book: Cuốn sách
Book là một tài liệu chứa các trang in hoặc viết được đóng lại với nhau, dùng để đọc hoặc nghiên cứu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
book
|
Phiên âm: /bʊk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sách | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật phẩm in ấn chứa thông tin hoặc câu chuyện |
I borrowed a book from the library. |
Tôi đã mượn một cuốn sách từ thư viện. |
| 2 |
Từ:
book
|
Phiên âm: /bʊk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đặt, đăng ký | Ngữ cảnh: Dùng khi đặt trước một dịch vụ, vé hoặc chỗ ngồi |
We need to book tickets for the concert. |
Chúng ta cần đặt vé cho buổi hòa nhạc. |
| 3 |
Từ:
booking
|
Phiên âm: /ˈbʊkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đặt chỗ, sự đăng ký | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động đặt chỗ |
The booking for the flight was confirmed yesterday. |
Việc đặt chỗ cho chuyến bay đã được xác nhận vào ngày hôm qua. |
| 4 |
Từ:
booked
|
Phiên âm: /bʊkt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đặt, đã đăng ký | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đặt trước hoặc đăng ký |
He booked a table at the restaurant. |
Anh ấy đã đặt bàn tại nhà hàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Beware of a man of one book. Hãy coi chừng một người đàn ông của một cuốn sách. |
Hãy coi chừng một người đàn ông của một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A book that remains shut is but a block. Một cuốn sách vẫn đóng cửa chỉ là một khối. |
Một cuốn sách vẫn đóng cửa chỉ là một khối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A good book is a light to the soul. Một cuốn sách hay là ánh sáng cho tâm hồn. |
Một cuốn sách hay là ánh sáng cho tâm hồn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Use a book as a bee does flowers. Sử dụng một cuốn sách như một con ong làm hoa. |
Sử dụng một cuốn sách như một con ong làm hoa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Jadge not a book by its cover. Jadge không phải là một cuốn sách bởi bìa của nó. |
Jadge không phải là một cuốn sách bởi bìa của nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You can't judge a book by its cover. Bạn không thể đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó. |
Bạn không thể đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Never judge a book by its cover. Đừng bao giờ đánh giá một cuốn sách bằng bìa của nó. |
Đừng bao giờ đánh giá một cuốn sách bằng bìa của nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A good book is your best friend. Một cuốn sách tốt là người bạn tốt nhất của bạn. |
Một cuốn sách tốt là người bạn tốt nhất của bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Judge not a book by its cover. Đánh giá không phải là một cuốn sách bằng bìa của nó. |
Đánh giá không phải là một cuốn sách bằng bìa của nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Old wood is best to burn,(http://) old book to read. Gỗ cũ là tốt nhất để đốt, (http://Senturedict.com) cuốn sách cũ để đọc. |
Gỗ cũ là tốt nhất để đốt, (http://Senturedict.com) cuốn sách cũ để đọc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A wicked book is the wickeder because it cannot repent. Sách gian ác là kẻ gian ác vì nó không thể ăn năn. |
Sách gian ác là kẻ gian ác vì nó không thể ăn năn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
That is a good book which is opened with expectation and closed with profit. Đó là một cuốn sách hay được mở ra với kỳ vọng và đóng lại với lợi nhuận. |
Đó là một cuốn sách hay được mở ra với kỳ vọng và đóng lại với lợi nhuận. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A good book is a best friend who never turns his back upon us. Một cuốn sách hay là một người bạn tốt nhất không bao giờ quay lưng lại với chúng ta. |
Một cuốn sách hay là một người bạn tốt nhất không bao giờ quay lưng lại với chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A good book is the best of friends, the same today and forever. Một cuốn sách hay là những người bạn tốt nhất, cho đến hôm nay và mãi mãi. |
Một cuốn sách hay là những người bạn tốt nhất, cho đến hôm nay và mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A book is the same today as it always was and it will never change. Một cuốn sách ngày nay vẫn vậy và nó sẽ không bao giờ thay đổi. |
Một cuốn sách ngày nay vẫn vậy và nó sẽ không bao giờ thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A book is like a garden carried in the pocket. Một cuốn sách giống như một khu vườn được mang trong túi. |
Một cuốn sách giống như một khu vườn được mang trong túi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Only Tommy and I have read the book. Chỉ có Tommy và tôi đã đọc cuốn sách. |
Chỉ có Tommy và tôi đã đọc cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 18 |
That book is a load of rubbish. Cuốn sách đó là một đống rác rưởi. |
Cuốn sách đó là một đống rác rưởi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His book was in parts written in verse. Cuốn sách của ông được viết trong các phần được viết bằng câu thơ. |
Cuốn sách của ông được viết trong các phần được viết bằng câu thơ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She always has her head in a book . Cô ấy luôn chúi đầu vào một cuốn sách. |
Cô ấy luôn chúi đầu vào một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The book presents a fundamentally distorted picture. Cuốn sách trình bày một bức tranh méo mó về cơ bản. |
Cuốn sách trình bày một bức tranh méo mó về cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It took me an hour to skim the book. Tôi mất cả tiếng đồng hồ để đọc lướt cuốn sách. |
Tôi mất cả tiếng đồng hồ để đọc lướt cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He has the copyright of his book. Anh ấy có bản quyền của cuốn sách của mình. |
Anh ấy có bản quyền của cuốn sách của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Writing a history book entails a lot of work. Viết một cuốn sách lịch sử đòi hỏi rất nhiều công việc. |
Viết một cuốn sách lịch sử đòi hỏi rất nhiều công việc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You'd better book up if you want to go. Tốt hơn bạn nên đăng ký nếu bạn muốn đi. |
Tốt hơn bạn nên đăng ký nếu bạn muốn đi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He that gains well and spends well needs no account book. Anh ta kiếm được nhiều tiền và chi tiêu tốt thì không cần sổ sách kế toán. |
Anh ta kiếm được nhiều tiền và chi tiêu tốt thì không cần sổ sách kế toán. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There is no friend so faithful as a good book. Không có người bạn nào chung tình như một cuốn sách hay. |
Không có người bạn nào chung tình như một cuốn sách hay. | Lưu sổ câu |
| 28 |
His desk was covered with piles of books. Bàn của anh ấy chất đầy sách. |
Bàn của anh ấy chất đầy sách. | Lưu sổ câu |
| 29 |
hardback/paperback books sách bìa cứng / bìa mềm |
sách bìa cứng / bìa mềm | Lưu sổ câu |
| 30 |
a book of short stories một cuốn truyện ngắn |
một cuốn truyện ngắn | Lưu sổ câu |
| 31 |
to read/write/publish a book đọc / viết / xuất bản sách |
đọc / viết / xuất bản sách | Lưu sổ câu |
| 32 |
reference/children's/library books sách tham khảo / trẻ em / thư viện |
sách tham khảo / trẻ em / thư viện | Lưu sổ câu |
| 33 |
a new book by J. K. Rowling một cuốn sách mới của J. K. Rowling |
một cuốn sách mới của J. K. Rowling | Lưu sổ câu |
| 34 |
a book about wildlife một cuốn sách về động vật hoang dã |
một cuốn sách về động vật hoang dã | Lưu sổ câu |
| 35 |
He has written a book on local architecture. Ông đã viết một cuốn sách về kiến trúc địa phương. |
Ông đã viết một cuốn sách về kiến trúc địa phương. | Lưu sổ câu |
| 36 |
an exercise book sách bài tập |
sách bài tập | Lưu sổ câu |
| 37 |
a notebook một cuốn sổ tay |
một cuốn sổ tay | Lưu sổ câu |
| 38 |
a book of stamps/tickets/matches một cuốn tem / vé / trận đấu |
một cuốn tem / vé / trận đấu | Lưu sổ câu |
| 39 |
a chequebook một cuốn séc |
một cuốn séc | Lưu sổ câu |
| 40 |
to do the books (= to check the accounts) để làm sổ sách (= để kiểm tra tài khoản) |
để làm sổ sách (= để kiểm tra tài khoản) | Lưu sổ câu |
| 41 |
You need to go over the books again; there’s a mistake somewhere. Bạn cần phải xem lại các cuốn sách; có sự nhầm lẫn ở đâu đó. |
Bạn cần phải xem lại các cuốn sách; có sự nhầm lẫn ở đâu đó. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She does the books for us. Cô ấy làm sách cho chúng tôi. |
Cô ấy làm sách cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
the books of the Bible sách Kinh thánh |
sách Kinh thánh | Lưu sổ câu |
| 44 |
They’ve opened a book on who’ll win the Championship. Họ đã mở một cuốn sách về ai sẽ giành chức Vô địch. |
Họ đã mở một cuốn sách về ai sẽ giành chức Vô địch. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'm in her good books at the moment because I cleared up the kitchen. Tôi đang ở trong những cuốn sách hay của cô ấy vì tôi đã dọn dẹp nhà bếp. |
Tôi đang ở trong những cuốn sách hay của cô ấy vì tôi đã dọn dẹp nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We will ensure that people who commit fraud are brought to book through the courts. Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng những người có hành vi gian lận sẽ bị xử lý thông qua tòa án. |
Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng những người có hành vi gian lận sẽ bị xử lý thông qua tòa án. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She always does everything by the book. Cô ấy luôn làm mọi thứ theo cuốn sách. |
Cô ấy luôn làm mọi thứ theo cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Nuclear physics is a closed book to most of us. Vật lý hạt nhân là một cuốn sách khép kín đối với hầu hết chúng ta. |
Vật lý hạt nhân là một cuốn sách khép kín đối với hầu hết chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 49 |
His accountant had been cooking the books for years. Kế toán của anh ấy đã nấu những cuốn sách trong nhiều năm. |
Kế toán của anh ấy đã nấu những cuốn sách trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Someone was cooking the books. Ai đó đang nấu sách. |
Ai đó đang nấu sách. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He'll try every trick in the book to stop you from winning. Anh ta sẽ thử mọi thủ thuật trong sách để ngăn bạn chiến thắng. |
Anh ta sẽ thử mọi thủ thuật trong sách để ngăn bạn chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She always has her nose in a book. Cô ấy luôn chúi mũi vào một cuốn sách. |
Cô ấy luôn chúi mũi vào một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She has earned her place in the history books. Cô ấy đã giành được vị trí của mình trong sử sách. |
Cô ấy đã giành được vị trí của mình trong sử sách. | Lưu sổ câu |
| 54 |
That's cheating in my book. Đó là gian lận trong cuốn sách của tôi. |
Đó là gian lận trong cuốn sách của tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
We have very few nurses on our books at the moment. Chúng tôi có rất ít y tá trên sổ sách của mình vào lúc này. |
Chúng tôi có rất ít y tá trên sổ sách của mình vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Most of the houses on our books are in the north of the city. Hầu hết các ngôi nhà trên sách của chúng tôi đều ở phía bắc thành phố. |
Hầu hết các ngôi nhà trên sách của chúng tôi đều ở phía bắc thành phố. | Lưu sổ câu |
| 57 |
We have fifty people on the books. Chúng tôi có năm mươi người trên sách. |
Chúng tôi có năm mươi người trên sách. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Well, if you’re honest and hard-working, that suits our book. Chà, nếu bạn trung thực và chăm chỉ, điều đó phù hợp với sách của chúng tôi. |
Chà, nếu bạn trung thực và chăm chỉ, điều đó phù hợp với sách của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
‘Get this man down to the station and throw the book at him!’ yelled Curtis. “Đưa người đàn ông này xuống ga và ném cuốn sách vào anh ta!” Curtis hét lên. |
“Đưa người đàn ông này xuống ga và ném cuốn sách vào anh ta!” Curtis hét lên. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Her name was inscribed in the book. Tên của cô ấy đã được ghi trong cuốn sách. |
Tên của cô ấy đã được ghi trong cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 61 |
one of the earliest printed books một trong những cuốn sách được in sớm nhất |
một trong những cuốn sách được in sớm nhất | Lưu sổ câu |
| 62 |
Have you read her latest book? Bạn đã đọc cuốn sách mới nhất của cô ấy chưa? |
Bạn đã đọc cuốn sách mới nhất của cô ấy chưa? | Lưu sổ câu |
| 63 |
Do you want to renew any of your library books? Bạn có muốn gia hạn bất kỳ sách nào trong thư viện của mình không? |
Bạn có muốn gia hạn bất kỳ sách nào trong thư viện của mình không? | Lưu sổ câu |
| 64 |
His latest book will appear in December. Cuốn sách mới nhất của anh ấy sẽ xuất hiện vào tháng 12. |
Cuốn sách mới nhất của anh ấy sẽ xuất hiện vào tháng 12. | Lưu sổ câu |
| 65 |
How many books can I borrow? Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách? |
Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách? | Lưu sổ câu |
| 66 |
How many books have you got out? Bạn đã nhận được bao nhiêu cuốn sách? |
Bạn đã nhận được bao nhiêu cuốn sách? | Lưu sổ câu |
| 67 |
How many copies of the book did you order? Bạn đã đặt mua bao nhiêu bản của cuốn sách? |
Bạn đã đặt mua bao nhiêu bản của cuốn sách? | Lưu sổ câu |
| 68 |
I couldn't put the book down. Tôi không thể đặt cuốn sách xuống. |
Tôi không thể đặt cuốn sách xuống. | Lưu sổ câu |
| 69 |
She looked up from her book and smiled at him. Cô ấy nhìn lên khỏi cuốn sách của mình và mỉm cười với anh. |
Cô ấy nhìn lên khỏi cuốn sách của mình và mỉm cười với anh. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She's busy writing a book on astrology. Cô ấy đang bận viết một cuốn sách về chiêm tinh học. |
Cô ấy đang bận viết một cuốn sách về chiêm tinh học. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The book is dedicated to his mother. Cuốn sách được dành tặng cho mẹ của anh ấy. |
Cuốn sách được dành tặng cho mẹ của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The collector had many books inscribed to him by famous authors. Nhà sưu tập có nhiều cuốn sách của các tác giả nổi tiếng khắc về ông. |
Nhà sưu tập có nhiều cuốn sách của các tác giả nổi tiếng khắc về ông. | Lưu sổ câu |
| 73 |
There's nothing like curling up with a mug of tea and a good book. Không gì bằng cuộn tròn với một tách trà và một cuốn sách hay. |
Không gì bằng cuộn tròn với một tách trà và một cuốn sách hay. | Lưu sổ câu |
| 74 |
These issues are discussed in his latest book. Những vấn đề này được thảo luận trong cuốn sách mới nhất của anh ấy. |
Những vấn đề này được thảo luận trong cuốn sách mới nhất của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 75 |
a book for new parents cuốn sách dành cho cha mẹ mới |
cuốn sách dành cho cha mẹ mới | Lưu sổ câu |
| 76 |
a book of walks in London một cuốn sách về những chuyến đi bộ ở London |
một cuốn sách về những chuyến đi bộ ở London | Lưu sổ câu |
| 77 |
a controversial book about the royal family một cuốn sách gây tranh cãi về gia đình hoàng gia |
một cuốn sách gây tranh cãi về gia đình hoàng gia | Lưu sổ câu |
| 78 |
a new book from the publishing company, Bookworm một cuốn sách mới từ công ty xuất bản, Bookworm |
một cuốn sách mới từ công ty xuất bản, Bookworm | Lưu sổ câu |
| 79 |
a survey to find the nation's favourite children's book một cuộc khảo sát để tìm ra cuốn sách trẻ em được yêu thích nhất trên toàn quốc |
một cuộc khảo sát để tìm ra cuốn sách trẻ em được yêu thích nhất trên toàn quốc | Lưu sổ câu |
| 80 |
I'm reading a book by Robert Shea. Tôi đang đọc một cuốn sách của Robert Shea. |
Tôi đang đọc một cuốn sách của Robert Shea. | Lưu sổ câu |
| 81 |
The book has received some terrible reviews. Cuốn sách đã nhận được một số đánh giá khủng khiếp. |
Cuốn sách đã nhận được một số đánh giá khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 82 |
a library/hardback book thư viện / sách bìa cứng |
thư viện / sách bìa cứng | Lưu sổ câu |
| 83 |
I couldn't put the book down. Tôi không thể đặt cuốn sách xuống. |
Tôi không thể đặt cuốn sách xuống. | Lưu sổ câu |
| 84 |
She's busy writing a book on astrology. Cô ấy đang bận viết một cuốn sách về chiêm tinh học. |
Cô ấy đang bận viết một cuốn sách về chiêm tinh học. | Lưu sổ câu |
| 85 |
There's nothing like curling up with a mug of tea and a good book. Không gì bằng cuộn tròn với một tách trà và một cuốn sách hay. |
Không gì bằng cuộn tròn với một tách trà và một cuốn sách hay. | Lưu sổ câu |
| 86 |
a survey to find the nation's favourite children's book một cuộc khảo sát để tìm ra cuốn sách trẻ em được yêu thích nhất trên toàn quốc |
một cuộc khảo sát để tìm ra cuốn sách trẻ em được yêu thích nhất trên toàn quốc | Lưu sổ câu |
| 87 |
I'm reading a book by Robert Shea. Tôi đang đọc một cuốn sách của Robert Shea. |
Tôi đang đọc một cuốn sách của Robert Shea. | Lưu sổ câu |