boom: Sự bùng nổ; phát triển nhanh
Boom là danh từ chỉ sự tăng trưởng đột ngột và mạnh mẽ; là động từ nghĩa là phát triển hoặc vang lên tiếng lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
boom
|
Phiên âm: /buːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bùng nổ (kinh tế, âm thanh) | Ngữ cảnh: Tăng trưởng nhanh; tiếng nổ lớn |
The tech boom created many jobs. |
Sự bùng nổ công nghệ tạo ra nhiều việc làm. |
| 2 |
Từ:
boom
|
Phiên âm: /buːm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bùng nổ; phát triển mạnh | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế, du lịch |
Tourism is booming this year. |
Du lịch đang bùng nổ năm nay. |
| 3 |
Từ:
booming
|
Phiên âm: /ˈbuːmɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phát triển mạnh; ầm ầm | Ngữ cảnh: Dùng cho thị trường, doanh nghiệp |
The booming market attracted investors. |
Thị trường tăng trưởng mạnh thu hút nhà đầu tư. |
| 4 |
Từ:
boomer
|
Phiên âm: /ˈbuːmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người thuộc thế hệ Baby Boom | Ngữ cảnh: Thuật ngữ xã hội học |
Many boomers are retiring now. |
Nhiều người thuộc thế hệ bùng nổ dân số đang nghỉ hưu. |
| 5 |
Từ:
boomtown
|
Phiên âm: /ˈbuːmtaʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thị trấn bùng nổ phát triển | Ngữ cảnh: Lịch sử: các thị trấn khai khoáng |
The city grew into a boomtown. |
Thành phố đã phát triển thành thị trấn bùng nổ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Living standards improved rapidly during the post-war boom. Mức sống được cải thiện nhanh chóng trong thời kỳ bùng nổ sau chiến tranh. |
Mức sống được cải thiện nhanh chóng trong thời kỳ bùng nổ sau chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a boom in car sales bùng nổ doanh số bán xe hơi |
bùng nổ doanh số bán xe hơi | Lưu sổ câu |
| 3 |
a boom year (for trade, exports, etc.) một năm bùng nổ (đối với thương mại, xuất khẩu, v.v.) |
một năm bùng nổ (đối với thương mại, xuất khẩu, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 4 |
a property/housing boom sự bùng nổ bất động sản / nhà ở |
sự bùng nổ bất động sản / nhà ở | Lưu sổ câu |
| 5 |
The only way to satisfy the golf boom was to build more courses. Cách duy nhất để đáp ứng sự bùng nổ của môn golf là xây dựng thêm nhiều sân hơn. |
Cách duy nhất để đáp ứng sự bùng nổ của môn golf là xây dựng thêm nhiều sân hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the distant boom of the guns sự bùng nổ xa của súng |
sự bùng nổ xa của súng | Lưu sổ câu |
| 7 |
High house prices encourage boom and bust and leave the economy vulnerable. Giá nhà cao khuyến khích bùng nổ và phá sản và khiến nền kinh tế dễ bị tổn thương. |
Giá nhà cao khuyến khích bùng nổ và phá sản và khiến nền kinh tế dễ bị tổn thương. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Amid the inevitable boom and bust cycle, families are facing pay cuts and job losses. Giữa chu kỳ bùng nổ và phá sản không thể tránh khỏi, các gia đình đang phải đối mặt với việc cắt giảm lương và mất việc làm. |
Giữa chu kỳ bùng nổ và phá sản không thể tránh khỏi, các gia đình đang phải đối mặt với việc cắt giảm lương và mất việc làm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The boom was fuelled by accelerated demand for consumer products. Sự bùng nổ được thúc đẩy bởi nhu cầu tăng nhanh đối với các sản phẩm tiêu dùng. |
Sự bùng nổ được thúc đẩy bởi nhu cầu tăng nhanh đối với các sản phẩm tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a boom in house prices bùng nổ giá nhà |
bùng nổ giá nhà | Lưu sổ câu |
| 11 |
a boom in real estate sự bùng nổ trong lĩnh vực bất động sản |
sự bùng nổ trong lĩnh vực bất động sản | Lưu sổ câu |
| 12 |
the ordinary business cycle of boom and bust chu kỳ kinh doanh thông thường của sự bùng nổ và phá sản |
chu kỳ kinh doanh thông thường của sự bùng nổ và phá sản | Lưu sổ câu |
| 13 |
The deep boom of a foghorn echoed across the bay. Tiếng nổ sâu của một con rồng sương mù vang vọng khắp vịnh. |
Tiếng nổ sâu của một con rồng sương mù vang vọng khắp vịnh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The deafening boom of the explosion was heard up to 10 kilometres away. Tiếng nổ chói tai của vụ nổ được nghe thấy cách xa tới 10 km. |
Tiếng nổ chói tai của vụ nổ được nghe thấy cách xa tới 10 km. | Lưu sổ câu |