body: Cơ thể
Body dùng để chỉ cơ thể vật lý của con người hoặc động vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
body
|
Phiên âm: /ˈbɒdi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơ thể | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn bộ cơ thể của một người hoặc động vật |
The human body is a complex system. |
Cơ thể con người là một hệ thống phức tạp. |
| 2 |
Từ:
bodily
|
Phiên âm: /ˈbɒdɪli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về cơ thể | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến cơ thể |
Bodily functions can be affected by stress. |
Các chức năng cơ thể có thể bị ảnh hưởng bởi căng thẳng. |
| 3 |
Từ:
bodyguard
|
Phiên âm: /ˈbɒdɪɡɑːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vệ sĩ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người bảo vệ, bảo đảm an toàn cho ai đó |
The celebrity hired a bodyguard for protection. |
Ngôi sao nổi tiếng đã thuê một vệ sĩ để bảo vệ. |
| 4 |
Từ:
bodywork
|
Phiên âm: /ˈbɒdiwɜːk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công việc cơ thể, thân xe | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công việc sửa chữa hoặc bảo dưỡng xe cộ, hoặc cơ thể con người |
The car’s bodywork needed repairs after the accident. |
Công việc sửa chữa thân xe của chiếc xe cần được thực hiện sau vụ tai nạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A healthy mind is in a healthy body. Một tâm hồn khỏe mạnh trong một cơ thể khỏe mạnh. |
Một tâm hồn khỏe mạnh trong một cơ thể khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A dead body, revenges not injuries. Một xác chết, tôn kính không phải vết thương. |
Một xác chết, tôn kính không phải vết thương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
When riches increase, the body decreases. Khi sự giàu có tăng lên thì cơ thể lại giảm đi. |
Khi sự giàu có tăng lên thì cơ thể lại giảm đi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A little body often harbours a great soul. Một cơ thể nhỏ bé thường ẩn chứa một tâm hồn tuyệt vời. |
Một cơ thể nhỏ bé thường ẩn chứa một tâm hồn tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A sound mind in a sound body. Một tâm trí âm thanh trong một cơ thể âm thanh. |
Một tâm trí âm thanh trong một cơ thể âm thanh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A body without knowledge is like a house without a foundation. Một cơ thể không có kiến thức giống như một ngôi nhà không có nền tảng. |
Một cơ thể không có kiến thức giống như một ngôi nhà không có nền tảng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Industry keeps the body healthy, the mind clear, the heart whole,(http://) the purse full. Công nghiệp giữ cho cơ thể khỏe mạnh, trí óc minh mẫn, trái tim toàn vẹn, (http://Senturedict.com) hầu bao đầy ắp. |
Công nghiệp giữ cho cơ thể khỏe mạnh, trí óc minh mẫn, trái tim toàn vẹn, (http://Senturedict.com) hầu bao đầy ắp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A good healthy body is worth more a crown in gold. Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một vương miện bằng vàng. |
Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một vương miện bằng vàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her body was already starting to decay. Cơ thể của cô ấy đã bắt đầu phân hủy. |
Cơ thể của cô ấy đã bắt đầu phân hủy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The body was lying on the kitchen floor. Thi thể nằm trên sàn bếp. |
Thi thể nằm trên sàn bếp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Liver is an organic part of human body. Gan là một bộ phận hữu cơ của cơ thể con người. |
Gan là một bộ phận hữu cơ của cơ thể con người. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The body and the mind interrelate. Cơ thể và tâm trí tương tác với nhau. |
Cơ thể và tâm trí tương tác với nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The priest prepared the body for burial. Linh mục chuẩn bị thi thể để chôn cất. |
Linh mục chuẩn bị thi thể để chôn cất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her partially clothed body was found in woods nearby. Thi thể chỉ còn một phần quần áo của cô được tìm thấy trong khu rừng gần đó. |
Thi thể chỉ còn một phần quần áo của cô được tìm thấy trong khu rừng gần đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The shool governing body meets once a term. Cơ quan quản lý shool họp mỗi nhiệm kỳ một lần. |
Cơ quan quản lý shool họp mỗi nhiệm kỳ một lần. | Lưu sổ câu |
| 16 |
FIFA is the governing body of world soccer . FIFA là cơ quan quản lý của bóng đá thế giới. |
FIFA là cơ quan quản lý của bóng đá thế giới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The body was found hidden in dense undergrowth. Thi thể được tìm thấy ẩn trong lớp cây cối rậm rạp. |
Thi thể được tìm thấy ẩn trong lớp cây cối rậm rạp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The heart pumps blood round the body. Tim bơm máu đi khắp cơ thể. |
Tim bơm máu đi khắp cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A healthy diet creates a body resistant to disease. Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật. |
Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Gradually raise your body into an upright position. Dần dần nâng cơ thể của bạn vào tư thế thẳng đứng. |
Dần dần nâng cơ thể của bạn vào tư thế thẳng đứng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Health of body and mind is my gospel. Sức khỏe của cơ thể và tinh thần là phúc âm của tôi. |
Sức khỏe của cơ thể và tinh thần là phúc âm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The pores of your body secrete sweat. Các lỗ chân lông trên cơ thể bạn tiết ra mồ hôi. |
Các lỗ chân lông trên cơ thể bạn tiết ra mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He pain of the mind is worse than the pain of the body. Anh ấy đau về tâm trí còn nặng hơn nỗi đau của thể xác. |
Anh ấy đau về tâm trí còn nặng hơn nỗi đau của thể xác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The pain of the mind is worse than the pain of the body. Nỗi đau của tinh thần còn tồi tệ hơn nỗi đau của thể xác. |
Nỗi đau của tinh thần còn tồi tệ hơn nỗi đau của thể xác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Reading is to the mind what exercise is to the body.Joseph Addison Đọc sách giúp cho tâm trí hiểu được bài tập đối với cơ thể. Joseph Addison |
Đọc sách giúp cho tâm trí hiểu được bài tập đối với cơ thể. Joseph Addison | Lưu sổ câu |
| 26 |
Wisdom is to the mind what health is to the body. Trí tuệ là đối với tâm trí sức khỏe là gì đối với cơ thể. |
Trí tuệ là đối với tâm trí sức khỏe là gì đối với cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Diseases of the soul are more dangerous than those of the body. Những căn bệnh của tâm hồn còn nguy hiểm hơn những căn bệnh về thể xác. |
Những căn bệnh của tâm hồn còn nguy hiểm hơn những căn bệnh về thể xác. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Disease of the soul are more dangerous than those of the body. Bệnh tật của tâm hồn nguy hiểm hơn bệnh tật của thể xác. |
Bệnh tật của tâm hồn nguy hiểm hơn bệnh tật của thể xác. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The human body is a complex structure. Cơ thể con người là một cấu trúc phức tạp. |
Cơ thể con người là một cấu trúc phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a male/female/naked body nam / nữ / cơ thể khỏa thân |
nam / nữ / cơ thể khỏa thân | Lưu sổ câu |
| 31 |
The virus can affect all parts of the body. Vi rút có thể ảnh hưởng đến tất cả các bộ phận của cơ thể. |
Vi rút có thể ảnh hưởng đến tất cả các bộ phận của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The heart pumps blood around the body. Tim bơm máu đi khắp cơ thể. |
Tim bơm máu đi khắp cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 33 |
His whole body was trembling. Toàn thân anh run lên. |
Toàn thân anh run lên. | Lưu sổ câu |
| 34 |
body fat/weight/temperature/size mỡ cơ thể / trọng lượng / nhiệt độ / kích thước |
mỡ cơ thể / trọng lượng / nhiệt độ / kích thước | Lưu sổ câu |
| 35 |
Yoga is designed to release the body and mind from tension. Yoga được thiết kế để giải phóng cơ thể và tâm trí khỏi căng thẳng. |
Yoga được thiết kế để giải phóng cơ thể và tâm trí khỏi căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She had injuries to her head and body. Cô ấy bị thương ở đầu và cơ thể. |
Cô ấy bị thương ở đầu và cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He has a large body, but thin legs. Anh ta có thân hình to lớn nhưng đôi chân gầy. |
Anh ta có thân hình to lớn nhưng đôi chân gầy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
These exercises help develop your upper body. Các bài tập này giúp phát triển phần trên cơ thể của bạn. |
Các bài tập này giúp phát triển phần trên cơ thể của bạn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a dead body một xác chết |
một xác chết | Lưu sổ câu |
| 40 |
A man's body was found floating in the river. Thi thể một người đàn ông được tìm thấy trôi trên sông. |
Thi thể một người đàn ông được tìm thấy trôi trên sông. | Lưu sổ câu |
| 41 |
His body is being brought back to his home town for burial. Thi thể của anh đang được đưa về quê an táng. |
Thi thể của anh đang được đưa về quê an táng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the body of a plane (= the central part where the seats are) phần thân của máy bay (= phần trung tâm nơi có ghế ngồi) |
phần thân của máy bay (= phần trung tâm nơi có ghế ngồi) | Lưu sổ câu |
| 43 |
the main body of the text phần chính của văn bản |
phần chính của văn bản | Lưu sổ câu |
| 44 |
a regulatory/an advisory body một cơ quan quản lý / một cơ quan tư vấn |
một cơ quan quản lý / một cơ quan tư vấn | Lưu sổ câu |
| 45 |
The governing body of the school is/are concerned about discipline. Cơ quan quản lý của trường đang / quan tâm đến kỷ luật. |
Cơ quan quản lý của trường đang / quan tâm đến kỷ luật. | Lưu sổ câu |
| 46 |
An independent body has been set up to investigate the affair. Một cơ quan độc lập đã được thành lập để điều tra vụ việc. |
Một cơ quan độc lập đã được thành lập để điều tra vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
A large body of people will be affected by the tax cuts. Nhiều người sẽ bị ảnh hưởng bởi việc cắt giảm thuế. |
Nhiều người sẽ bị ảnh hưởng bởi việc cắt giảm thuế. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The protesters marched in a body (= all together) to the White House. Những người biểu tình diễu hành trong một cơ thể (= tất cả cùng nhau) đến Nhà Trắng. |
Những người biểu tình diễu hành trong một cơ thể (= tất cả cùng nhau) đến Nhà Trắng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a vast body of evidence/information/research một lượng lớn bằng chứng / thông tin / nghiên cứu |
một lượng lớn bằng chứng / thông tin / nghiên cứu | Lưu sổ câu |
| 50 |
There is a powerful body of opinion against the ruling. Có một cơ quan quan điểm mạnh mẽ chống lại phán quyết. |
Có một cơ quan quan điểm mạnh mẽ chống lại phán quyết. | Lưu sổ câu |
| 51 |
a wine with plenty of body một loại rượu có nhiều cơ thể |
một loại rượu có nhiều cơ thể | Lưu sổ câu |
| 52 |
Regular use of conditioner is supposed to give your hair more body. Thường xuyên sử dụng dầu xả được cho là giúp tóc bạn khỏe hơn. |
Thường xuyên sử dụng dầu xả được cho là giúp tóc bạn khỏe hơn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She committed herself body and soul to fighting for the cause. Cô ấy cam kết cả thể xác và linh hồn để chiến đấu vì chính nghĩa. |
Cô ấy cam kết cả thể xác và linh hồn để chiến đấu vì chính nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They barely have enough money to keep body and soul together. Họ hầu như không có đủ tiền để giữ thể xác và linh hồn bên nhau. |
Họ hầu như không có đủ tiền để giữ thể xác và linh hồn bên nhau. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She was honest and hard-working, and didn't have an unkind bone in her body. Cô ấy trung thực và chăm chỉ, và không có một bộ xương xấu xí nào trong cơ thể. |
Cô ấy trung thực và chăm chỉ, và không có một bộ xương xấu xí nào trong cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She moves into our home over my dead body. Cô ấy chuyển đến nhà của chúng tôi trên xác chết của tôi. |
Cô ấy chuyển đến nhà của chúng tôi trên xác chết của tôi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Extreme heat may cause changes in the body. Nhiệt độ quá cao có thể gây ra những thay đổi trong cơ thể. |
Nhiệt độ quá cao có thể gây ra những thay đổi trong cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Pain racked her body. Nỗi đau hành hạ cơ thể cô. |
Nỗi đau hành hạ cơ thể cô. | Lưu sổ câu |
| 59 |
to maintain your ideal body weight để duy trì trọng lượng cơ thể lý tưởng của bạn |
để duy trì trọng lượng cơ thể lý tưởng của bạn | Lưu sổ câu |
| 60 |
She still had the marks from the ropes on her body. Cô ấy vẫn còn dấu vết từ những sợi dây thừng trên người. |
Cô ấy vẫn còn dấu vết từ những sợi dây thừng trên người. | Lưu sổ câu |
| 61 |
He pulled the sheet up over his naked body. Anh ấy kéo tấm vải lên trên cơ thể trần truồng của mình. |
Anh ấy kéo tấm vải lên trên cơ thể trần truồng của mình. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The bar is in the main body of the hotel. Quầy bar nằm trong phần chính của khách sạn. |
Quầy bar nằm trong phần chính của khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Most of the body panels on a Land Rover are aluminium. Hầu hết các tấm thân trên Land Rover đều bằng nhôm. |
Hầu hết các tấm thân trên Land Rover đều bằng nhôm. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The new car body weighed 9.55 tonnes. Thùng xe mới nặng 9,55 tấn. |
Thùng xe mới nặng 9,55 tấn. | Lưu sổ câu |
| 65 |
There are some references in the main body of the text. Có một số tài liệu tham khảo trong phần chính của văn bản. |
Có một số tài liệu tham khảo trong phần chính của văn bản. | Lưu sổ câu |
| 66 |
An independent body has been set up to regulate the telecommunications sector. Một cơ quan độc lập đã được thành lập để điều chỉnh lĩnh vực viễn thông. |
Một cơ quan độc lập đã được thành lập để điều chỉnh lĩnh vực viễn thông. | Lưu sổ câu |
| 67 |
They asked for funds from Gymnastics USA, the sport's governing body. Họ yêu cầu tài trợ từ Gymnastics USA, cơ quan quản lý của môn thể thao này. |
Họ yêu cầu tài trợ từ Gymnastics USA, cơ quan quản lý của môn thể thao này. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The students marched in a body to the government offices. Các sinh viên diễu hành trong một cơ quan đến các văn phòng chính phủ. |
Các sinh viên diễu hành trong một cơ quan đến các văn phòng chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The two islands are separated by a large body of water. Hai hòn đảo được ngăn cách bởi một vùng nước lớn. |
Hai hòn đảo được ngăn cách bởi một vùng nước lớn. | Lưu sổ câu |
| 70 |
a large body of evidence một lượng lớn bằng chứng |
một lượng lớn bằng chứng | Lưu sổ câu |
| 71 |
They removed a foreign body from her eye. Họ lấy dị vật ra khỏi mắt cô. |
Họ lấy dị vật ra khỏi mắt cô. | Lưu sổ câu |
| 72 |
He underwent an operation to remove a foreign body from the wound. Anh ấy trải qua một cuộc phẫu thuật để lấy dị vật ra khỏi vết thương. |
Anh ấy trải qua một cuộc phẫu thuật để lấy dị vật ra khỏi vết thương. | Lưu sổ câu |
| 73 |
She bit her lip nervously. Cô ấy cắn môi lo lắng. |
Cô ấy cắn môi lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 74 |
He scratched his head and looked thoughtful. Anh ta gãi đầu và có vẻ trầm ngâm. |
Anh ta gãi đầu và có vẻ trầm ngâm. | Lưu sổ câu |
| 75 |
I wrinkled my nose in disgust. Tôi nhăn mũi ghê tởm. |
Tôi nhăn mũi ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 76 |
She raised questioning eyebrows. Cô ấy nhướng mày thắc mắc. |
Cô ấy nhướng mày thắc mắc. | Lưu sổ câu |
| 77 |
The government is consulting trade unions and other professional bodies. Chính phủ đang tham khảo ý kiến của các tổ chức công đoàn và các cơ quan chuyên môn khác. |
Chính phủ đang tham khảo ý kiến của các tổ chức công đoàn và các cơ quan chuyên môn khác. | Lưu sổ câu |
| 78 |
They asked for funds from Gymnastics USA, the sport's governing body. Họ yêu cầu tài trợ từ Gymnastics USA, cơ quan quản lý của môn thể thao. |
Họ yêu cầu tài trợ từ Gymnastics USA, cơ quan quản lý của môn thể thao. | Lưu sổ câu |
| 79 |
Stars are celestial bodies. Các ngôi sao là các thiên thể. |
Các ngôi sao là các thiên thể. | Lưu sổ câu |
| 80 |
Astrology extends back to the time when people worshipped the heavenly bodies as gods. Chiêm tinh học mở rộng trở lại thời kỳ khi con người tôn thờ các thiên thể như các vị thần. |
Chiêm tinh học mở rộng trở lại thời kỳ khi con người tôn thờ các thiên thể như các vị thần. | Lưu sổ câu |