bone: Xương
Bone là một phần cứng trong cơ thể động vật và con người, cấu thành bộ xương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bone
|
Phiên âm: /bəʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xương | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các bộ phận cứng của cơ thể con người và động vật |
The skeleton is made up of bones. |
Bộ xương được tạo thành từ các xương. |
| 2 |
Từ:
bony
|
Phiên âm: /ˈbəʊni/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gầy, có xương | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật có nhiều xương, hoặc có cấu trúc xương rõ rệt |
He has a bony structure. |
Anh ấy có cấu trúc xương gầy. |
| 3 |
Từ:
boneless
|
Phiên âm: /ˈbəʊnləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có xương | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó không có xương, thường dùng cho thực phẩm |
This chicken is boneless. |
Con gà này không có xương. |
| 4 |
Từ:
boning
|
Phiên âm: /ˈbəʊnɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang lọc xương, đang tách xương | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động loại bỏ xương khỏi thực phẩm |
He is boning the fish. |
Anh ấy đang lọc xương cá. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The nearer the bone the sweeter the flesh. Càng gần xương thì thịt càng ngọt. |
Càng gần xương thì thịt càng ngọt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The tongue breaks bone, though itself has none. Lưỡi bị gãy xương, mặc dù bản thân nó không có xương. |
Lưỡi bị gãy xương, mặc dù bản thân nó không có xương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
While the dog gnaws bone, companions would be none. Trong khi con chó gặm xương, bạn đồng hành sẽ không có. |
Trong khi con chó gặm xương, bạn đồng hành sẽ không có. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Two dogs over one bone seldom agree. Hai con chó hơn một xương hiếm khi đồng ý. |
Hai con chó hơn một xương hiếm khi đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A good dog deserves a good bone. Một con chó tốt xứng đáng với một bộ xương tốt. |
Một con chó tốt xứng đáng với một bộ xương tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Two dogs strive for a bone, and a third runs away with it. Hai con chó cố gắng tìm một khúc xương, và một con thứ ba bỏ chạy với nó. |
Hai con chó cố gắng tìm một khúc xương, và một con thứ ba bỏ chạy với nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Two dogs strive for a bone, the third runs away with it. Hai con chó cố gắng tìm một khúc xương, con thứ ba bỏ chạy với nó. |
Hai con chó cố gắng tìm một khúc xương, con thứ ba bỏ chạy với nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
What's bred in the bone will come out in the flesh. Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ ra trong thịt. |
Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ ra trong thịt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What is bred in the bone will not go out of the flesh. Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ không ra khỏi thịt. |
Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ không ra khỏi thịt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The dog pawed at the bone. Con chó vồ xương. |
Con chó vồ xương. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The dog was worrying away at its bone. Con chó đã lo lắng về xương của nó. |
Con chó đã lo lắng về xương của nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The bus service has been cut to the bone. Dịch vụ xe buýt đã bị cắt xương. |
Dịch vụ xe buýt đã bị cắt xương. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Give the dog the bone don't tantalize him. Cho con chó cái xương đừng trêu ngươi nó. |
Cho con chó cái xương đừng trêu ngươi nó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The dog was crunching a bone. Con chó bị hóc xương. |
Con chó bị hóc xương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The wolf has been gnawing away on the bone. Con sói đã gặm xương. |
Con sói đã gặm xương. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The wind really chills me to the bone. Gió thực sự làm tôi lạnh đến thấu xương. |
Gió thực sự làm tôi lạnh đến thấu xương. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The dog was gnawing at a bone. Con chó đang gặm xương. |
Con chó đang gặm xương. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The dog jealously guarded its bone. Con chó ghen tuông gác xương. |
Con chó ghen tuông gác xương. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He has cracked a bone in his arm. Anh ấy bị nứt xương ở cánh tay. |
Anh ấy bị nứt xương ở cánh tay. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Alice suffered a broken bone in her foot. Alice bị gãy xương bàn chân. |
Alice bị gãy xương bàn chân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her mouth felt as dry as a bone . Miệng cô khô như xương. |
Miệng cô khô như xương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bus service has been pared to the bone. Dịch vụ xe buýt đã được ngang bằng với xương. |
Dịch vụ xe buýt đã được ngang bằng với xương. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The dog was gnawing a bone. Con chó đang gặm xương. |
Con chó đang gặm xương. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bone had been honed to a point. Xương đã được mài dũa thành một điểm. |
Xương đã được mài dũa thành một điểm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The dog was chewing a bone. Con chó đang nhai một khúc xương. |
Con chó đang nhai một khúc xương. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The dog sniffed at the bone then went away. Con chó đánh hơi thấy khúc xương rồi bỏ đi. |
Con chó đánh hơi thấy khúc xương rồi bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She was trying hard to disgorge a fish bone. Cô ấy đã rất cố gắng để làm mất một chiếc xương cá. |
Cô ấy đã rất cố gắng để làm mất một chiếc xương cá. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A dog will not howl if you beat him with a bone. Một con chó sẽ không hú nếu bạn đánh nó bằng xương. |
Một con chó sẽ không hú nếu bạn đánh nó bằng xương. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He survived the accident with no broken bones. Anh ấy sống sót sau vụ tai nạn mà không bị gãy xương. |
Anh ấy sống sót sau vụ tai nạn mà không bị gãy xương. | Lưu sổ câu |
| 30 |
This fish has a lot of bones in it. Con cá này có rất nhiều xương trong đó. |
Con cá này có rất nhiều xương trong đó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She went for a bone density scan. Cô ấy đã đi kiểm tra mật độ xương. |
Cô ấy đã đi kiểm tra mật độ xương. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The dog was gnawing at a bone. Con chó đang gặm xương. |
Con chó đang gặm xương. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She had a beautiful face with very good bone structure. Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp với cấu trúc xương rất tốt. |
Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp với cấu trúc xương rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
knives with bone handles dao có cán xương |
dao có cán xương | Lưu sổ câu |
| 35 |
fine-boned tinh xảo |
tinh xảo | Lưu sổ câu |
| 36 |
The cat hadn’t been fed for weeks and was just a bag of bones. Con mèo đã không được cho ăn trong nhiều tuần và chỉ là một cái túi xương. |
Con mèo đã không được cho ăn trong nhiều tuần và chỉ là một cái túi xương. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the bare bones of the story cốt truyện trần trụi |
cốt truyện trần trụi | Lưu sổ câu |
| 38 |
Where to go on holiday is always a bone of contention in our family. Đi đâu vào kỳ nghỉ luôn là vấn đề nhức nhối trong gia đình chúng tôi. |
Đi đâu vào kỳ nghỉ luôn là vấn đề nhức nhối trong gia đình chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
His comments about her size were a bit close to the bone. Nhận xét của anh ấy về kích thước của cô ấy hơi gần xương. |
Nhận xét của anh ấy về kích thước của cô ấy hơi gần xương. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Their annual budget has already been pared to the bone. Ngân sách hàng năm của họ đã được tiêu tốn đến tận xương. |
Ngân sách hàng năm của họ đã được tiêu tốn đến tận xương. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I know I'm going to fail this exam—I can feel it in my bones. Tôi biết mình sẽ trượt kỳ thi này |
Tôi biết mình sẽ trượt kỳ thi này | Lưu sổ câu |
| 42 |
When she sensed a good story she was like a dog with a bone. Khi cảm nhận được một câu chuyện hay, cô ấy như một con chó bị hóc xương. |
Khi cảm nhận được một câu chuyện hay, cô ấy như một con chó bị hóc xương. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She made no bones about telling him exactly what she thought of him. Cô ấy không ngại nói với anh ấy chính xác những gì cô ấy nghĩ về anh ấy. |
Cô ấy không ngại nói với anh ấy chính xác những gì cô ấy nghĩ về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She was honest and hard-working, and didn't have an unkind bone in her body. Cô ấy trung thực và chăm chỉ, không có một bộ xương xấu xí nào trong cơ thể. |
Cô ấy trung thực và chăm chỉ, không có một bộ xương xấu xí nào trong cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He's all skin and bone after his illness. Anh ấy chỉ còn da bọc xương sau khi bị bệnh. |
Anh ấy chỉ còn da bọc xương sau khi bị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She feels this new energy bill is just throwing a bone to the environmentalists. Cô ấy cảm thấy dự luật năng lượng mới này chỉ là một cái xương cho các nhà bảo vệ môi trường. |
Cô ấy cảm thấy dự luật năng lượng mới này chỉ là một cái xương cho các nhà bảo vệ môi trường. | Lưu sổ câu |
| 47 |
His threats chilled her to the bone. Những lời đe dọa của anh khiến cô lạnh xương sống. |
Những lời đe dọa của anh khiến cô lạnh xương sống. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Her eyes were black in a face the colour of bleached bones. Đôi mắt của cô ấy có màu đen trên khuôn mặt giống như màu xương đã được tẩy trắng. |
Đôi mắt của cô ấy có màu đen trên khuôn mặt giống như màu xương đã được tẩy trắng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She was diagnosed as having brittle bones. Cô ấy được chẩn đoán là có xương giòn. |
Cô ấy được chẩn đoán là có xương giòn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The black and white photographs emphasized her fine bone structure. Những bức ảnh đen trắng nhấn mạnh cấu trúc xương tốt của cô. |
Những bức ảnh đen trắng nhấn mạnh cấu trúc xương tốt của cô. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The shock jarred every bone in his body. Cú sốc làm tê liệt từng khúc xương trong cơ thể anh. |
Cú sốc làm tê liệt từng khúc xương trong cơ thể anh. | Lưu sổ câu |
| 52 |
the delicate bones of her face khuôn mặt thanh tú của xương |
khuôn mặt thanh tú của xương | Lưu sổ câu |
| 53 |
I know I'm going to fail this exam—I can feel it in my bones. Tôi biết mình sẽ trượt kỳ thi này |
Tôi biết mình sẽ trượt kỳ thi này | Lưu sổ câu |
| 54 |
She was honest and hard-working, and didn't have an unkind bone in her body. Cô ấy trung thực và chăm chỉ, và không có một bộ xương xấu xí nào trong cơ thể. |
Cô ấy trung thực và chăm chỉ, và không có một bộ xương xấu xí nào trong cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He's all skin and bone after his illness. Anh ấy chỉ còn da bọc xương sau khi bị bệnh. |
Anh ấy chỉ còn da bọc xương sau khi bị bệnh. | Lưu sổ câu |