bonus: Tiền thưởng
Bonus là danh từ chỉ khoản tiền hoặc lợi ích thêm được trao cho ai đó, thường vì hiệu suất tốt hoặc dịp đặc biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bonus
|
Phiên âm: /ˈboʊnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiền thưởng; lợi ích thêm | Ngữ cảnh: Trong tài chính, việc làm |
She received a huge bonus at work. |
Cô ấy nhận được khoản thưởng lớn. |
| 2 |
Từ:
bonuses
|
Phiên âm: /ˈboʊnəsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các khoản thưởng | Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều loại thưởng |
The company offers yearly bonuses. |
Công ty cung cấp thưởng hằng năm. |
| 3 |
Từ:
bonus point
|
Phiên âm: /ˈboʊnəs pɔɪnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điểm cộng | Ngữ cảnh: Dùng trong thi cử, trò chơi |
You get a bonus point for correct spelling. |
Bạn được điểm cộng vì viết đúng chính tả. |
| 4 |
Từ:
bonus card
|
Phiên âm: /ˈboʊnəs kɑːrd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thẻ tích điểm | Ngữ cảnh: Trong dịch vụ, siêu thị |
Use your bonus card to collect rewards. |
Dùng thẻ tích điểm để nhận ưu đãi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a £100 Christmas bonus 100 bảng tiền thưởng Giáng sinh |
100 bảng tiền thưởng Giáng sinh | Lưu sổ câu |
| 2 |
productivity bonuses tiền thưởng năng suất |
tiền thưởng năng suất | Lưu sổ câu |
| 3 |
the row over bankers' bonuses hàng trên tiền thưởng của các chủ ngân hàng |
hàng trên tiền thưởng của các chủ ngân hàng | Lưu sổ câu |
| 4 |
Being able to walk to work is an added bonus of the new job. Có thể đi bộ đến nơi làm việc là một phần thưởng bổ sung của công việc mới. |
Có thể đi bộ đến nơi làm việc là một phần thưởng bổ sung của công việc mới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
As a bonus, club members can get free tickets for all the family. Như một phần thưởng, các thành viên câu lạc bộ có thể nhận được vé miễn phí cho cả gia đình. |
Như một phần thưởng, các thành viên câu lạc bộ có thể nhận được vé miễn phí cho cả gia đình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One of the great bonuses of retirement is having time to spare. Một trong những phần thưởng tuyệt vời khi nghỉ hưu là có thời gian rảnh rỗi. |
Một trong những phần thưởng tuyệt vời khi nghỉ hưu là có thời gian rảnh rỗi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
All employees get an annual bonus before the summer holidays. Tất cả nhân viên được thưởng hàng năm trước kỳ nghỉ hè. |
Tất cả nhân viên được thưởng hàng năm trước kỳ nghỉ hè. | Lưu sổ câu |
| 8 |
All workers participate in the bonus scheme. Tất cả công nhân đều tham gia vào chế độ tiền thưởng. |
Tất cả công nhân đều tham gia vào chế độ tiền thưởng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was awarded a cash bonus of $2 500. Anh ta được thưởng tiền mặt trị giá $ 2 500. |
Anh ta được thưởng tiền mặt trị giá $ 2 500. | Lưu sổ câu |
| 10 |
If you don't meet our targets, you'll lose your bonus. Nếu bạn không đạt được mục tiêu của chúng tôi, bạn sẽ mất tiền thưởng của mình. |
Nếu bạn không đạt được mục tiêu của chúng tôi, bạn sẽ mất tiền thưởng của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some employees will receive discretionary bonus payments. Một số nhân viên sẽ nhận được các khoản tiền thưởng tùy ý. |
Một số nhân viên sẽ nhận được các khoản tiền thưởng tùy ý. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You will receive a bonus for high levels of productivity. Bạn sẽ nhận được tiền thưởng cho mức năng suất cao. |
Bạn sẽ nhận được tiền thưởng cho mức năng suất cao. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Everyone in the company gets a 10% Christmas bonus. Mọi người trong công ty nhận được 10% tiền thưởng Giáng sinh. |
Mọi người trong công ty nhận được 10% tiền thưởng Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Some of the top executives are awarded bonuses of up to £1m. Một số giám đốc điều hành hàng đầu được thưởng lên tới 1 triệu bảng Anh. |
Một số giám đốc điều hành hàng đầu được thưởng lên tới 1 triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The fact that I can walk to work in the morning is an added bonus. Việc tôi có thể đi bộ đến nơi làm việc vào buổi sáng là một phần thưởng bổ sung. |
Việc tôi có thể đi bộ đến nơi làm việc vào buổi sáng là một phần thưởng bổ sung. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It came as an unexpected bonus when Jim said he'd lend us his car. Đó là một phần thưởng bất ngờ khi Jim nói rằng anh ấy sẽ cho chúng tôi mượn xe của anh ấy. |
Đó là một phần thưởng bất ngờ khi Jim nói rằng anh ấy sẽ cho chúng tôi mượn xe của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A major bonus to the conference is the presence of several interpreters. Một phần thưởng lớn cho hội nghị là sự hiện diện của một số thông dịch viên. |
Một phần thưởng lớn cho hội nghị là sự hiện diện của một số thông dịch viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The sunshine on the final day was a welcome bonus for the spectators. Ánh nắng mặt trời trong ngày cuối cùng là một phần thưởng chào đón cho khán giả. |
Ánh nắng mặt trời trong ngày cuối cùng là một phần thưởng chào đón cho khán giả. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The house is comfortable, and as an added bonus, it's near my work. Ngôi nhà thoải mái và như một điểm cộng nữa, nó gần cơ quan của tôi. |
Ngôi nhà thoải mái và như một điểm cộng nữa, nó gần cơ quan của tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
If you don't meet our targets, you'll lose your bonus. Nếu bạn không đạt được mục tiêu của chúng tôi, bạn sẽ mất tiền thưởng. |
Nếu bạn không đạt được mục tiêu của chúng tôi, bạn sẽ mất tiền thưởng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It came as an unexpected bonus when Jim said he'd lend us his car. Đó là một phần thưởng bất ngờ khi Jim nói rằng anh ấy sẽ cho chúng tôi mượn xe của anh ấy. |
Đó là một phần thưởng bất ngờ khi Jim nói rằng anh ấy sẽ cho chúng tôi mượn xe của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The house is comfortable, and as an added bonus, it's near my work. Ngôi nhà thoải mái và như một phần thưởng bổ sung, nó gần cơ quan của tôi. |
Ngôi nhà thoải mái và như một phần thưởng bổ sung, nó gần cơ quan của tôi. | Lưu sổ câu |