Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

body là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ body trong tiếng Anh

body /ˈbɒdi/
- (n) : thân thể, thân xác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

body: Cơ thể

Body dùng để chỉ cơ thể vật lý của con người hoặc động vật.

  • The human body consists of many complex systems. (Cơ thể con người bao gồm nhiều hệ thống phức tạp.)
  • She takes good care of her body by exercising regularly. (Cô ấy chăm sóc cơ thể tốt bằng cách tập thể dục đều đặn.)
  • The body of the car was damaged in the accident. (Thân xe của chiếc xe bị hư hại trong vụ tai nạn.)

Bảng biến thể từ "body"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: body
Phiên âm: /ˈbɒdi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơ thể Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn bộ cơ thể của một người hoặc động vật The human body is a complex system.
Cơ thể con người là một hệ thống phức tạp.
2 Từ: bodily
Phiên âm: /ˈbɒdɪli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về cơ thể Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến cơ thể Bodily functions can be affected by stress.
Các chức năng cơ thể có thể bị ảnh hưởng bởi căng thẳng.
3 Từ: bodyguard
Phiên âm: /ˈbɒdɪɡɑːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vệ sĩ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người bảo vệ, bảo đảm an toàn cho ai đó The celebrity hired a bodyguard for protection.
Ngôi sao nổi tiếng đã thuê một vệ sĩ để bảo vệ.
4 Từ: bodywork
Phiên âm: /ˈbɒdiwɜːk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công việc cơ thể, thân xe Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công việc sửa chữa hoặc bảo dưỡng xe cộ, hoặc cơ thể con người The car’s bodywork needed repairs after the accident.
Công việc sửa chữa thân xe của chiếc xe cần được thực hiện sau vụ tai nạn.

Từ đồng nghĩa "body"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "body"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A healthy mind is in a healthy body.

Một tâm hồn khỏe mạnh trong một cơ thể khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

2

A dead body, revenges not injuries.

Một xác chết, tôn kính không phải vết thương.

Lưu sổ câu

3

When riches increase, the body decreases.

Khi sự giàu có tăng lên thì cơ thể lại giảm đi.

Lưu sổ câu

4

A little body often harbours a great soul.

Một cơ thể nhỏ bé thường ẩn chứa một tâm hồn tuyệt vời.

Lưu sổ câu

5

A sound mind in a sound body.

Một tâm trí âm thanh trong một cơ thể âm thanh.

Lưu sổ câu

6

A body without knowledge is like a house without a foundation.

Một cơ thể không có kiến thức giống như một ngôi nhà không có nền tảng.

Lưu sổ câu

7

Industry keeps the body healthy, the mind clear, the heart whole,(http://) the purse full.

Công nghiệp giữ cho cơ thể khỏe mạnh, trí óc minh mẫn, trái tim toàn vẹn, (http://Senturedict.com) hầu bao đầy ắp.

Lưu sổ câu

8

A good healthy body is worth more a crown in gold.

Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một vương miện bằng vàng.

Lưu sổ câu

9

Her body was already starting to decay.

Cơ thể của cô ấy đã bắt đầu phân hủy.

Lưu sổ câu

10

The body was lying on the kitchen floor.

Thi thể nằm trên sàn bếp.

Lưu sổ câu

11

Liver is an organic part of human body.

Gan là một bộ phận hữu cơ của cơ thể con người.

Lưu sổ câu

12

The body and the mind interrelate.

Cơ thể và tâm trí tương tác với nhau.

Lưu sổ câu

13

The priest prepared the body for burial.

Linh mục chuẩn bị thi thể để chôn cất.

Lưu sổ câu

14

Her partially clothed body was found in woods nearby.

Thi thể chỉ còn một phần quần áo của cô được tìm thấy trong khu rừng gần đó.

Lưu sổ câu

15

The shool governing body meets once a term.

Cơ quan quản lý shool họp mỗi nhiệm kỳ một lần.

Lưu sổ câu

16

FIFA is the governing body of world soccer .

FIFA là cơ quan quản lý của bóng đá thế giới.

Lưu sổ câu

17

The body was found hidden in dense undergrowth.

Thi thể được tìm thấy ẩn trong lớp cây cối rậm rạp.

Lưu sổ câu

18

The heart pumps blood round the body.

Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Lưu sổ câu

19

A healthy diet creates a body resistant to disease.

Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật.

Lưu sổ câu

20

Gradually raise your body into an upright position.

Dần dần nâng cơ thể của bạn vào tư thế thẳng đứng.

Lưu sổ câu

21

Health of body and mind is my gospel.

Sức khỏe của cơ thể và tinh thần là phúc âm của tôi.

Lưu sổ câu

22

The pores of your body secrete sweat.

Các lỗ chân lông trên cơ thể bạn tiết ra mồ hôi.

Lưu sổ câu

23

He pain of the mind is worse than the pain of the body.

Anh ấy đau về tâm trí còn nặng hơn nỗi đau của thể xác.

Lưu sổ câu

24

The pain of the mind is worse than the pain of the body.

Nỗi đau của tinh thần còn tồi tệ hơn nỗi đau của thể xác.

Lưu sổ câu

25

Reading is to the mind what exercise is to the body.Joseph Addison

Đọc sách giúp cho tâm trí hiểu được bài tập đối với cơ thể. Joseph Addison

Lưu sổ câu

26

Wisdom is to the mind what health is to the body.

Trí tuệ là đối với tâm trí sức khỏe là gì đối với cơ thể.

Lưu sổ câu

27

Diseases of the soul are more dangerous than those of the body.

Những căn bệnh của tâm hồn còn nguy hiểm hơn những căn bệnh về thể xác.

Lưu sổ câu

28

Disease of the soul are more dangerous than those of the body.

Bệnh tật của tâm hồn nguy hiểm hơn bệnh tật của thể xác.

Lưu sổ câu

29

The human body is a complex structure.

Cơ thể con người là một cấu trúc phức tạp.

Lưu sổ câu

30

a male/female/naked body

nam / nữ / cơ thể khỏa thân

Lưu sổ câu

31

The virus can affect all parts of the body.

Vi rút có thể ảnh hưởng đến tất cả các bộ phận của cơ thể.

Lưu sổ câu

32

The heart pumps blood around the body.

Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Lưu sổ câu

33

His whole body was trembling.

Toàn thân anh run lên.

Lưu sổ câu

34

body fat/weight/temperature/size

mỡ cơ thể / trọng lượng / nhiệt độ / kích thước

Lưu sổ câu

35

Yoga is designed to release the body and mind from tension.

Yoga được thiết kế để giải phóng cơ thể và tâm trí khỏi căng thẳng.

Lưu sổ câu

36

She had injuries to her head and body.

Cô ấy bị thương ở đầu và cơ thể.

Lưu sổ câu

37

He has a large body, but thin legs.

Anh ta có thân hình to lớn nhưng đôi chân gầy.

Lưu sổ câu

38

These exercises help develop your upper body.

Các bài tập này giúp phát triển phần trên cơ thể của bạn.

Lưu sổ câu

39

a dead body

một xác chết

Lưu sổ câu

40

A man's body was found floating in the river.

Thi thể một người đàn ông được tìm thấy trôi trên sông.

Lưu sổ câu

41

His body is being brought back to his home town for burial.

Thi thể của anh đang được đưa về quê an táng.

Lưu sổ câu

42

the body of a plane (= the central part where the seats are)

phần thân của máy bay (= phần trung tâm nơi có ghế ngồi)

Lưu sổ câu

43

the main body of the text

phần chính của văn bản

Lưu sổ câu

44

a regulatory/an advisory body

một cơ quan quản lý / một cơ quan tư vấn

Lưu sổ câu

45

The governing body of the school is/are concerned about discipline.

Cơ quan quản lý của trường đang / quan tâm đến kỷ luật.

Lưu sổ câu

46

An independent body has been set up to investigate the affair.

Một cơ quan độc lập đã được thành lập để điều tra vụ việc.

Lưu sổ câu

47

A large body of people will be affected by the tax cuts.

Nhiều người sẽ bị ảnh hưởng bởi việc cắt giảm thuế.

Lưu sổ câu

48

The protesters marched in a body (= all together) to the White House.

Những người biểu tình diễu hành trong một cơ thể (= tất cả cùng nhau) đến Nhà Trắng.

Lưu sổ câu

49

a vast body of evidence/information/research

một lượng lớn bằng chứng / thông tin / nghiên cứu

Lưu sổ câu

50

There is a powerful body of opinion against the ruling.

Có một cơ quan quan điểm mạnh mẽ chống lại phán quyết.

Lưu sổ câu

51

a wine with plenty of body

một loại rượu có nhiều cơ thể

Lưu sổ câu

52

Regular use of conditioner is supposed to give your hair more body.

Thường xuyên sử dụng dầu xả được cho là giúp tóc bạn khỏe hơn.

Lưu sổ câu

53

She committed herself body and soul to fighting for the cause.

Cô ấy cam kết cả thể xác và linh hồn để chiến đấu vì chính nghĩa.

Lưu sổ câu

54

They barely have enough money to keep body and soul together.

Họ hầu như không có đủ tiền để giữ thể xác và linh hồn bên nhau.

Lưu sổ câu

55

She was honest and hard-working, and didn't have an unkind bone in her body.

Cô ấy trung thực và chăm chỉ, và không có một bộ xương xấu xí nào trong cơ thể.

Lưu sổ câu

56

She moves into our home over my dead body.

Cô ấy chuyển đến nhà của chúng tôi trên xác chết của tôi.

Lưu sổ câu

57

Extreme heat may cause changes in the body.

Nhiệt độ quá cao có thể gây ra những thay đổi trong cơ thể.

Lưu sổ câu

58

Pain racked her body.

Nỗi đau hành hạ cơ thể cô.

Lưu sổ câu

59

to maintain your ideal body weight

để duy trì trọng lượng cơ thể lý tưởng của bạn

Lưu sổ câu

60

She still had the marks from the ropes on her body.

Cô ấy vẫn còn dấu vết từ những sợi dây thừng trên người.

Lưu sổ câu

61

He pulled the sheet up over his naked body.

Anh ấy kéo tấm vải lên trên cơ thể trần truồng của mình.

Lưu sổ câu

62

The bar is in the main body of the hotel.

Quầy bar nằm trong phần chính của khách sạn.

Lưu sổ câu

63

Most of the body panels on a Land Rover are aluminium.

Hầu hết các tấm thân trên Land Rover đều bằng nhôm.

Lưu sổ câu

64

The new car body weighed 9.55 tonnes.

Thùng xe mới nặng 9,55 tấn.

Lưu sổ câu

65

There are some references in the main body of the text.

Có một số tài liệu tham khảo trong phần chính của văn bản.

Lưu sổ câu

66

An independent body has been set up to regulate the telecommunications sector.

Một cơ quan độc lập đã được thành lập để điều chỉnh lĩnh vực viễn thông.

Lưu sổ câu

67

They asked for funds from Gymnastics USA, the sport's governing body.

Họ yêu cầu tài trợ từ Gymnastics USA, cơ quan quản lý của môn thể thao này.

Lưu sổ câu

68

The students marched in a body to the government offices.

Các sinh viên diễu hành trong một cơ quan đến các văn phòng chính phủ.

Lưu sổ câu

69

The two islands are separated by a large body of water.

Hai hòn đảo được ngăn cách bởi một vùng nước lớn.

Lưu sổ câu

70

a large body of evidence

một lượng lớn bằng chứng

Lưu sổ câu

71

They removed a foreign body from her eye.

Họ lấy dị vật ra khỏi mắt cô.

Lưu sổ câu

72

He underwent an operation to remove a foreign body from the wound.

Anh ấy trải qua một cuộc phẫu thuật để lấy dị vật ra khỏi vết thương.

Lưu sổ câu

73

She bit her lip nervously.

Cô ấy cắn môi lo lắng.

Lưu sổ câu

74

He scratched his head and looked thoughtful.

Anh ta gãi đầu và có vẻ trầm ngâm.

Lưu sổ câu

75

I wrinkled my nose in disgust.

Tôi nhăn mũi ghê tởm.

Lưu sổ câu

76

She raised questioning eyebrows.

Cô ấy nhướng mày thắc mắc.

Lưu sổ câu

77

The government is consulting trade unions and other professional bodies.

Chính phủ đang tham khảo ý kiến ​​của các tổ chức công đoàn và các cơ quan chuyên môn khác.

Lưu sổ câu

78

They asked for funds from Gymnastics USA, the sport's governing body.

Họ yêu cầu tài trợ từ Gymnastics USA, cơ quan quản lý của môn thể thao.

Lưu sổ câu

79

Stars are celestial bodies.

Các ngôi sao là các thiên thể.

Lưu sổ câu

80

Astrology extends back to the time when people worshipped the heavenly bodies as gods.

Chiêm tinh học mở rộng trở lại thời kỳ khi con người tôn thờ các thiên thể như các vị thần.

Lưu sổ câu