boot: Ủng, giày ống
Boot là loại giày hoặc ủng cao, thường được sử dụng để bảo vệ chân trong môi trường khắc nghiệt hoặc khi đi bộ ngoài trời.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
boot
|
Phiên âm: /buːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ủng, giày cao cổ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại giày hoặc ủng có cổ cao |
She wore boots in the snow. |
Cô ấy đi ủng trong tuyết. |
| 2 |
Từ:
boot
|
Phiên âm: /buːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khởi động (máy tính), đẩy mạnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khởi động hoặc tăng cường một hệ thống |
He booted up his computer. |
Anh ấy đã khởi động máy tính của mình. |
| 3 |
Từ:
booted
|
Phiên âm: /ˈbuːtɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã khởi động, đã đẩy mạnh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc khởi động hoặc đẩy mạnh |
The system was booted after the update. |
Hệ thống đã được khởi động sau bản cập nhật. |
| 4 |
Từ:
booting
|
Phiên âm: /ˈbuːtɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang khởi động | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động khởi động đang diễn ra |
The computer is booting up right now. |
Máy tính đang được khởi động ngay bây giờ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The thief gave me a boot in my stomach. Tên trộm đã cho tôi một chiếc ủng vào bụng. |
Tên trộm đã cho tôi một chiếc ủng vào bụng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The new model has a bigger boot. Mô hình mới có một khởi động lớn hơn. |
Mô hình mới có một khởi động lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They gave him the boot for coming late. Họ đã đưa cho anh ta chiếc ủng vì đến muộn. |
Họ đã đưa cho anh ta chiếc ủng vì đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He gave the ball a tremendous boot. Anh ấy đã mang lại cho trái bóng một cú khởi động tuyệt vời. |
Anh ấy đã mang lại cho trái bóng một cú khởi động tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I can boot up from a floppy disk, but that's all. Tôi có thể khởi động từ đĩa mềm, nhưng đó là tất cả. |
Tôi có thể khởi động từ đĩa mềm, nhưng đó là tất cả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The skis should detach from the boot if you fall. Ván trượt sẽ tách ra khỏi khởi động nếu bạn bị ngã. |
Ván trượt sẽ tách ra khỏi khởi động nếu bạn bị ngã. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll have to boot you out soon — I want to lock up. Tôi sẽ phải khởi động bạn sớm - Tôi muốn khóa cửa. |
Tôi sẽ phải khởi động bạn sớm - Tôi muốn khóa cửa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She got the boot for stealing money from the till. Cô ấy bị bắt vì ăn cắp tiền từ đến. |
Cô ấy bị bắt vì ăn cắp tiền từ đến. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I scuffed the heel of my boot on the step. Tôi lê gót giày của mình trên bậc thềm. |
Tôi lê gót giày của mình trên bậc thềm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll put the luggage in the boot. Tôi sẽ để hành lý vào cốp. |
Tôi sẽ để hành lý vào cốp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The ski had become disconnected from the boot. Trượt tuyết đã bị ngắt kết nối khỏi khởi động. |
Trượt tuyết đã bị ngắt kết nối khỏi khởi động. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She's an attractive woman,(http://) and wealthy to boot. Cô ấy là một người phụ nữ hấp dẫn, (http://Senturedict.com) và giàu có. |
Cô ấy là một người phụ nữ hấp dẫn, (http://Senturedict.com) và giàu có. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Put the luggage in the boot. Cất hành lý vào cốp. |
Cất hành lý vào cốp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The spare tyre 's in the boot. Lốp dự phòng đang ở trong cốp. |
Lốp dự phòng đang ở trong cốp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He opened the boot to put my bags in. Anh ta mở bốt để bỏ túi xách của tôi vào. |
Anh ta mở bốt để bỏ túi xách của tôi vào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Go over to your PC and boot it up. Đi tới PC của bạn và khởi động nó. |
Đi tới PC của bạn và khởi động nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Stick the boot in, pal! Dính cái ủng vào đi, anh bạn! |
Dính cái ủng vào đi, anh bạn! | Lưu sổ câu |
| 18 |
Did you lock the boot? Bạn đã khóa khởi động? |
Bạn đã khóa khởi động? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Our real bete noire is the car boot sale. Bete noire thực sự của chúng tôi là bán khởi động xe hơi. |
Bete noire thực sự của chúng tôi là bán khởi động xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He should have been given the boot years ago. Anh ấy lẽ ra đã được trao chiếc ủng từ nhiều năm trước. |
Anh ấy lẽ ra đã được trao chiếc ủng từ nhiều năm trước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He angrily swished his boot. Anh tức giận vung giày của mình. |
Anh tức giận vung giày của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Their striker demonstrated all his prowess with the boot. Tiền đạo của họ đã thể hiện tất cả sức mạnh của mình với chiếc ủng. |
Tiền đạo của họ đã thể hiện tất cả sức mạnh của mình với chiếc ủng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He had recently graduated from Marine Corps boot camp. Anh vừa tốt nghiệp trại huấn luyện của Thủy quân lục chiến. |
Anh vừa tốt nghiệp trại huấn luyện của Thủy quân lục chiến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If you're late once more you're getting the boot. Nếu bạn đến muộn một lần nữa, bạn đang chuẩn bị khởi động. |
Nếu bạn đến muộn một lần nữa, bạn đang chuẩn bị khởi động. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He's kind, handsome and wealthy to boot. Anh ấy tốt bụng, đẹp trai và giàu có. |
Anh ấy tốt bụng, đẹp trai và giàu có. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He should have got the boot years ago. Anh ấy lẽ ra phải có chiếc ủng từ nhiều năm trước. |
Anh ấy lẽ ra phải có chiếc ủng từ nhiều năm trước. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He gave the ball a good boot. Anh ấy đã khởi động tốt cho quả bóng. |
Anh ấy đã khởi động tốt cho quả bóng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Instead of catching fish,all he fished out was an old boot. Thay vì bắt cá, tất cả những gì anh ta kiếm được là một chiếc ủng cũ. |
Thay vì bắt cá, tất cả những gì anh ta kiếm được là một chiếc ủng cũ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He tried to squash four pieces of luggage into the boot. Anh ta cố nhét bốn kiện hành lý vào trong cốp. |
Anh ta cố nhét bốn kiện hành lý vào trong cốp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
walking boots ủng đi bộ |
ủng đi bộ | Lưu sổ câu |
| 31 |
a pair of heavy walking boots một đôi ủng đi bộ nặng |
một đôi ủng đi bộ nặng | Lưu sổ câu |
| 32 |
hiking boots ủng đi bộ đường dài |
ủng đi bộ đường dài | Lưu sổ câu |
| 33 |
a pair of black leather boots một đôi bốt da đen |
một đôi bốt da đen | Lưu sổ câu |
| 34 |
She wore black knee-high boots. Cô ấy đi một đôi bốt cao đến đầu gối màu đen. |
Cô ấy đi một đôi bốt cao đến đầu gối màu đen. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'll put the luggage in the boot. Tôi sẽ cất hành lý vào cốp. |
Tôi sẽ cất hành lý vào cốp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
What have you got in the boot? Bạn có gì trong khởi động? |
Bạn có gì trong khởi động? | Lưu sổ câu |
| 37 |
I wonder if the press will put the boot in? Không biết báo chí có đưa boot vào không? |
Không biết báo chí có đưa boot vào không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
He was a vegetarian, and a fussy one to boot. Anh ấy là một người ăn chay, và là một người kén ăn. |
Anh ấy là một người ăn chay, và là một người kén ăn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She’s almost 90 but she’s still as tough as old boots. Bà đã gần 90 tuổi nhưng bà vẫn cứng cáp như những đôi ủng cũ. |
Bà đã gần 90 tuổi nhưng bà vẫn cứng cáp như những đôi ủng cũ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I'll put the luggage in the boot. Tôi sẽ cất hành lý vào cốp. |
Tôi sẽ cất hành lý vào cốp. | Lưu sổ câu |