Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

blessing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ blessing trong tiếng Anh

blessing /ˈblɛsɪŋ/
- noun : phước lành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

blessing: Phúc lành, điều may mắn

Blessing là danh từ chỉ lời chúc phúc hoặc điều gì mang lại hạnh phúc, may mắn.

  • The birth of their child was a blessing. (Sự ra đời của đứa con là một phúc lành.)
  • They received the blessing of their parents to marry. (Họ nhận được lời chúc phúc của cha mẹ để kết hôn.)
  • Good health is a blessing we should not take for granted. (Sức khỏe tốt là một phúc lành mà ta không nên xem nhẹ.)

Bảng biến thể từ "blessing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: blessing
Phiên âm: /ˈblesɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phước lành; điều may mắn Ngữ cảnh: Dùng trong tôn giáo hoặc đời sống Good health is a blessing.
Sức khỏe tốt là một phước lành.
2 Từ: bless
Phiên âm: /bles/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ban phước; chúc phúc Ngữ cảnh: Dùng trong tôn giáo hoặc lời chúc The priest blessed the child.
Linh mục ban phước cho đứa trẻ.
3 Từ: blesses
Phiên âm: /ˈblesɪz/ Loại từ: Động từ (V-s) Nghĩa: Ban phước Ngữ cảnh: Dùng với chủ ngữ số ít He blesses the food before eating.
Anh ấy chúc phúc cho thức ăn trước khi ăn.
4 Từ: blessed
Phiên âm: /blest/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã ban phước Ngữ cảnh: Hành động trong quá khứ The ceremony blessed the new home.
Buổi lễ đã ban phước cho ngôi nhà mới.
5 Từ: blessed
Phiên âm: /blest/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được ban phước; thiêng liêng Ngữ cảnh: “Blessed” (blest) = quá khứ; “blesséd” = tính từ trang trọng She felt blessed to have such friends.
Cô ấy cảm thấy được ban phước khi có những người bạn như vậy.

Từ đồng nghĩa "blessing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "blessing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to pray for God’s blessing

cầu nguyện để được Chúa ban phước

Lưu sổ câu

2

The bishop said the blessing.

Giám mục nói lời chúc phúc.

Lưu sổ câu

3

The government gave its blessing to the new plans.

Chính phủ ban phước cho các kế hoạch mới.

Lưu sổ câu

4

He went with his parents' blessing.

Anh ấy ra đi với sự chúc phúc của cha mẹ mình.

Lưu sổ câu

5

Lack of traffic is one of the blessings of country life.

Thiếu giao thông là một trong những điều may mắn của cuộc sống ở nông thôn.

Lưu sổ câu

6

It's a blessing that nobody was in the house at the time.

Thật may mắn khi không có ai ở trong nhà vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

7

Her looks turned out to be more of a curse than a blessing.

Vẻ ngoài của cô ấy hóa ra là một lời nguyền hơn là một sự may mắn.

Lưu sổ câu

8

Losing your job might turn out to be a blessing in disguise.

Mất việc có thể là một điều may mắn được ngụy trang.

Lưu sổ câu

9

They asked God's blessing on their pastoral work.

Họ cầu xin sự ban phước của Đức Chúa Trời về công việc mục vụ của họ.

Lưu sổ câu

10

The blessing was said in Hebrew.

Lời chúc phúc được nói bằng tiếng Do Thái.

Lưu sổ câu

11

He went off to Latin America with his mother's blessing.

Ông đến Mỹ Latinh với sự chúc phúc của mẹ mình.

Lưu sổ câu

12

She received the full blessing of her employers.

Cô ấy nhận được sự chúc phúc trọn vẹn từ những người chủ của mình.

Lưu sổ câu

13

The budget was pushed through by the government without the blessing of the opposition.

Ngân sách được chính phủ thông qua mà không có sự hỗ trợ của phe đối lập.

Lưu sổ câu

14

The document received official blessing.

Tài liệu nhận được sự ban phước chính thức.

Lưu sổ câu

15

They asked God's blessing on their pastoral work.

Họ cầu xin sự ban phước của Đức Chúa Trời về công việc mục vụ của họ.

Lưu sổ câu

16

He went off to Latin America with his mother's blessing.

Ông đến Mỹ Latinh với sự chúc phúc của mẹ mình.

Lưu sổ câu