Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

boot là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ boot trong tiếng Anh

boot /buːt/
- (n) : giày ống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

boot: Ủng, giày ống

Boot là loại giày hoặc ủng cao, thường được sử dụng để bảo vệ chân trong môi trường khắc nghiệt hoặc khi đi bộ ngoài trời.

  • She wore hiking boots on the mountain trip. (Cô ấy đi giày ống leo núi trong chuyến đi trên núi.)
  • He put on his boots before going outside in the snow. (Anh ấy mang ủng trước khi ra ngoài trong tuyết.)
  • The workers wore heavy boots to protect their feet. (Những người công nhân mang ủng nặng để bảo vệ đôi chân.)

Bảng biến thể từ "boot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: boot
Phiên âm: /buːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ủng, giày cao cổ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại giày hoặc ủng có cổ cao She wore boots in the snow.
Cô ấy đi ủng trong tuyết.
2 Từ: boot
Phiên âm: /buːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khởi động (máy tính), đẩy mạnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khởi động hoặc tăng cường một hệ thống He booted up his computer.
Anh ấy đã khởi động máy tính của mình.
3 Từ: booted
Phiên âm: /ˈbuːtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã khởi động, đã đẩy mạnh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc khởi động hoặc đẩy mạnh The system was booted after the update.
Hệ thống đã được khởi động sau bản cập nhật.
4 Từ: booting
Phiên âm: /ˈbuːtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang khởi động Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động khởi động đang diễn ra The computer is booting up right now.
Máy tính đang được khởi động ngay bây giờ.

Từ đồng nghĩa "boot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "boot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The thief gave me a boot in my stomach.

Tên trộm đã cho tôi một chiếc ủng vào bụng.

Lưu sổ câu

2

The new model has a bigger boot.

Mô hình mới có một khởi động lớn hơn.

Lưu sổ câu

3

They gave him the boot for coming late.

Họ đã đưa cho anh ta chiếc ủng vì đến muộn.

Lưu sổ câu

4

He gave the ball a tremendous boot.

Anh ấy đã mang lại cho trái bóng một cú khởi động tuyệt vời.

Lưu sổ câu

5

I can boot up from a floppy disk, but that's all.

Tôi có thể khởi động từ đĩa mềm, nhưng đó là tất cả.

Lưu sổ câu

6

The skis should detach from the boot if you fall.

Ván trượt sẽ tách ra khỏi khởi động nếu bạn bị ngã.

Lưu sổ câu

7

I'll have to boot you out soon — I want to lock up.

Tôi sẽ phải khởi động bạn sớm - Tôi muốn khóa cửa.

Lưu sổ câu

8

She got the boot for stealing money from the till.

Cô ấy bị bắt vì ăn cắp tiền từ đến.

Lưu sổ câu

9

I scuffed the heel of my boot on the step.

Tôi lê gót giày của mình trên bậc thềm.

Lưu sổ câu

10

I'll put the luggage in the boot.

Tôi sẽ để hành lý vào cốp.

Lưu sổ câu

11

The ski had become disconnected from the boot.

Trượt tuyết đã bị ngắt kết nối khỏi khởi động.

Lưu sổ câu

12

She's an attractive woman,(http://) and wealthy to boot.

Cô ấy là một người phụ nữ hấp dẫn, (http://Senturedict.com) và giàu có.

Lưu sổ câu

13

Put the luggage in the boot.

Cất hành lý vào cốp.

Lưu sổ câu

14

The spare tyre 's in the boot.

Lốp dự phòng đang ở trong cốp.

Lưu sổ câu

15

He opened the boot to put my bags in.

Anh ta mở bốt để bỏ túi xách của tôi vào.

Lưu sổ câu

16

Go over to your PC and boot it up.

Đi tới PC của bạn và khởi động nó.

Lưu sổ câu

17

Stick the boot in, pal!

Dính cái ủng vào đi, anh bạn!

Lưu sổ câu

18

Did you lock the boot?

Bạn đã khóa khởi động?

Lưu sổ câu

19

Our real bete noire is the car boot sale.

Bete noire thực sự của chúng tôi là bán khởi động xe hơi.

Lưu sổ câu

20

He should have been given the boot years ago.

Anh ấy lẽ ra đã được trao chiếc ủng từ nhiều năm trước.

Lưu sổ câu

21

He angrily swished his boot.

Anh tức giận vung giày của mình.

Lưu sổ câu

22

Their striker demonstrated all his prowess with the boot.

Tiền đạo của họ đã thể hiện tất cả sức mạnh của mình với chiếc ủng.

Lưu sổ câu

23

He had recently graduated from Marine Corps boot camp.

Anh vừa tốt nghiệp trại huấn luyện của Thủy quân lục chiến.

Lưu sổ câu

24

If you're late once more you're getting the boot.

Nếu bạn đến muộn một lần nữa, bạn đang chuẩn bị khởi động.

Lưu sổ câu

25

He's kind, handsome and wealthy to boot.

Anh ấy tốt bụng, đẹp trai và giàu có.

Lưu sổ câu

26

He should have got the boot years ago.

Anh ấy lẽ ra phải có chiếc ủng từ nhiều năm trước.

Lưu sổ câu

27

He gave the ball a good boot.

Anh ấy đã khởi động tốt cho quả bóng.

Lưu sổ câu

28

Instead of catching fish,all he fished out was an old boot.

Thay vì bắt cá, tất cả những gì anh ta kiếm được là một chiếc ủng cũ.

Lưu sổ câu

29

He tried to squash four pieces of luggage into the boot.

Anh ta cố nhét bốn kiện hành lý vào trong cốp.

Lưu sổ câu

30

walking boots

ủng đi bộ

Lưu sổ câu

31

a pair of heavy walking boots

một đôi ủng đi bộ nặng

Lưu sổ câu

32

hiking boots

ủng đi bộ đường dài

Lưu sổ câu

33

a pair of black leather boots

một đôi bốt da đen

Lưu sổ câu

34

She wore black knee-high boots.

Cô ấy đi một đôi bốt cao đến đầu gối màu đen.

Lưu sổ câu

35

I'll put the luggage in the boot.

Tôi sẽ cất hành lý vào cốp.

Lưu sổ câu

36

What have you got in the boot?

Bạn có gì trong khởi động?

Lưu sổ câu

37

I wonder if the press will put the boot in?

Không biết báo chí có đưa boot vào không?

Lưu sổ câu

38

He was a vegetarian, and a fussy one to boot.

Anh ấy là một người ăn chay, và là một người kén ăn.

Lưu sổ câu

39

She’s almost 90 but she’s still as tough as old boots.

Bà đã gần 90 tuổi nhưng bà vẫn cứng cáp như những đôi ủng cũ.

Lưu sổ câu

40

I'll put the luggage in the boot.

Tôi sẽ cất hành lý vào cốp.

Lưu sổ câu