board: Bảng, tấm ván
Board dùng để chỉ vật dụng phẳng, dài thường làm bằng gỗ hoặc các vật liệu khác để viết, chơi hoặc xây dựng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
board
|
Phiên âm: /bɔːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tấm ván, bảng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vật phẳng, cứng dùng trong xây dựng, học tập, hoặc di chuyển |
He wrote the list on the board. |
Anh ấy đã viết danh sách lên bảng. |
| 2 |
Từ:
board
|
Phiên âm: /bɔːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lên (tàu, xe), lên bến | Ngữ cảnh: Dùng khi lên tàu, máy bay hoặc phương tiện khác |
We boarded the plane at 6 PM. |
Chúng tôi đã lên máy bay vào lúc 6 giờ chiều. |
| 3 |
Từ:
boarded
|
Phiên âm: /ˈbɔːdɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã lên (tàu, xe) | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động lên phương tiện giao thông đã hoàn thành |
The passengers boarded the bus at the terminal. |
Các hành khách đã lên xe buýt tại nhà ga. |
| 4 |
Từ:
boarding
|
Phiên âm: /ˈbɔːdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lên tàu, sự lên xe | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình lên tàu hoặc phương tiện khác |
Boarding begins at 10:30 AM. |
Quá trình lên tàu bắt đầu lúc 10:30 sáng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'll write it up on the board. Tôi sẽ viết nó lên bảng. |
Tôi sẽ viết nó lên bảng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He advertises his services on the company notice board. Anh ta quảng cáo dịch vụ của mình trên bảng thông báo của công ty. |
Anh ta quảng cáo dịch vụ của mình trên bảng thông báo của công ty. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Two members resigned from the board in protest. Hai thành viên đã từ chức hội đồng quản trị để phản đối. |
Hai thành viên đã từ chức hội đồng quản trị để phản đối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There are still two vacancies on the school board. Hội đồng trường vẫn còn hai chỗ trống. |
Hội đồng trường vẫn còn hai chỗ trống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
How much is bed and board? Bao nhiêu là giường và bao nhiêu? |
Bao nhiêu là giường và bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The teacher pegged a notice to a notice board. Giáo viên gắn một thông báo vào một bảng thông báo. |
Giáo viên gắn một thông báo vào một bảng thông báo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was summoned before the board of directors. Anh được triệu tập trước ban giám đốc. |
Anh được triệu tập trước ban giám đốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She jumped off the top board. Cô ấy đã nhảy khỏi bảng trên cùng. |
Cô ấy đã nhảy khỏi bảng trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He removed the figure from the board. Anh ta xóa hình người khỏi bàn cờ. |
Anh ta xóa hình người khỏi bàn cờ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The board completely disregarded my recommendations. Hội đồng quản trị hoàn toàn không quan tâm đến các khuyến nghị của tôi. |
Hội đồng quản trị hoàn toàn không quan tâm đến các khuyến nghị của tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The pupils lined up to board the school bus. Các em học sinh xếp hàng dài để lên xe buýt đến trường. |
Các em học sinh xếp hàng dài để lên xe buýt đến trường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The diver dived off the high board. Người thợ lặn lao khỏi tấm ván cao. |
Người thợ lặn lao khỏi tấm ván cao. | Lưu sổ câu |
| 13 |
How much will you board us for? Bạn sẽ lên máy bay với chúng tôi với giá bao nhiêu? |
Bạn sẽ lên máy bay với chúng tôi với giá bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 14 |
The board considers your behaviour highly unprofessional. Hội đồng cho rằng hành vi của bạn rất thiếu chuyên nghiệp. |
Hội đồng cho rằng hành vi của bạn rất thiếu chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The board disavowed the action of the executive. Hội đồng quản trị từ chối hành động của người điều hành. |
Hội đồng quản trị từ chối hành động của người điều hành. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I press the thumbtack into the board with thumb. Tôi ấn ngón tay cái vào bảng bằng ngón tay cái. |
Tôi ấn ngón tay cái vào bảng bằng ngón tay cái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She dived in off the high board. Cô ấy lao xuống khỏi tấm ván cao. |
Cô ấy lao xuống khỏi tấm ván cao. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He acted as secretary to the board. Anh ấy đóng vai trò thư ký cho hội đồng quản trị. |
Anh ấy đóng vai trò thư ký cho hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I am a member of the board of directors. Tôi là thành viên của hội đồng quản trị. |
Tôi là thành viên của hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He nailed a notice board to the wall. Anh ta đóng đinh một bảng thông báo vào tường. |
Anh ta đóng đinh một bảng thông báo vào tường. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There are two restaurants on board ship. Có hai nhà hàng trên tàu. |
Có hai nhà hàng trên tàu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He needed a sounding board rather than thinking alone. Anh ấy cần một bảng âm thanh hơn là suy nghĩ một mình. |
Anh ấy cần một bảng âm thanh hơn là suy nghĩ một mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There's a notice on the board. Có một thông báo trên bảng. |
Có một thông báo trên bảng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The exam results went up on the board. Kết quả kỳ thi được đưa lên bảng. |
Kết quả kỳ thi được đưa lên bảng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The application was endorsed by the governers' board. Ứng dụng đã được xác nhận bởi hội đồng quản trị. |
Ứng dụng đã được xác nhận bởi hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He dived into the water from the diving board. Anh ta lặn xuống nước từ ván lặn. |
Anh ta lặn xuống nước từ ván lặn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The teacher wrote the answers on the board. Giáo viên ghi câu trả lời lên bảng. |
Giáo viên ghi câu trả lời lên bảng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He had ripped up the carpet, leaving only the bare boards. Anh ta đã xé toạc tấm thảm, chỉ để lại những tấm ván trần. |
Anh ta đã xé toạc tấm thảm, chỉ để lại những tấm ván trần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She noticed a loose board in the fence. Cô nhận thấy một tấm bảng lỏng lẻo ở hàng rào. |
Cô nhận thấy một tấm bảng lỏng lẻo ở hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a whiteboard bảng trắng |
bảng trắng | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'll write it up on the board. Tôi sẽ viết nó lên bảng. |
Tôi sẽ viết nó lên bảng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a noticeboard một bảng thông báo |
một bảng thông báo | Lưu sổ câu |
| 33 |
a bulletin board một bảng thông báo |
một bảng thông báo | Lưu sổ câu |
| 34 |
The exam results went up on the board. Kết quả kỳ thi được hiển thị trên bảng. |
Kết quả kỳ thi được hiển thị trên bảng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a diving board bảng lặn |
bảng lặn | Lưu sổ câu |
| 36 |
She jumped off the top board. Cô ấy nhảy khỏi bảng trên cùng. |
Cô ấy nhảy khỏi bảng trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a chessboard bàn cờ |
bàn cờ | Lưu sổ câu |
| 38 |
You kick-turn with both feet on the board. Bạn đá |
Bạn đá | Lưu sổ câu |
| 39 |
The board is/are unhappy about falling sales. Hội đồng quản trị không hài lòng về doanh số bán hàng giảm. |
Hội đồng quản trị không hài lòng về doanh số bán hàng giảm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
members of the board thành viên của hội đồng quản trị |
thành viên của hội đồng quản trị | Lưu sổ câu |
| 41 |
She has a seat on the board of directors. Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị. |
Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He has served on the editorial boards of several scientific journals. Ông đã phục vụ trong ban biên tập của một số tạp chí khoa học. |
Ông đã phục vụ trong ban biên tập của một số tạp chí khoa học. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She sits on various advisory boards. Cô ấy ngồi trong các ban cố vấn khác nhau. |
Cô ấy ngồi trong các ban cố vấn khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a board member/meeting thành viên hội đồng quản trị / cuộc họp |
thành viên hội đồng quản trị / cuộc họp | Lưu sổ câu |
| 45 |
discussions at board level thảo luận ở cấp hội đồng quản trị |
thảo luận ở cấp hội đồng quản trị | Lưu sổ câu |
| 46 |
The decision was approved by the museum's board of trustees. Quyết định được thông qua bởi hội đồng quản trị của bảo tàng. |
Quyết định được thông qua bởi hội đồng quản trị của bảo tàng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He pays £90 a week board and lodging. Anh ấy trả 90 bảng mỗi tuần và ăn ở. |
Anh ấy trả 90 bảng mỗi tuần và ăn ở. | Lưu sổ câu |
| 48 |
His play is on the boards on Broadway. Vở kịch của anh ấy được trình chiếu trên bàn cờ ở Broadway. |
Vở kịch của anh ấy được trình chiếu trên bàn cờ ở Broadway. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She's treading the boards (= working as an actress). Cô ấy đang giẫm chân lên bảng (= làm diễn viên). |
Cô ấy đang giẫm chân lên bảng (= làm diễn viên). | Lưu sổ câu |
| 50 |
The puck went wide, hitting the boards. Quả bóng đi rộng, chạm vào các tấm ván. |
Quả bóng đi rộng, chạm vào các tấm ván. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The industry needs more investment across the board. Ngành công nghiệp này cần đầu tư nhiều hơn trên diện rộng. |
Ngành công nghiệp này cần đầu tư nhiều hơn trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
an across-the-board wage increase tăng lương trên diện rộng |
tăng lương trên diện rộng | Lưu sổ câu |
| 53 |
All her efforts to be polite went by the board and she started to shout. Tất cả những nỗ lực của cô ấy để trở nên lịch sự đã bị ban giám đốc và cô ấy bắt đầu hét lên. |
Tất cả những nỗ lực của cô ấy để trở nên lịch sự đã bị ban giám đốc và cô ấy bắt đầu hét lên. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Have the passengers gone on board yet? Hành khách đã lên máy bay chưa? |
Hành khách đã lên máy bay chưa? | Lưu sổ câu |
| 55 |
We must get more sponsors on board. Chúng tôi phải có thêm nhiều nhà tài trợ trên tàu. |
Chúng tôi phải có thêm nhiều nhà tài trợ trên tàu. | Lưu sổ câu |
| 56 |
You need to bring the whole staff on board. Bạn cần đưa toàn bộ nhân viên lên máy bay. |
Bạn cần đưa toàn bộ nhân viên lên máy bay. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It’s good to have you on board (= working with us) for this project. Thật vui khi có bạn tham gia (= làm việc với chúng tôi) cho dự án này. |
Thật vui khi có bạn tham gia (= làm việc với chúng tôi) cho dự án này. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I told her what I thought, but she didn't take my advice on board. Tôi đã nói với cô ấy những gì tôi nghĩ, nhưng cô ấy không nghe theo lời khuyên của tôi. |
Tôi đã nói với cô ấy những gì tôi nghĩ, nhưng cô ấy không nghe theo lời khuyên của tôi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The rules were written on the board. Các quy tắc được viết trên bảng. |
Các quy tắc được viết trên bảng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
They are waiting to board a plane for New York. Họ đang đợi để lên máy bay đi New York. |
Họ đang đợi để lên máy bay đi New York. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She put her ideas to the board. Cô ghi ý kiến của mình lên bảng. |
Cô ghi ý kiến của mình lên bảng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The project will go to the board for consideration. Dự án sẽ được đưa ra hội đồng để xem xét. |
Dự án sẽ được đưa ra hội đồng để xem xét. | Lưu sổ câu |
| 63 |
He's chairman of the BBC's board of governors. Ông là chủ tịch hội đồng thống đốc của BBC. |
Ông là chủ tịch hội đồng thống đốc của BBC. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The others began to look bored. Những người khác bắt đầu tỏ vẻ chán nản. |
Những người khác bắt đầu tỏ vẻ chán nản. | Lưu sổ câu |
| 65 |
He's chairman of the BBC's board of governors. Ông là chủ tịch hội đồng thống đốc của BBC. |
Ông là chủ tịch hội đồng thống đốc của BBC. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The exams are set by the Cambridge Examining Board. Các kỳ thi được thiết lập bởi Hội đồng Khảo thí Cambridge. |
Các kỳ thi được thiết lập bởi Hội đồng Khảo thí Cambridge. | Lưu sổ câu |
| 67 |
All boxers are examined by medical officers from the British Boxing Board of Control. Tất cả các võ sĩ đều được kiểm tra bởi các nhân viên y tế từ Ban Kiểm soát Quyền Anh của Anh. |
Tất cả các võ sĩ đều được kiểm tra bởi các nhân viên y tế từ Ban Kiểm soát Quyền Anh của Anh. | Lưu sổ câu |
| 68 |
We need to board the plane now, as it will be leaving soon. Bây giờ chúng ta phải lên máy bay vì nó sắp cất cánh. |
Bây giờ chúng ta phải lên máy bay vì nó sắp cất cánh. | Lưu sổ câu |