Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bone là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bone trong tiếng Anh

bone /bəʊn/
- (n) : xương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bone: Xương

Bone là một phần cứng trong cơ thể động vật và con người, cấu thành bộ xương.

  • She broke a bone in her arm during the accident. (Cô ấy gãy một chiếc xương ở tay trong vụ tai nạn.)
  • The human body has 206 bones. (Cơ thể con người có 206 chiếc xương.)
  • The dog chewed on a bone all afternoon. (Con chó nhai một chiếc xương suốt cả buổi chiều.)

Bảng biến thể từ "bone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bone
Phiên âm: /bəʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xương Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các bộ phận cứng của cơ thể con người và động vật The skeleton is made up of bones.
Bộ xương được tạo thành từ các xương.
2 Từ: bony
Phiên âm: /ˈbəʊni/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gầy, có xương Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật có nhiều xương, hoặc có cấu trúc xương rõ rệt He has a bony structure.
Anh ấy có cấu trúc xương gầy.
3 Từ: boneless
Phiên âm: /ˈbəʊnləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có xương Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó không có xương, thường dùng cho thực phẩm This chicken is boneless.
Con gà này không có xương.
4 Từ: boning
Phiên âm: /ˈbəʊnɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang lọc xương, đang tách xương Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động loại bỏ xương khỏi thực phẩm He is boning the fish.
Anh ấy đang lọc xương cá.

Từ đồng nghĩa "bone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The nearer the bone the sweeter the flesh.

Càng gần xương thì thịt càng ngọt.

Lưu sổ câu

2

The tongue breaks bone, though itself has none.

Lưỡi bị gãy xương, mặc dù bản thân nó không có xương.

Lưu sổ câu

3

While the dog gnaws bone, companions would be none.

Trong khi con chó gặm xương, bạn đồng hành sẽ không có.

Lưu sổ câu

4

Two dogs over one bone seldom agree.

Hai con chó hơn một xương hiếm khi đồng ý.

Lưu sổ câu

5

A good dog deserves a good bone.

Một con chó tốt xứng đáng với một bộ xương tốt.

Lưu sổ câu

6

Two dogs strive for a bone, and a third runs away with it.

Hai con chó cố gắng tìm một khúc xương, và một con thứ ba bỏ chạy với nó.

Lưu sổ câu

7

Two dogs strive for a bone, the third runs away with it.

Hai con chó cố gắng tìm một khúc xương, con thứ ba bỏ chạy với nó.

Lưu sổ câu

8

What's bred in the bone will come out in the flesh.

Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ ra trong thịt.

Lưu sổ câu

9

What is bred in the bone will not go out of the flesh.

Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ không ra khỏi thịt.

Lưu sổ câu

10

The dog pawed at the bone.

Con chó vồ xương.

Lưu sổ câu

11

The dog was worrying away at its bone.

Con chó đã lo lắng về xương của nó.

Lưu sổ câu

12

The bus service has been cut to the bone.

Dịch vụ xe buýt đã bị cắt xương.

Lưu sổ câu

13

Give the dog the bone don't tantalize him.

Cho con chó cái xương đừng trêu ngươi nó.

Lưu sổ câu

14

The dog was crunching a bone.

Con chó bị hóc xương.

Lưu sổ câu

15

The wolf has been gnawing away on the bone.

Con sói đã gặm xương.

Lưu sổ câu

16

The wind really chills me to the bone.

Gió thực sự làm tôi lạnh đến thấu xương.

Lưu sổ câu

17

The dog was gnawing at a bone.

Con chó đang gặm xương.

Lưu sổ câu

18

The dog jealously guarded its bone.

Con chó ghen tuông gác xương.

Lưu sổ câu

19

He has cracked a bone in his arm.

Anh ấy bị nứt xương ở cánh tay.

Lưu sổ câu

20

Alice suffered a broken bone in her foot.

Alice bị gãy xương bàn chân.

Lưu sổ câu

21

Her mouth felt as dry as a bone .

Miệng cô khô như xương.

Lưu sổ câu

22

The bus service has been pared to the bone.

Dịch vụ xe buýt đã được ngang bằng với xương.

Lưu sổ câu

23

The dog was gnawing a bone.

Con chó đang gặm xương.

Lưu sổ câu

24

The bone had been honed to a point.

Xương đã được mài dũa thành một điểm.

Lưu sổ câu

25

The dog was chewing a bone.

Con chó đang nhai một khúc xương.

Lưu sổ câu

26

The dog sniffed at the bone then went away.

Con chó đánh hơi thấy khúc xương rồi bỏ đi.

Lưu sổ câu

27

She was trying hard to disgorge a fish bone.

Cô ấy đã rất cố gắng để làm mất một chiếc xương cá.

Lưu sổ câu

28

A dog will not howl if you beat him with a bone.

Một con chó sẽ không hú nếu bạn đánh nó bằng xương.

Lưu sổ câu

29

He survived the accident with no broken bones.

Anh ấy sống sót sau vụ tai nạn mà không bị gãy xương.

Lưu sổ câu

30

This fish has a lot of bones in it.

Con cá này có rất nhiều xương trong đó.

Lưu sổ câu

31

She went for a bone density scan.

Cô ấy đã đi kiểm tra mật độ xương.

Lưu sổ câu

32

The dog was gnawing at a bone.

Con chó đang gặm xương.

Lưu sổ câu

33

She had a beautiful face with very good bone structure.

Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp với cấu trúc xương rất tốt.

Lưu sổ câu

34

knives with bone handles

dao có cán xương

Lưu sổ câu

35

fine-boned

tinh xảo

Lưu sổ câu

36

The cat hadn’t been fed for weeks and was just a bag of bones.

Con mèo đã không được cho ăn trong nhiều tuần và chỉ là một cái túi xương.

Lưu sổ câu

37

the bare bones of the story

cốt truyện trần trụi

Lưu sổ câu

38

Where to go on holiday is always a bone of contention in our family.

Đi đâu vào kỳ nghỉ luôn là vấn đề nhức nhối trong gia đình chúng tôi.

Lưu sổ câu

39

His comments about her size were a bit close to the bone.

Nhận xét của anh ấy về kích thước của cô ấy hơi gần xương.

Lưu sổ câu

40

Their annual budget has already been pared to the bone.

Ngân sách hàng năm của họ đã được tiêu tốn đến tận xương.

Lưu sổ câu

41

I know I'm going to fail this exam—I can feel it in my bones.

Tôi biết mình sẽ trượt kỳ thi này

Lưu sổ câu

42

When she sensed a good story she was like a dog with a bone.

Khi cảm nhận được một câu chuyện hay, cô ấy như một con chó bị hóc xương.

Lưu sổ câu

43

She made no bones about telling him exactly what she thought of him.

Cô ấy không ngại nói với anh ấy chính xác những gì cô ấy nghĩ về anh ấy.

Lưu sổ câu

44

She was honest and hard-working, and didn't have an unkind bone in her body.

Cô ấy trung thực và chăm chỉ, không có một bộ xương xấu xí nào trong cơ thể.

Lưu sổ câu

45

He's all skin and bone after his illness.

Anh ấy chỉ còn da bọc xương sau khi bị bệnh.

Lưu sổ câu

46

She feels this new energy bill is just throwing a bone to the environmentalists.

Cô ấy cảm thấy dự luật năng lượng mới này chỉ là một cái xương cho các nhà bảo vệ môi trường.

Lưu sổ câu

47

His threats chilled her to the bone.

Những lời đe dọa của anh khiến cô lạnh xương sống.

Lưu sổ câu

48

Her eyes were black in a face the colour of bleached bones.

Đôi mắt của cô ấy có màu đen trên khuôn mặt giống như màu xương đã được tẩy trắng.

Lưu sổ câu

49

She was diagnosed as having brittle bones.

Cô ấy được chẩn đoán là có xương giòn.

Lưu sổ câu

50

The black and white photographs emphasized her fine bone structure.

Những bức ảnh đen trắng nhấn mạnh cấu trúc xương tốt của cô.

Lưu sổ câu

51

The shock jarred every bone in his body.

Cú sốc làm tê liệt từng khúc xương trong cơ thể anh.

Lưu sổ câu

52

the delicate bones of her face

khuôn mặt thanh tú của xương

Lưu sổ câu

53

I know I'm going to fail this exam—I can feel it in my bones.

Tôi biết mình sẽ trượt kỳ thi này

Lưu sổ câu

54

She was honest and hard-working, and didn't have an unkind bone in her body.

Cô ấy trung thực và chăm chỉ, và không có một bộ xương xấu xí nào trong cơ thể.

Lưu sổ câu

55

He's all skin and bone after his illness.

Anh ấy chỉ còn da bọc xương sau khi bị bệnh.

Lưu sổ câu