boat: Thuyền
Boat là phương tiện giao thông trên nước, thường có kích thước nhỏ hơn tàu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
boat
|
Phiên âm: /bəʊt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thuyền, tàu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một phương tiện di chuyển trên nước |
We went fishing in a small boat. |
Chúng tôi đi câu cá trên một chiếc thuyền nhỏ. |
| 2 |
Từ:
boat
|
Phiên âm: /bəʊt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đi thuyền | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động di chuyển trên nước bằng thuyền |
They boated across the lake. |
Họ đã đi thuyền qua hồ. |
| 3 |
Từ:
boating
|
Phiên âm: /ˈbəʊtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hoạt động đi thuyền | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động sử dụng thuyền để di chuyển hoặc tham gia vào hoạt động giải trí |
Boating is a popular activity in the summer. |
Đi thuyền là một hoạt động phổ biến vào mùa hè. |
| 4 |
Từ:
boater
|
Phiên âm: /ˈbəʊtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đi thuyền | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người sử dụng thuyền hoặc tham gia vào hoạt động đi thuyền |
The boater paddled through the calm waters. |
Người đi thuyền đã chèo qua làn nước yên tĩnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The water that bears the boat is the same that swallows it up. Nước cuốn con thuyền cũng giống như nước cuốn nó lên. |
Nước cuốn con thuyền cũng giống như nước cuốn nó lên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't rock the boat. Đừng lắc thuyền. |
Đừng lắc thuyền. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The boat should be operational by this afternoon. Con thuyền sẽ hoạt động vào chiều nay. |
Con thuyền sẽ hoạt động vào chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Are you going by boat or by air? Bạn đang đi bằng thuyền hay bằng đường hàng không? |
Bạn đang đi bằng thuyền hay bằng đường hàng không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
We must heave to the boat, it's raining hard. Chúng ta phải đi lên thuyền, trời mưa to. |
Chúng ta phải đi lên thuyền, trời mưa to. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our boat sliced the lake. Thuyền của chúng tôi xẻ đôi hồ. |
Thuyền của chúng tôi xẻ đôi hồ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I swept along on the boat. Tôi xuôi theo con thuyền. |
Tôi xuôi theo con thuyền. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The boat bumped against a solid object. Thuyền va vào một vật rắn. |
Thuyền va vào một vật rắn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We went ashore when the boat reached the port. Chúng tôi lên bờ khi thuyền cập cảng. |
Chúng tôi lên bờ khi thuyền cập cảng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The boat had broken away from its moorings. Con thuyền đã bị đứt khỏi dây neo của nó. |
Con thuyền đã bị đứt khỏi dây neo của nó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Never pole a boat from the bow. Không bao giờ chèo thuyền từ mũi thuyền. |
Không bao giờ chèo thuyền từ mũi thuyền. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The only access to the village is by boat. Cách duy nhất để vào làng là đi thuyền. |
Cách duy nhất để vào làng là đi thuyền. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Look at that boat dancing on the waves. Hãy nhìn con thuyền đang nhảy múa trên sóng. |
Hãy nhìn con thuyền đang nhảy múa trên sóng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The little boat plunged about in the storm. Con thuyền nhỏ lao vun vút trong cơn bão. |
Con thuyền nhỏ lao vun vút trong cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Hang off the rope, let's start our boat. Buông dây, chúng ta hãy bắt đầu thuyền của chúng ta. |
Buông dây, chúng ta hãy bắt đầu thuyền của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The actors dragged on a boat with wheels. Các diễn viên kéo trên một chiếc thuyền có bánh xe. |
Các diễn viên kéo trên một chiếc thuyền có bánh xe. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The small boat was bobbing on the sea. Con thuyền nhỏ đang nhấp nhô trên biển. |
Con thuyền nhỏ đang nhấp nhô trên biển. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The boat put in at Shanghai for repairs. Con thuyền được đưa vào Thượng Hải để sửa chữa. |
Con thuyền được đưa vào Thượng Hải để sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The men raised the sails and the boat moved. Những người đàn ông giương buồm lên và con thuyền di chuyển. |
Những người đàn ông giương buồm lên và con thuyền di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Our boat will sink unless we bail . Thuyền của chúng ta sẽ chìm trừ khi chúng ta bảo lãnh. |
Thuyền của chúng ta sẽ chìm trừ khi chúng ta bảo lãnh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We paddled a little boat in the West Lake. Chúng tôi chèo một chiếc thuyền nhỏ ở Hồ Tây. |
Chúng tôi chèo một chiếc thuyền nhỏ ở Hồ Tây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A boat is on the water. Một chiếc thuyền đang ở trên mặt nước. |
Một chiếc thuyền đang ở trên mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The wave heaved the boat on land. Sóng xô đẩy con thuyền vào đất liền. |
Sóng xô đẩy con thuyền vào đất liền. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They hauled the boat out of the water. Họ kéo chiếc thuyền lên khỏi mặt nước. |
Họ kéo chiếc thuyền lên khỏi mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The boat finally fetched up on a sandy beach. Con thuyền cuối cùng cũng được đưa lên một bãi biển đầy cát. |
Con thuyền cuối cùng cũng được đưa lên một bãi biển đầy cát. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The little boat sank beneath the waves. Con thuyền nhỏ chìm dưới sóng biển. |
Con thuyền nhỏ chìm dưới sóng biển. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Be careful not to capsize the boat. Hãy cẩn thận để không bị lật thuyền. |
Hãy cẩn thận để không bị lật thuyền. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They hauled the boat up the beach. Họ kéo thuyền lên bãi biển. |
Họ kéo thuyền lên bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 29 |
How does this model boat join together? Làm thế nào để chiếc thuyền mô hình này kết hợp với nhau? |
Làm thế nào để chiếc thuyền mô hình này kết hợp với nhau? | Lưu sổ câu |
| 30 |
He went over the river by ferry boat. Anh qua sông bằng đò. |
Anh qua sông bằng đò. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a rowing/sailing boat thuyền chèo / thuyền buồm |
thuyền chèo / thuyền buồm | Lưu sổ câu |
| 32 |
a fishing boat một chiếc thuyền đánh cá |
một chiếc thuyền đánh cá | Lưu sổ câu |
| 33 |
You can take a boat trip along the coast. Bạn có thể đi thuyền dọc theo bờ biển. |
Bạn có thể đi thuyền dọc theo bờ biển. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The country intends to build a special fleet of patrol boats. Nước này dự định xây dựng một đội tàu tuần tra đặc biệt. |
Nước này dự định xây dựng một đội tàu tuần tra đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a rescue/pleasure/passenger boat một chiếc thuyền cứu hộ / niềm vui / chở khách |
một chiếc thuyền cứu hộ / niềm vui / chở khách | Lưu sổ câu |
| 36 |
A boat carrying more than 60 people capsized and sank. Một chiếc thuyền chở hơn 60 người bị lật và chìm. |
Một chiếc thuyền chở hơn 60 người bị lật và chìm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
‘How are you going to France?’ ‘We're going by boat (= by ferry).’ ‘Bạn đi Pháp bằng cách nào?’ ‘Chúng tôi sẽ đi bằng thuyền (= bằng phà).’ |
‘Bạn đi Pháp bằng cách nào?’ ‘Chúng tôi sẽ đi bằng thuyền (= bằng phà).’ | Lưu sổ câu |
| 38 |
The island is just a short boat ride from the mainland. Đảo chỉ cách đất liền một quãng đi thuyền ngắn. |
Đảo chỉ cách đất liền một quãng đi thuyền ngắn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Think carefully before you resign–you don't want to burn your boats. Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi từ chức |
Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi từ chức | Lưu sổ câu |
| 40 |
You can listen to whatever kind of music floats your boat. Bạn có thể nghe bất cứ thể loại âm nhạc nào làm nổi chiếc thuyền của bạn. |
Bạn có thể nghe bất cứ thể loại âm nhạc nào làm nổi chiếc thuyền của bạn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
If you don't buy now, you may find that you've missed the boat. Nếu bạn không mua ngay bây giờ, bạn có thể thấy rằng bạn đã bỏ lỡ thuyền. |
Nếu bạn không mua ngay bây giờ, bạn có thể thấy rằng bạn đã bỏ lỡ thuyền. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She was told to keep her mouth shut and not rock the boat. Cô ấy được yêu cầu phải giữ miệng và không làm rung chuyển con thuyền. |
Cô ấy được yêu cầu phải giữ miệng và không làm rung chuyển con thuyền. | Lưu sổ câu |
| 43 |
A new type of patrol boat was launched from the Essex coast yesterday. Một loại tàu tuần tra mới đã được hạ thủy từ bờ biển Essex ngày hôm qua. |
Một loại tàu tuần tra mới đã được hạ thủy từ bờ biển Essex ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Ferry boats ply regularly between all the resorts on the lake. Các chuyến phà đi lại thường xuyên giữa tất cả các khu nghỉ mát trên hồ. |
Các chuyến phà đi lại thường xuyên giữa tất cả các khu nghỉ mát trên hồ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He beached the boat and the children leaped out to explore. Ông chỉ huy con thuyền và lũ trẻ nhảy ra ngoài để khám phá. |
Ông chỉ huy con thuyền và lũ trẻ nhảy ra ngoài để khám phá. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He was adrift in an open boat for three days. Anh ta bị trôi dạt trên một chiếc thuyền mở trong ba ngày. |
Anh ta bị trôi dạt trên một chiếc thuyền mở trong ba ngày. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I pushed the boat out into the middle of the river. Tôi đẩy thuyền ra giữa sông. |
Tôi đẩy thuyền ra giữa sông. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I took them in my boat. Tôi đã đưa chúng lên thuyền của mình. |
Tôi đã đưa chúng lên thuyền của mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
My brother took us all out in his new boat. Anh trai tôi đã đưa tất cả chúng tôi ra ngoài trên chiếc thuyền mới của anh ấy. |
Anh trai tôi đã đưa tất cả chúng tôi ra ngoài trên chiếc thuyền mới của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Normally the boat is crewed by five people. Thông thường thuyền được chở bởi năm người. |
Thông thường thuyền được chở bởi năm người. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Sit down, you're rocking the boat. Ngồi xuống, bạn đang đung đưa con thuyền. |
Ngồi xuống, bạn đang đung đưa con thuyền. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The boat chugged out to sea. Con thuyền ra khơi. |
Con thuyền ra khơi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The boat headed upriver. Con thuyền ngược dòng. |
Con thuyền ngược dòng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The boat is propelled by a powerful outboard motor. Thuyền được đẩy bằng một động cơ bên ngoài mạnh mẽ. |
Thuyền được đẩy bằng một động cơ bên ngoài mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The boat pitched violently from side to side. Con thuyền lao thẳng từ bên này sang bên kia. |
Con thuyền lao thẳng từ bên này sang bên kia. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The boat slowly filled with icy water. Con thuyền từ từ chứa đầy nước băng giá. |
Con thuyền từ từ chứa đầy nước băng giá. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The boat was swamped by a huge wave. Con thuyền bị cuốn bởi một cơn sóng lớn. |
Con thuyền bị cuốn bởi một cơn sóng lớn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The cave can only be reached by boat. Chỉ có thể đến hang động bằng thuyền. |
Chỉ có thể đến hang động bằng thuyền. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The harbour was crowded, with boats berthed two and three abreast. Bến cảng đông đúc, với những chiếc thuyền hai và ba đậu. |
Bến cảng đông đúc, với những chiếc thuyền hai và ba đậu. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The lifeboat was preparing to go to the aid of the stricken boat. Thuyền cứu sinh đang chuẩn bị để cứu thuyền bị nạn. |
Thuyền cứu sinh đang chuẩn bị để cứu thuyền bị nạn. | Lưu sổ câu |
| 61 |
They ate on the boat. Họ ăn trên thuyền. |
Họ ăn trên thuyền. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Where did you learn to handle a boat? Bạn đã học cách điều khiển một chiếc thuyền ở đâu? |
Bạn đã học cách điều khiển một chiếc thuyền ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 63 |
You couldn't take a boat out in that wild sea. Bạn không thể đi thuyền ra khỏi vùng biển hoang dã đó. |
Bạn không thể đi thuyền ra khỏi vùng biển hoang dã đó. | Lưu sổ câu |
| 64 |
a Mississippi river boat một chiếc thuyền trên sông Mississippi |
một chiếc thuyền trên sông Mississippi | Lưu sổ câu |
| 65 |
a flotilla of small boats một đội thuyền nhỏ |
một đội thuyền nhỏ | Lưu sổ câu |
| 66 |
boats bobbing up and down in the estuary thuyền nhấp nhô ở cửa sông |
thuyền nhấp nhô ở cửa sông | Lưu sổ câu |
| 67 |
a boat from Jamaica to Trinidad một chiếc thuyền từ Jamaica đến Trinidad |
một chiếc thuyền từ Jamaica đến Trinidad | Lưu sổ câu |
| 68 |
They crossed the island to catch a boat for islands south of Skye. Họ băng qua đảo để bắt thuyền đến các đảo phía nam Skye. |
Họ băng qua đảo để bắt thuyền đến các đảo phía nam Skye. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Boats were anchored two and three abreast. Thuyền được neo hai và ba bên cạnh. |
Thuyền được neo hai và ba bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Sit down, you're rocking the boat. Ngồi xuống, bạn đang đung đưa con thuyền. |
Ngồi xuống, bạn đang đung đưa con thuyền. | Lưu sổ câu |
| 71 |
You couldn't take a boat out in that wild sea. Bạn không thể đi thuyền ra khỏi vùng biển hoang dã đó. |
Bạn không thể đi thuyền ra khỏi vùng biển hoang dã đó. | Lưu sổ câu |