Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

book là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ book trong tiếng Anh

book /bʊk/
- (n) (v) : sách; ghi chép

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

book: Cuốn sách

Book là một tài liệu chứa các trang in hoặc viết được đóng lại với nhau, dùng để đọc hoặc nghiên cứu.

  • I borrowed a book from the library yesterday. (Tôi mượn một cuốn sách từ thư viện hôm qua.)
  • She read the book from cover to cover in one sitting. (Cô ấy đọc cuốn sách từ đầu đến cuối trong một lần ngồi.)
  • He is writing a book about his travels around the world. (Anh ấy đang viết một cuốn sách về những chuyến đi của mình trên toàn thế giới.)

Bảng biến thể từ "book"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: book
Phiên âm: /bʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sách Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật phẩm in ấn chứa thông tin hoặc câu chuyện I borrowed a book from the library.
Tôi đã mượn một cuốn sách từ thư viện.
2 Từ: book
Phiên âm: /bʊk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đặt, đăng ký Ngữ cảnh: Dùng khi đặt trước một dịch vụ, vé hoặc chỗ ngồi We need to book tickets for the concert.
Chúng ta cần đặt vé cho buổi hòa nhạc.
3 Từ: booking
Phiên âm: /ˈbʊkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đặt chỗ, sự đăng ký Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động đặt chỗ The booking for the flight was confirmed yesterday.
Việc đặt chỗ cho chuyến bay đã được xác nhận vào ngày hôm qua.
4 Từ: booked
Phiên âm: /bʊkt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đặt, đã đăng ký Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đặt trước hoặc đăng ký He booked a table at the restaurant.
Anh ấy đã đặt bàn tại nhà hàng.

Từ đồng nghĩa "book"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "book"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Beware of a man of one book.

Hãy coi chừng một người đàn ông của một cuốn sách.

Lưu sổ câu

2

A book that remains shut is but a block.

Một cuốn sách vẫn đóng cửa chỉ là một khối.

Lưu sổ câu

3

A good book is a light to the soul.

Một cuốn sách hay là ánh sáng cho tâm hồn.

Lưu sổ câu

4

Use a book as a bee does flowers.

Sử dụng một cuốn sách như một con ong làm hoa.

Lưu sổ câu

5

Jadge not a book by its cover.

Jadge không phải là một cuốn sách bởi bìa của nó.

Lưu sổ câu

6

You can't judge a book by its cover.

Bạn không thể đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó.

Lưu sổ câu

7

Never judge a book by its cover.

Đừng bao giờ đánh giá một cuốn sách bằng bìa của nó.

Lưu sổ câu

8

A good book is your best friend.

Một cuốn sách tốt là người bạn tốt nhất của bạn.

Lưu sổ câu

9

Judge not a book by its cover.

Đánh giá không phải là một cuốn sách bằng bìa của nó.

Lưu sổ câu

10

Old wood is best to burn,(http://) old book to read.

Gỗ cũ là tốt nhất để đốt, (http://Senturedict.com) cuốn sách cũ để đọc.

Lưu sổ câu

11

A wicked book is the wickeder because it cannot repent.

Sách gian ác là kẻ gian ác vì nó không thể ăn năn.

Lưu sổ câu

12

That is a good book which is opened with expectation and closed with profit.

Đó là một cuốn sách hay được mở ra với kỳ vọng và đóng lại với lợi nhuận.

Lưu sổ câu

13

A good book is a best friend who never turns his back upon us.

Một cuốn sách hay là một người bạn tốt nhất không bao giờ quay lưng lại với chúng ta.

Lưu sổ câu

14

A good book is the best of friends, the same today and forever.

Một cuốn sách hay là những người bạn tốt nhất, cho đến hôm nay và mãi mãi.

Lưu sổ câu

15

A book is the same today as it always was and it will never change.

Một cuốn sách ngày nay vẫn vậy và nó sẽ không bao giờ thay đổi.

Lưu sổ câu

16

A book is like a garden carried in the pocket.

Một cuốn sách giống như một khu vườn được mang trong túi.

Lưu sổ câu

17

Only Tommy and I have read the book.

Chỉ có Tommy và tôi đã đọc cuốn sách.

Lưu sổ câu

18

That book is a load of rubbish.

Cuốn sách đó là một đống rác rưởi.

Lưu sổ câu

19

His book was in parts written in verse.

Cuốn sách của ông được viết trong các phần được viết bằng câu thơ.

Lưu sổ câu

20

She always has her head in a book .

Cô ấy luôn chúi đầu vào một cuốn sách.

Lưu sổ câu

21

The book presents a fundamentally distorted picture.

Cuốn sách trình bày một bức tranh méo mó về cơ bản.

Lưu sổ câu

22

It took me an hour to skim the book.

Tôi mất cả tiếng đồng hồ để đọc lướt cuốn sách.

Lưu sổ câu

23

He has the copyright of his book.

Anh ấy có bản quyền của cuốn sách của mình.

Lưu sổ câu

24

Writing a history book entails a lot of work.

Viết một cuốn sách lịch sử đòi hỏi rất nhiều công việc.

Lưu sổ câu

25

You'd better book up if you want to go.

Tốt hơn bạn nên đăng ký nếu bạn muốn đi.

Lưu sổ câu

26

He that gains well and spends well needs no account book.

Anh ta kiếm được nhiều tiền và chi tiêu tốt thì không cần sổ sách kế toán.

Lưu sổ câu

27

There is no friend so faithful as a good book.

Không có người bạn nào chung tình như một cuốn sách hay.

Lưu sổ câu

28

His desk was covered with piles of books.

Bàn của anh ấy chất đầy sách.

Lưu sổ câu

29

hardback/paperback books

sách bìa cứng / bìa mềm

Lưu sổ câu

30

a book of short stories

một cuốn truyện ngắn

Lưu sổ câu

31

to read/write/publish a book

đọc / viết / xuất bản sách

Lưu sổ câu

32

reference/children's/library books

sách tham khảo / trẻ em / thư viện

Lưu sổ câu

33

a new book by J. K. Rowling

một cuốn sách mới của J. K. Rowling

Lưu sổ câu

34

a book about wildlife

một cuốn sách về động vật hoang dã

Lưu sổ câu

35

He has written a book on local architecture.

Ông đã viết một cuốn sách về kiến ​​trúc địa phương.

Lưu sổ câu

36

an exercise book

sách bài tập

Lưu sổ câu

37

a notebook

một cuốn sổ tay

Lưu sổ câu

38

a book of stamps/tickets/matches

một cuốn tem / vé / trận đấu

Lưu sổ câu

39

a chequebook

một cuốn séc

Lưu sổ câu

40

to do the books (= to check the accounts)

để làm sổ sách (= để kiểm tra tài khoản)

Lưu sổ câu

41

You need to go over the books again; there’s a mistake somewhere.

Bạn cần phải xem lại các cuốn sách; có sự nhầm lẫn ở đâu đó.

Lưu sổ câu

42

She does the books for us.

Cô ấy làm sách cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

43

the books of the Bible

sách Kinh thánh

Lưu sổ câu

44

They’ve opened a book on who’ll win the Championship.

Họ đã mở một cuốn sách về ai sẽ giành chức Vô địch.

Lưu sổ câu

45

I'm in her good books at the moment because I cleared up the kitchen.

Tôi đang ở trong những cuốn sách hay của cô ấy vì tôi đã dọn dẹp nhà bếp.

Lưu sổ câu

46

We will ensure that people who commit fraud are brought to book through the courts.

Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng những người có hành vi gian lận sẽ bị xử lý thông qua tòa án.

Lưu sổ câu

47

She always does everything by the book.

Cô ấy luôn làm mọi thứ theo cuốn sách.

Lưu sổ câu

48

Nuclear physics is a closed book to most of us.

Vật lý hạt nhân là một cuốn sách khép kín đối với hầu hết chúng ta.

Lưu sổ câu

49

His accountant had been cooking the books for years.

Kế toán của anh ấy đã nấu những cuốn sách trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

50

Someone was cooking the books.

Ai đó đang nấu sách.

Lưu sổ câu

51

He'll try every trick in the book to stop you from winning.

Anh ta sẽ thử mọi thủ thuật trong sách để ngăn bạn chiến thắng.

Lưu sổ câu

52

She always has her nose in a book.

Cô ấy luôn chúi mũi vào một cuốn sách.

Lưu sổ câu

53

She has earned her place in the history books.

Cô ấy đã giành được vị trí của mình trong sử sách.

Lưu sổ câu

54

That's cheating in my book.

Đó là gian lận trong cuốn sách của tôi.

Lưu sổ câu

55

We have very few nurses on our books at the moment.

Chúng tôi có rất ít y tá trên sổ sách của mình vào lúc này.

Lưu sổ câu

56

Most of the houses on our books are in the north of the city.

Hầu hết các ngôi nhà trên sách của chúng tôi đều ở phía bắc thành phố.

Lưu sổ câu

57

We have fifty people on the books.

Chúng tôi có năm mươi người trên sách.

Lưu sổ câu

58

Well, if you’re honest and hard-working, that suits our book.

Chà, nếu bạn trung thực và chăm chỉ, điều đó phù hợp với sách của chúng tôi.

Lưu sổ câu

59

‘Get this man down to the station and throw the book at him!’ yelled Curtis.

“Đưa người đàn ông này xuống ga và ném cuốn sách vào anh ta!” Curtis hét lên.

Lưu sổ câu

60

Her name was inscribed in the book.

Tên của cô ấy đã được ghi trong cuốn sách.

Lưu sổ câu

61

one of the earliest printed books

một trong những cuốn sách được in sớm nhất

Lưu sổ câu

62

Have you read her latest book?

Bạn đã đọc cuốn sách mới nhất của cô ấy chưa?

Lưu sổ câu

63

Do you want to renew any of your library books?

Bạn có muốn gia hạn bất kỳ sách nào trong thư viện của mình không?

Lưu sổ câu

64

His latest book will appear in December.

Cuốn sách mới nhất của anh ấy sẽ xuất hiện vào tháng 12.

Lưu sổ câu

65

How many books can I borrow?

Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách?

Lưu sổ câu

66

How many books have you got out?

Bạn đã nhận được bao nhiêu cuốn sách?

Lưu sổ câu

67

How many copies of the book did you order?

Bạn đã đặt mua bao nhiêu bản của cuốn sách?

Lưu sổ câu

68

I couldn't put the book down.

Tôi không thể đặt cuốn sách xuống.

Lưu sổ câu

69

She looked up from her book and smiled at him.

Cô ấy nhìn lên khỏi cuốn sách của mình và mỉm cười với anh.

Lưu sổ câu

70

She's busy writing a book on astrology.

Cô ấy đang bận viết một cuốn sách về chiêm tinh học.

Lưu sổ câu

71

The book is dedicated to his mother.

Cuốn sách được dành tặng cho mẹ của anh ấy.

Lưu sổ câu

72

The collector had many books inscribed to him by famous authors.

Nhà sưu tập có nhiều cuốn sách của các tác giả nổi tiếng khắc về ông.

Lưu sổ câu

73

There's nothing like curling up with a mug of tea and a good book.

Không gì bằng cuộn tròn với một tách trà và một cuốn sách hay.

Lưu sổ câu

74

These issues are discussed in his latest book.

Những vấn đề này được thảo luận trong cuốn sách mới nhất của anh ấy.

Lưu sổ câu

75

a book for new parents

cuốn sách dành cho cha mẹ mới

Lưu sổ câu

76

a book of walks in London

một cuốn sách về những chuyến đi bộ ở London

Lưu sổ câu

77

a controversial book about the royal family

một cuốn sách gây tranh cãi về gia đình hoàng gia

Lưu sổ câu

78

a new book from the publishing company, Bookworm

một cuốn sách mới từ công ty xuất bản, Bookworm

Lưu sổ câu

79

a survey to find the nation's favourite children's book

một cuộc khảo sát để tìm ra cuốn sách trẻ em được yêu thích nhất trên toàn quốc

Lưu sổ câu

80

I'm reading a book by Robert Shea.

Tôi đang đọc một cuốn sách của Robert Shea.

Lưu sổ câu

81

The book has received some terrible reviews.

Cuốn sách đã nhận được một số đánh giá khủng khiếp.

Lưu sổ câu

82

a library/​hardback book

thư viện / sách bìa cứng

Lưu sổ câu

83

I couldn't put the book down.

Tôi không thể đặt cuốn sách xuống.

Lưu sổ câu

84

She's busy writing a book on astrology.

Cô ấy đang bận viết một cuốn sách về chiêm tinh học.

Lưu sổ câu

85

There's nothing like curling up with a mug of tea and a good book.

Không gì bằng cuộn tròn với một tách trà và một cuốn sách hay.

Lưu sổ câu

86

a survey to find the nation's favourite children's book

một cuộc khảo sát để tìm ra cuốn sách trẻ em được yêu thích nhất trên toàn quốc

Lưu sổ câu

87

I'm reading a book by Robert Shea.

Tôi đang đọc một cuốn sách của Robert Shea.

Lưu sổ câu