Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

boomtown là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ boomtown trong tiếng Anh

boomtown /ˈbuːmtaʊn/
- Danh từ : Thị trấn bùng nổ phát triển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "boomtown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: boom
Phiên âm: /buːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bùng nổ (kinh tế, âm thanh) Ngữ cảnh: Tăng trưởng nhanh; tiếng nổ lớn The tech boom created many jobs.
Sự bùng nổ công nghệ tạo ra nhiều việc làm.
2 Từ: boom
Phiên âm: /buːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bùng nổ; phát triển mạnh Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế, du lịch Tourism is booming this year.
Du lịch đang bùng nổ năm nay.
3 Từ: booming
Phiên âm: /ˈbuːmɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phát triển mạnh; ầm ầm Ngữ cảnh: Dùng cho thị trường, doanh nghiệp The booming market attracted investors.
Thị trường tăng trưởng mạnh thu hút nhà đầu tư.
4 Từ: boomer
Phiên âm: /ˈbuːmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thuộc thế hệ Baby Boom Ngữ cảnh: Thuật ngữ xã hội học Many boomers are retiring now.
Nhiều người thuộc thế hệ bùng nổ dân số đang nghỉ hưu.
5 Từ: boomtown
Phiên âm: /ˈbuːmtaʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thị trấn bùng nổ phát triển Ngữ cảnh: Lịch sử: các thị trấn khai khoáng The city grew into a boomtown.
Thành phố đã phát triển thành thị trấn bùng nổ.

Từ đồng nghĩa "boomtown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "boomtown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!