Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

boat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ boat trong tiếng Anh

boat /bəʊt/
- (n) : tàu, thuyền

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

boat: Thuyền

Boat là phương tiện giao thông trên nước, thường có kích thước nhỏ hơn tàu.

  • We rented a boat to explore the lake. (Chúng tôi thuê một chiếc thuyền để khám phá hồ.)
  • The boat was rocking in the waves during the storm. (Chiếc thuyền bị lắc trong sóng khi cơn bão đến.)
  • He loves to fish from his boat on weekends. (Anh ấy thích câu cá từ chiếc thuyền của mình vào cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "boat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: boat
Phiên âm: /bəʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuyền, tàu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một phương tiện di chuyển trên nước We went fishing in a small boat.
Chúng tôi đi câu cá trên một chiếc thuyền nhỏ.
2 Từ: boat
Phiên âm: /bəʊt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đi thuyền Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động di chuyển trên nước bằng thuyền They boated across the lake.
Họ đã đi thuyền qua hồ.
3 Từ: boating
Phiên âm: /ˈbəʊtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hoạt động đi thuyền Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động sử dụng thuyền để di chuyển hoặc tham gia vào hoạt động giải trí Boating is a popular activity in the summer.
Đi thuyền là một hoạt động phổ biến vào mùa hè.
4 Từ: boater
Phiên âm: /ˈbəʊtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đi thuyền Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người sử dụng thuyền hoặc tham gia vào hoạt động đi thuyền The boater paddled through the calm waters.
Người đi thuyền đã chèo qua làn nước yên tĩnh.

Từ đồng nghĩa "boat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "boat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The water that bears the boat is the same that swallows it up.

Nước cuốn con thuyền cũng giống như nước cuốn nó lên.

Lưu sổ câu

2

Don't rock the boat.

Đừng lắc thuyền.

Lưu sổ câu

3

The boat should be operational by this afternoon.

Con thuyền sẽ hoạt động vào chiều nay.

Lưu sổ câu

4

Are you going by boat or by air?

Bạn đang đi bằng thuyền hay bằng đường hàng không?

Lưu sổ câu

5

We must heave to the boat, it's raining hard.

Chúng ta phải đi lên thuyền, trời mưa to.

Lưu sổ câu

6

Our boat sliced the lake.

Thuyền của chúng tôi xẻ đôi hồ.

Lưu sổ câu

7

I swept along on the boat.

Tôi xuôi theo con thuyền.

Lưu sổ câu

8

The boat bumped against a solid object.

Thuyền va vào một vật rắn.

Lưu sổ câu

9

We went ashore when the boat reached the port.

Chúng tôi lên bờ khi thuyền cập cảng.

Lưu sổ câu

10

The boat had broken away from its moorings.

Con thuyền đã bị đứt khỏi dây neo của nó.

Lưu sổ câu

11

Never pole a boat from the bow.

Không bao giờ chèo thuyền từ mũi thuyền.

Lưu sổ câu

12

The only access to the village is by boat.

Cách duy nhất để vào làng là đi thuyền.

Lưu sổ câu

13

Look at that boat dancing on the waves.

Hãy nhìn con thuyền đang nhảy múa trên sóng.

Lưu sổ câu

14

The little boat plunged about in the storm.

Con thuyền nhỏ lao vun vút trong cơn bão.

Lưu sổ câu

15

Hang off the rope, let's start our boat.

Buông dây, chúng ta hãy bắt đầu thuyền của chúng ta.

Lưu sổ câu

16

The actors dragged on a boat with wheels.

Các diễn viên kéo trên một chiếc thuyền có bánh xe.

Lưu sổ câu

17

The small boat was bobbing on the sea.

Con thuyền nhỏ đang nhấp nhô trên biển.

Lưu sổ câu

18

The boat put in at Shanghai for repairs.

Con thuyền được đưa vào Thượng Hải để sửa chữa.

Lưu sổ câu

19

The men raised the sails and the boat moved.

Những người đàn ông giương buồm lên và con thuyền di chuyển.

Lưu sổ câu

20

Our boat will sink unless we bail .

Thuyền của chúng ta sẽ chìm trừ khi chúng ta bảo lãnh.

Lưu sổ câu

21

We paddled a little boat in the West Lake.

Chúng tôi chèo một chiếc thuyền nhỏ ở Hồ Tây.

Lưu sổ câu

22

A boat is on the water.

Một chiếc thuyền đang ở trên mặt nước.

Lưu sổ câu

23

The wave heaved the boat on land.

Sóng xô đẩy con thuyền vào đất liền.

Lưu sổ câu

24

They hauled the boat out of the water.

Họ kéo chiếc thuyền lên khỏi mặt nước.

Lưu sổ câu

25

The boat finally fetched up on a sandy beach.

Con thuyền cuối cùng cũng được đưa lên một bãi biển đầy cát.

Lưu sổ câu

26

The little boat sank beneath the waves.

Con thuyền nhỏ chìm dưới sóng biển.

Lưu sổ câu

27

Be careful not to capsize the boat.

Hãy cẩn thận để không bị lật thuyền.

Lưu sổ câu

28

They hauled the boat up the beach.

Họ kéo thuyền lên bãi biển.

Lưu sổ câu

29

How does this model boat join together?

Làm thế nào để chiếc thuyền mô hình này kết hợp với nhau?

Lưu sổ câu

30

He went over the river by ferry boat.

Anh qua sông bằng đò.

Lưu sổ câu

31

a rowing/sailing boat

thuyền chèo / thuyền buồm

Lưu sổ câu

32

a fishing boat

một chiếc thuyền đánh cá

Lưu sổ câu

33

You can take a boat trip along the coast.

Bạn có thể đi thuyền dọc theo bờ biển.

Lưu sổ câu

34

The country intends to build a special fleet of patrol boats.

Nước này dự định xây dựng một đội tàu tuần tra đặc biệt.

Lưu sổ câu

35

a rescue/pleasure/passenger boat

một chiếc thuyền cứu hộ / niềm vui / chở khách

Lưu sổ câu

36

A boat carrying more than 60 people capsized and sank.

Một chiếc thuyền chở hơn 60 người bị lật và chìm.

Lưu sổ câu

37

‘How are you going to France?’ ‘We're going by boat (= by ferry).’

‘Bạn đi Pháp bằng cách nào?’ ‘Chúng tôi sẽ đi bằng thuyền (= bằng phà).’

Lưu sổ câu

38

The island is just a short boat ride from the mainland.

Đảo chỉ cách đất liền một quãng đi thuyền ngắn.

Lưu sổ câu

39

Think carefully before you resign–you don't want to burn your boats.

Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi từ chức

Lưu sổ câu

40

You can listen to whatever kind of music floats your boat.

Bạn có thể nghe bất cứ thể loại âm nhạc nào làm nổi chiếc thuyền của bạn.

Lưu sổ câu

41

If you don't buy now, you may find that you've missed the boat.

Nếu bạn không mua ngay bây giờ, bạn có thể thấy rằng bạn đã bỏ lỡ thuyền.

Lưu sổ câu

42

She was told to keep her mouth shut and not rock the boat.

Cô ấy được yêu cầu phải giữ miệng và không làm rung chuyển con thuyền.

Lưu sổ câu

43

A new type of patrol boat was launched from the Essex coast yesterday.

Một loại tàu tuần tra mới đã được hạ thủy từ bờ biển Essex ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

44

Ferry boats ply regularly between all the resorts on the lake.

Các chuyến phà đi lại thường xuyên giữa tất cả các khu nghỉ mát trên hồ.

Lưu sổ câu

45

He beached the boat and the children leaped out to explore.

Ông chỉ huy con thuyền và lũ trẻ nhảy ra ngoài để khám phá.

Lưu sổ câu

46

He was adrift in an open boat for three days.

Anh ta bị trôi dạt trên một chiếc thuyền mở trong ba ngày.

Lưu sổ câu

47

I pushed the boat out into the middle of the river.

Tôi đẩy thuyền ra giữa sông.

Lưu sổ câu

48

I took them in my boat.

Tôi đã đưa chúng lên thuyền của mình.

Lưu sổ câu

49

My brother took us all out in his new boat.

Anh trai tôi đã đưa tất cả chúng tôi ra ngoài trên chiếc thuyền mới của anh ấy.

Lưu sổ câu

50

Normally the boat is crewed by five people.

Thông thường thuyền được chở bởi năm người.

Lưu sổ câu

51

Sit down, you're rocking the boat.

Ngồi xuống, bạn đang đung đưa con thuyền.

Lưu sổ câu

52

The boat chugged out to sea.

Con thuyền ra khơi.

Lưu sổ câu

53

The boat headed upriver.

Con thuyền ngược dòng.

Lưu sổ câu

54

The boat is propelled by a powerful outboard motor.

Thuyền được đẩy bằng một động cơ bên ngoài mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

55

The boat pitched violently from side to side.

Con thuyền lao thẳng từ bên này sang bên kia.

Lưu sổ câu

56

The boat slowly filled with icy water.

Con thuyền từ từ chứa đầy nước băng giá.

Lưu sổ câu

57

The boat was swamped by a huge wave.

Con thuyền bị cuốn bởi một cơn sóng lớn.

Lưu sổ câu

58

The cave can only be reached by boat.

Chỉ có thể đến hang động bằng thuyền.

Lưu sổ câu

59

The harbour was crowded, with boats berthed two and three abreast.

Bến cảng đông đúc, với những chiếc thuyền hai và ba đậu.

Lưu sổ câu

60

The lifeboat was preparing to go to the aid of the stricken boat.

Thuyền cứu sinh đang chuẩn bị để cứu thuyền bị nạn.

Lưu sổ câu

61

They ate on the boat.

Họ ăn trên thuyền.

Lưu sổ câu

62

Where did you learn to handle a boat?

Bạn đã học cách điều khiển một chiếc thuyền ở đâu?

Lưu sổ câu

63

You couldn't take a boat out in that wild sea.

Bạn không thể đi thuyền ra khỏi vùng biển hoang dã đó.

Lưu sổ câu

64

a Mississippi river boat

một chiếc thuyền trên sông Mississippi

Lưu sổ câu

65

a flotilla of small boats

một đội thuyền nhỏ

Lưu sổ câu

66

boats bobbing up and down in the estuary

thuyền nhấp nhô ở cửa sông

Lưu sổ câu

67

a boat from Jamaica to Trinidad

một chiếc thuyền từ Jamaica đến Trinidad

Lưu sổ câu

68

They crossed the island to catch a boat for islands south of Skye.

Họ băng qua đảo để bắt thuyền đến các đảo phía nam Skye.

Lưu sổ câu

69

Boats were anchored two and three abreast.

Thuyền được neo hai và ba bên cạnh.

Lưu sổ câu

70

Sit down, you're rocking the boat.

Ngồi xuống, bạn đang đung đưa con thuyền.

Lưu sổ câu

71

You couldn't take a boat out in that wild sea.

Bạn không thể đi thuyền ra khỏi vùng biển hoang dã đó.

Lưu sổ câu