blonde: Tóc vàng
Blonde dùng để chỉ người có tóc màu vàng hoặc sáng, thường là màu tóc của những người có gốc châu Âu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
blond
|
Phiên âm: /blɒnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tóc vàng | Ngữ cảnh: Dùng mô tả màu tóc sáng, thường cho nam |
He has blond hair. |
Anh ấy có mái tóc vàng. |
| 2 |
Từ:
blonde
|
Phiên âm: /blɒnd/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ | Nghĩa: Tóc vàng; phụ nữ tóc vàng | Ngữ cảnh: Dạng “blonde” thường dùng cho nữ |
She is a blonde actress. |
Cô ấy là nữ diễn viên tóc vàng. |
| 3 |
Từ:
blondness
|
Phiên âm: /ˈblɒndnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vàng tóc | Ngữ cảnh: Mô tả tính chất màu tóc |
Her blondness caught everyone's attention. |
Sự vàng tóc của cô ấy thu hút sự chú ý. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In China, her blonde hair was conspicuous. Ở Trung Quốc, mái tóc vàng của cô ấy rất dễ thấy. |
Ở Trung Quốc, mái tóc vàng của cô ấy rất dễ thấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Use blonde highlights to brighten your hair. Sử dụng màu vàng nổi bật để làm sáng tóc của bạn. |
Sử dụng màu vàng nổi bật để làm sáng tóc của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She's not just a dumb blonde. Cô ấy không chỉ là một cô gái tóc vàng ngốc nghếch. |
Cô ấy không chỉ là một cô gái tóc vàng ngốc nghếch. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Sue has blonde streaks in her hair. Sue có những vệt màu vàng trên tóc. |
Sue có những vệt màu vàng trên tóc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She's got straight blonde hair. Cô ấy có mái tóc vàng thẳng. |
Cô ấy có mái tóc vàng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
None of my children has/have blonde hair. Không đứa con nào của tôi có / có mái tóc vàng. |
Không đứa con nào của tôi có / có mái tóc vàng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was wearing a blonde wig. Cô ấy đang đội một bộ tóc giả màu vàng. |
Cô ấy đang đội một bộ tóc giả màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She is tall and blonde,[www.] with a permanent tan. Cô ấy cao và tóc vàng, [www.Senturedict.com] với làn da rám nắng vĩnh viễn. |
Cô ấy cao và tóc vàng, [www.Senturedict.com] với làn da rám nắng vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He got off with that blonde. Anh ấy đã đi với cô gái tóc vàng đó. |
Anh ấy đã đi với cô gái tóc vàng đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He walked in with a tall blonde on his arm . Anh ấy bước vào với một cô gái tóc vàng cao trên tay. |
Anh ấy bước vào với một cô gái tóc vàng cao trên tay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He wears his blonde hair unfashionably long. Anh ấy để mái tóc vàng dài một cách bất hợp thời trang. |
Anh ấy để mái tóc vàng dài một cách bất hợp thời trang. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She has blonde hair and big blue eyes. Cô ấy có mái tóc vàng và đôi mắt xanh to. |
Cô ấy có mái tóc vàng và đôi mắt xanh to. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Stop making eyes at that blonde! Đừng nhìn cô gái tóc vàng đó nữa! |
Đừng nhìn cô gái tóc vàng đó nữa! | Lưu sổ câu |
| 14 |
His wife was blonde and fashionably thin. Vợ anh ta tóc vàng và gầy guộc thời trang. |
Vợ anh ta tóc vàng và gầy guộc thời trang. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I sounded like a ditzy blonde! Tôi nghe như một cô gái tóc vàng mơ màng! |
Tôi nghe như một cô gái tóc vàng mơ màng! | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's no dumb blonde . Cô ấy không phải là một cô gái tóc vàng ngốc nghếch. |
Cô ấy không phải là một cô gái tóc vàng ngốc nghếch. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Erica was solemn, pulling at her blonde curls. Erica nghiêm nghị, kéo những lọn tóc vàng của cô. |
Erica nghiêm nghị, kéo những lọn tóc vàng của cô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Is she a natural blonde ? Cô ấy có phải là một cô gái tóc vàng tự nhiên? |
Cô ấy có phải là một cô gái tóc vàng tự nhiên? | Lưu sổ câu |
| 19 |
She's had blonde tints put in her hair. Cô ấy có mái tóc nhuộm màu vàng. |
Cô ấy có mái tóc nhuộm màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She dyed her hair blonde. Cô ấy nhuộm tóc vàng. |
Cô ấy nhuộm tóc vàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Melissa was a tall, buxom blonde. Melissa là một cô gái cao lớn, tóc vàng hoe. |
Melissa là một cô gái cao lớn, tóc vàng hoe. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was fair-complexioned with pale blonde hair. Cô ấy rất đẹp với mái tóc vàng nhạt. |
Cô ấy rất đẹp với mái tóc vàng nhạt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The blue sundress set off her long blonde hair. Cô gái mặc áo tắm màu xanh dương để xõa mái tóc dài màu vàng. |
Cô gái mặc áo tắm màu xanh dương để xõa mái tóc dài màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her blonde hair was hidden underneath a baseball cap. Mái tóc vàng của cô ấy được giấu bên dưới chiếc mũ bóng chày. |
Mái tóc vàng của cô ấy được giấu bên dưới chiếc mũ bóng chày. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She soon found herself typecast as a dizzy blonde. Cô ấy nhanh chóng nhận ra mình là người đánh máy là một cô gái tóc vàng hoa râm. |
Cô ấy nhanh chóng nhận ra mình là người đánh máy là một cô gái tóc vàng hoa râm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His blonde hair offset a deep tan. Mái tóc vàng của anh ấy bù đắp cho một làn da rám nắng. |
Mái tóc vàng của anh ấy bù đắp cho một làn da rám nắng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He's six feet tall , with blonde hair. Anh ấy cao 6 mét, với mái tóc vàng. |
Anh ấy cao 6 mét, với mái tóc vàng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He went out with a succession of blonde bimbos. Anh ta ra ngoài với hàng loạt bim bim tóc vàng. |
Anh ta ra ngoài với hàng loạt bim bim tóc vàng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There were two little girls, one Asian and one with blonde hair. Có hai cô gái nhỏ, một người châu Á và một người có mái tóc vàng. |
Có hai cô gái nhỏ, một người châu Á và một người có mái tóc vàng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She had long blonde hair. Cô ấy có mái tóc dài màu vàng. |
Cô ấy có mái tóc dài màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
A blonde-haired girl walked in. Một cô gái tóc vàng bước vào. |
Một cô gái tóc vàng bước vào. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The child had short blond curls and large blue eyes. Đứa trẻ có những lọn tóc vàng ngắn và đôi mắt to màu xanh lam. |
Đứa trẻ có những lọn tóc vàng ngắn và đôi mắt to màu xanh lam. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a small, blond boy một cậu bé tóc vàng, nhỏ nhắn |
một cậu bé tóc vàng, nhỏ nhắn | Lưu sổ câu |