Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bond là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bond trong tiếng Anh

bond /bɒnd/
- noun : liên kết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bond: Mối liên kết; trái phiếu

Bond là danh từ chỉ mối quan hệ gắn bó hoặc cam kết; trong tài chính, “bond” là chứng khoán nợ; là động từ nghĩa là gắn kết.

  • They formed a strong bond during college. (Họ tạo ra mối gắn bó chặt chẽ khi còn học đại học.)
  • The government issued bonds to raise money. (Chính phủ phát hành trái phiếu để huy động vốn.)
  • Parents bond with their children through shared activities. (Cha mẹ gắn kết với con qua các hoạt động chung.)

Bảng biến thể từ "bond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bond
Phiên âm: /bɑːnd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mối liên kết; trái phiếu Ngữ cảnh: Dùng trong xã hội, hóa học, tài chính They formed a strong bond of friendship.
Họ hình thành một tình bạn bền chặt.
2 Từ: bond
Phiên âm: /bɑːnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gắn kết; kết dính Ngữ cảnh: Con người, vật chất gắn vào nhau The glue bonds the materials together.
Keo làm dính các vật liệu lại với nhau.
3 Từ: bonding
Phiên âm: /ˈbɑːndɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự gắn kết Ngữ cảnh: Thường dùng trong tâm lý, nhóm Team bonding improves cooperation.
Gắn kết nhóm giúp tăng hợp tác.
4 Từ: bonded
Phiên âm: /ˈbɑːndɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được gắn kết; liên kết Ngữ cảnh: Trong công nghiệp hoặc quan hệ Bonded materials are stronger.
Vật liệu đã liên kết thì chắc hơn.
5 Từ: bondsman
Phiên âm: /ˈbɑːndzmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người bảo lãnh Ngữ cảnh: Thuật ngữ pháp lý A bondsman posted his bail.
Người bảo lãnh đã đóng tiền thế chân cho anh ta.

Từ đồng nghĩa "bond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the bond that links us

sợi dây liên kết chúng ta

Lưu sổ câu

2

A bond of friendship had been forged between them.

Một tình bạn đã được hun đúc giữa họ.

Lưu sổ câu

3

The agreement strengthened the bonds between the two countries.

Hiệp định củng cố mối quan hệ giữa hai nước.

Lưu sổ câu

4

the special bond between mother and child

mối quan hệ đặc biệt giữa mẹ và con

Lưu sổ câu

5

Informal language creates a bond between the members of the community.

Ngôn ngữ không chính thức tạo ra sự gắn bó giữa các thành viên trong cộng đồng.

Lưu sổ câu

6

The students formed strong bonds with each other.

Các học sinh đã hình thành mối quan hệ bền chặt với nhau.

Lưu sổ câu

7

government bonds

trái phiếu chính phủ

Lưu sổ câu

8

He was released on $5 000 bond.

Ông được thả trên trái phiếu $ 5 000.

Lưu sổ câu

9

to pay off a bond

để thanh toán một trái phiếu

Lưu sổ câu

10

We had to take out a second bond on the property.

Chúng tôi phải tháo một trái phiếu thứ hai trên tài sản.

Lưu sổ câu

11

bond rates (= of interest)

lãi suất trái phiếu (= lãi suất)

Lưu sổ câu

12

to release somebody from their bonds

giải phóng ai đó khỏi trái phiếu của họ

Lưu sổ câu

13

the bonds of oppression/injustice

mối liên kết của áp bức / bất công

Lưu sổ câu

14

We entered into a solemn bond.

Chúng tôi đã có một mối ràng buộc long trọng.

Lưu sổ câu

15

a firm bond between the two surfaces

một liên kết vững chắc giữa hai bề mặt

Lưu sổ câu

16

She felt a bond of affection for the other girls.

Cô ấy cảm thấy có một tình cảm gắn bó với những cô gái khác.

Lưu sổ câu

17

We try to forge bonds between the different communities.

Chúng tôi cố gắng tạo mối quan hệ giữa các cộng đồng khác nhau.

Lưu sổ câu

18

The bonds were redeemed in 2002.

Trái phiếu được mua lại vào năm 2002.

Lưu sổ câu

19

I decided to invest in some government bonds.

Tôi quyết định đầu tư vào một số trái phiếu chính phủ.

Lưu sổ câu