a border region/area

một vùng / khu vực biên giới

Lưu sổ câu

47

a pillowcase with a lace border

áo gối có viền ren

Lưu sổ câu

48

The back garden is mostly lawn with herbaceous borders.

Khu vườn sau chủ yếu là bãi cỏ với các đường viền thân thảo.

Lưu sổ câu

49

a national park on the border between Kenya and Tanzania

một công viên quốc gia ở biên giới giữa Kenya và Tanzania

Lưu sổ câu

50

Brazil has a common border with most South American countries.

Brazil có đường biên giới chung với hầu hết các nước Nam Mỹ.

Lưu sổ câu

51

Ethiopia shares its longest border with Somalia.

Ethiopia có đường biên giới dài nhất với Somalia.

Lưu sổ câu

52

Poland has a common border with Germany.

Ba Lan có biên giới chung với Đức.

Lưu sổ câu

53

There has been fighting along the border.

Đã xảy ra giao tranh dọc biên giới.

Lưu sổ câu

54

There has been fighting on both sides of the border.

Đã xảy ra giao tranh ở cả hai bên biên giới.

Lưu sổ câu

55

They slipped across the border at nightfall.

Họ băng qua biên giới vào ban đêm.

Lưu sổ câu

56

We were stopped on the border.

Chúng tôi bị chặn lại ở biên giới.

Lưu sổ câu

57

a farm on the border of Cumbria and Yorkshire

một trang trại ở biên giới Cumbria và Yorkshire

Lưu sổ câu

58

to smuggle goods across the border

buôn lậu hàng hóa qua biên giới

Lưu sổ câu

59

She drew a decorative border around the picture.

Cô vẽ đường viền trang trí xung quanh bức tranh.

Lưu sổ câu

60

The tablecloth has a narrow lace border.

Khăn trải bàn có đường viền ren hẹp.

Lưu sổ câu

61

a white handkerchief with a blue border

một chiếc khăn tay màu trắng viền xanh

Lưu sổ câu

62

After the war the national boundaries were redrawn.

Sau chiến tranh, ranh giới quốc gia được vẽ lại.

Lưu sổ câu