Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

board là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ board trong tiếng Anh

board /bɔːd/
- (n) (v) : tấm ván; lát ván, lót ván

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

board: Bảng, tấm ván

Board dùng để chỉ vật dụng phẳng, dài thường làm bằng gỗ hoặc các vật liệu khác để viết, chơi hoặc xây dựng.

  • We wrote the schedule on the board for everyone to see. (Chúng tôi viết lịch trình lên bảng để mọi người xem.)
  • The ship's crew was ready to board the vessel. (Nhân viên tàu đã sẵn sàng lên tàu.)
  • She surfed on a wooden board during the holiday. (Cô ấy lướt sóng trên một chiếc ván gỗ trong kỳ nghỉ.)

Bảng biến thể từ "board"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: board
Phiên âm: /bɔːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tấm ván, bảng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vật phẳng, cứng dùng trong xây dựng, học tập, hoặc di chuyển He wrote the list on the board.
Anh ấy đã viết danh sách lên bảng.
2 Từ: board
Phiên âm: /bɔːd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lên (tàu, xe), lên bến Ngữ cảnh: Dùng khi lên tàu, máy bay hoặc phương tiện khác We boarded the plane at 6 PM.
Chúng tôi đã lên máy bay vào lúc 6 giờ chiều.
3 Từ: boarded
Phiên âm: /ˈbɔːdɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã lên (tàu, xe) Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động lên phương tiện giao thông đã hoàn thành The passengers boarded the bus at the terminal.
Các hành khách đã lên xe buýt tại nhà ga.
4 Từ: boarding
Phiên âm: /ˈbɔːdɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lên tàu, sự lên xe Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình lên tàu hoặc phương tiện khác Boarding begins at 10:30 AM.
Quá trình lên tàu bắt đầu lúc 10:30 sáng.

Từ đồng nghĩa "board"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "board"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'll write it up on the board.

Tôi sẽ viết nó lên bảng.

Lưu sổ câu

2

He advertises his services on the company notice board.

Anh ta quảng cáo dịch vụ của mình trên bảng thông báo của công ty.

Lưu sổ câu

3

Two members resigned from the board in protest.

Hai thành viên đã từ chức hội đồng quản trị để phản đối.

Lưu sổ câu

4

There are still two vacancies on the school board.

Hội đồng trường vẫn còn hai chỗ trống.

Lưu sổ câu

5

How much is bed and board?

Bao nhiêu là giường và bao nhiêu?

Lưu sổ câu

6

The teacher pegged a notice to a notice board.

Giáo viên gắn một thông báo vào một bảng thông báo.

Lưu sổ câu

7

He was summoned before the board of directors.

Anh được triệu tập trước ban giám đốc.

Lưu sổ câu

8

She jumped off the top board.

Cô ấy đã nhảy khỏi bảng trên cùng.

Lưu sổ câu

9

He removed the figure from the board.

Anh ta xóa hình người khỏi bàn cờ.

Lưu sổ câu

10

The board completely disregarded my recommendations.

Hội đồng quản trị hoàn toàn không quan tâm đến các khuyến nghị của tôi.

Lưu sổ câu

11

The pupils lined up to board the school bus.

Các em học sinh xếp hàng dài để lên xe buýt đến trường.

Lưu sổ câu

12

The diver dived off the high board.

Người thợ lặn lao khỏi tấm ván cao.

Lưu sổ câu

13

How much will you board us for?

Bạn sẽ lên máy bay với chúng tôi với giá bao nhiêu?

Lưu sổ câu

14

The board considers your behaviour highly unprofessional.

Hội đồng cho rằng hành vi của bạn rất thiếu chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

15

The board disavowed the action of the executive.

Hội đồng quản trị từ chối hành động của người điều hành.

Lưu sổ câu

16

I press the thumbtack into the board with thumb.

Tôi ấn ngón tay cái vào bảng bằng ngón tay cái.

Lưu sổ câu

17

She dived in off the high board.

Cô ấy lao xuống khỏi tấm ván cao.

Lưu sổ câu

18

He acted as secretary to the board.

Anh ấy đóng vai trò thư ký cho hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

19

I am a member of the board of directors.

Tôi là thành viên của hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

20

He nailed a notice board to the wall.

Anh ta đóng đinh một bảng thông báo vào tường.

Lưu sổ câu

21

There are two restaurants on board ship.

Có hai nhà hàng trên tàu.

Lưu sổ câu

22

He needed a sounding board rather than thinking alone.

Anh ấy cần một bảng âm thanh hơn là suy nghĩ một mình.

Lưu sổ câu

23

There's a notice on the board.

Có một thông báo trên bảng.

Lưu sổ câu

24

The exam results went up on the board.

Kết quả kỳ thi được đưa lên bảng.

Lưu sổ câu

25

The application was endorsed by the governers' board.

Ứng dụng đã được xác nhận bởi hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

26

He dived into the water from the diving board.

Anh ta lặn xuống nước từ ván lặn.

Lưu sổ câu

27

The teacher wrote the answers on the board.

Giáo viên ghi câu trả lời lên bảng.

Lưu sổ câu

28

He had ripped up the carpet, leaving only the bare boards.

Anh ta đã xé toạc tấm thảm, chỉ để lại những tấm ván trần.

Lưu sổ câu

29

She noticed a loose board in the fence.

Cô nhận thấy một tấm bảng lỏng lẻo ở hàng rào.

Lưu sổ câu

30

a whiteboard

bảng trắng

Lưu sổ câu

31

I'll write it up on the board.

Tôi sẽ viết nó lên bảng.

Lưu sổ câu

32

a noticeboard

một bảng thông báo

Lưu sổ câu

33

a bulletin board

một bảng thông báo

Lưu sổ câu

34

The exam results went up on the board.

Kết quả kỳ thi được hiển thị trên bảng.

Lưu sổ câu

35

a diving board

bảng lặn

Lưu sổ câu

36

She jumped off the top board.

Cô ấy nhảy khỏi bảng trên cùng.

Lưu sổ câu

37

a chessboard

bàn cờ

Lưu sổ câu

38

You kick-turn with both feet on the board.

Bạn đá

Lưu sổ câu

39

The board is/are unhappy about falling sales.

Hội đồng quản trị không hài lòng về doanh số bán hàng giảm.

Lưu sổ câu

40

members of the board

thành viên của hội đồng quản trị

Lưu sổ câu

41

She has a seat on the board of directors.

Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

42

He has served on the editorial boards of several scientific journals.

Ông đã phục vụ trong ban biên tập của một số tạp chí khoa học.

Lưu sổ câu

43

She sits on various advisory boards.

Cô ấy ngồi trong các ban cố vấn khác nhau.

Lưu sổ câu

44

a board member/meeting

thành viên hội đồng quản trị / cuộc họp

Lưu sổ câu

45

discussions at board level

thảo luận ở cấp hội đồng quản trị

Lưu sổ câu

46

The decision was approved by the museum's board of trustees.

Quyết định được thông qua bởi hội đồng quản trị của bảo tàng.

Lưu sổ câu

47

He pays £90 a week board and lodging.

Anh ấy trả 90 bảng mỗi tuần và ăn ở.

Lưu sổ câu

48

His play is on the boards on Broadway.

Vở kịch của anh ấy được trình chiếu trên bàn cờ ở Broadway.

Lưu sổ câu

49

She's treading the boards (= working as an actress).

Cô ấy đang giẫm chân lên bảng (= làm diễn viên).

Lưu sổ câu

50

The puck went wide, hitting the boards.

Quả bóng đi rộng, chạm vào các tấm ván.

Lưu sổ câu

51

The industry needs more investment across the board.

Ngành công nghiệp này cần đầu tư nhiều hơn trên diện rộng.

Lưu sổ câu

52

an across-the-board wage increase

tăng lương trên diện rộng

Lưu sổ câu

53

All her efforts to be polite went by the board and she started to shout.

Tất cả những nỗ lực của cô ấy để trở nên lịch sự đã bị ban giám đốc và cô ấy bắt đầu hét lên.

Lưu sổ câu

54

Have the passengers gone on board yet?

Hành khách đã lên máy bay chưa?

Lưu sổ câu

55

We must get more sponsors on board.

Chúng tôi phải có thêm nhiều nhà tài trợ trên tàu.

Lưu sổ câu

56

You need to bring the whole staff on board.

Bạn cần đưa toàn bộ nhân viên lên máy bay.

Lưu sổ câu

57

It’s good to have you on board (= working with us) for this project.

Thật vui khi có bạn tham gia (= làm việc với chúng tôi) cho dự án này.

Lưu sổ câu

58

I told her what I thought, but she didn't take my advice on board.

Tôi đã nói với cô ấy những gì tôi nghĩ, nhưng cô ấy không nghe theo lời khuyên của tôi.

Lưu sổ câu

59

The rules were written on the board.

Các quy tắc được viết trên bảng.

Lưu sổ câu

60

They are waiting to board a plane for New York.

Họ đang đợi để lên máy bay đi New York.

Lưu sổ câu

61

She put her ideas to the board.

Cô ghi ý kiến ​​của mình lên bảng.

Lưu sổ câu

62

The project will go to the board for consideration.

Dự án sẽ được đưa ra hội đồng để xem xét.

Lưu sổ câu

63

He's chairman of the BBC's board of governors.

Ông là chủ tịch hội đồng thống đốc của BBC.

Lưu sổ câu

64

The others began to look bored.

Những người khác bắt đầu tỏ vẻ chán nản.

Lưu sổ câu

65

He's chairman of the BBC's board of governors.

Ông là chủ tịch hội đồng thống đốc của BBC.

Lưu sổ câu

66

The exams are set by the Cambridge Examining Board.

Các kỳ thi được thiết lập bởi Hội đồng Khảo thí Cambridge.

Lưu sổ câu

67

All boxers are examined by medical officers from the British Boxing Board of Control.

Tất cả các võ sĩ đều được kiểm tra bởi các nhân viên y tế từ Ban Kiểm soát Quyền Anh của Anh.

Lưu sổ câu

68

We need to board the plane now, as it will be leaving soon.

Bây giờ chúng ta phải lên máy bay vì nó sắp cất cánh.

Lưu sổ câu