blank: Trống, để trống
Blank dùng để chỉ một không gian hoặc chỗ trống không có gì được ghi chép hoặc điền vào.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
blank
|
Phiên âm: /blæŋk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trống, bỏ trống | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một cái gì đó không có gì, trống rỗng |
The sheet of paper was blank. |
Tờ giấy là trống không có gì. |
| 2 |
Từ:
blank
|
Phiên âm: /blæŋk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chỗ trống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng trống hoặc không có nội dung |
Please fill in the blanks on the form. |
Vui lòng điền vào các chỗ trống trên mẫu. |
| 3 |
Từ:
blankly
|
Phiên âm: /ˈblæŋkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trống rỗng, vô hồn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó mà không có cảm xúc hoặc mục đích rõ ràng |
He stared blankly at the screen. |
Anh ấy nhìn chằm chằm vào màn hình một cách vô hồn. |
| 4 |
Từ:
blankness
|
Phiên âm: /ˈblæŋknəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trống rỗng, sự không có nội dung | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không có gì hoặc không rõ ràng |
The blankness of her expression made me uncomfortable. |
Sự trống rỗng trong biểu cảm của cô ấy khiến tôi cảm thấy không thoải mái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Please fill out the attached blank. Vui lòng điền vào chỗ trống đính kèm. |
Vui lòng điền vào chỗ trống đính kèm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I hope I don't blank out in the exam. Tôi hy vọng tôi không bỏ trống trong kỳ thi. |
Tôi hy vọng tôi không bỏ trống trong kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His expressions varied from poker-faced to blank. Biểu cảm của anh ta đa dạng từ mặt poker đến mặt trống rỗng. |
Biểu cảm của anh ta đa dạng từ mặt poker đến mặt trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He took out a blank check. Anh ta lấy ra một tấm séc trắng. |
Anh ta lấy ra một tấm séc trắng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Leave the last page blank . Để trống trang cuối cùng. |
Để trống trang cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I learned to blank those feelings out. Tôi đã học cách để loại bỏ những cảm xúc đó. |
Tôi đã học cách để loại bỏ những cảm xúc đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Do we have any blank videos? Chúng tôi có bất kỳ video trống nào không? |
Chúng tôi có bất kỳ video trống nào không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her eyes were blank and unfocused. Đôi mắt cô vô hồn và không tập trung. |
Đôi mắt cô vô hồn và không tập trung. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She turned to a blank page in her notebook. Cô lật sang một trang trống trong cuốn sổ của mình. |
Cô lật sang một trang trống trong cuốn sổ của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Sign your name in the blank space below. Ký tên của bạn vào chỗ trống bên dưới. |
Ký tên của bạn vào chỗ trống bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The army apparently refused point blank to do what was required of them. Quân đội dường như không chịu làm những gì họ yêu cầu. |
Quân đội dường như không chịu làm những gì họ yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I sat gazing at the blank screen, trying to think of something to write. Tôi ngồi nhìn chằm chằm vào màn hình trống, cố nghĩ ra một cái gì đó để viết. |
Tôi ngồi nhìn chằm chằm vào màn hình trống, cố nghĩ ra một cái gì đó để viết. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was shot in the chest at point blank range. Anh ta bị bắn vào ngực ở một khoảng trống. |
Anh ta bị bắn vào ngực ở một khoảng trống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I stared at the blank paper, not knowing how to start the letter. Tôi nhìn chằm chằm vào tờ giấy trắng, không biết phải bắt đầu bức thư như thế nào. |
Tôi nhìn chằm chằm vào tờ giấy trắng, không biết phải bắt đầu bức thư như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Sign your name in the blank space at the bottom of the form. Ký tên của bạn vào khoảng trống ở cuối biểu mẫu. |
Ký tên của bạn vào khoảng trống ở cuối biểu mẫu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The screen's gone blank. Màn hình trống trơn. |
Màn hình trống trơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They shot him at point blank range with an automatic rifle. Họ bắn anh ta vào một khoảng trống bằng súng trường tự động. |
Họ bắn anh ta vào một khoảng trống bằng súng trường tự động. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He had a still,(http://) almost blank face in repose. Anh ta có một khuôn mặt tĩnh lặng, (http://Senturedict.com) gần như trống rỗng khi thay thế. |
Anh ta có một khuôn mặt tĩnh lặng, (http://Senturedict.com) gần như trống rỗng khi thay thế. | Lưu sổ câu |
| 19 |
So far, the police investigation has drawn a blank. Cho đến nay, cuộc điều tra của cảnh sát đã bỏ trống. |
Cho đến nay, cuộc điều tra của cảnh sát đã bỏ trống. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Zoe looked at me with a blank expression. Zoe nhìn tôi với vẻ mặt trống rỗng. |
Zoe nhìn tôi với vẻ mặt trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Suddenly my mind went blank . Đột nhiên đầu óc tôi trở nên trống rỗng. |
Đột nhiên đầu óc tôi trở nên trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Have we got any blank videos? Chúng tôi có video trống nào không? |
Chúng tôi có video trống nào không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
She gave him a blank stare. Cô nhìn anh chằm chằm. |
Cô nhìn anh chằm chằm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Please fill in this blank. Vui lòng điền vào chỗ trống này. |
Vui lòng điền vào chỗ trống này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'm sorry, but my mind is a blank. Tôi xin lỗi, nhưng tâm trí tôi trống rỗng. |
Tôi xin lỗi, nhưng tâm trí tôi trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They managed to blank the Giants for five innings. Họ quản lý để trắng những người khổng lồ trong năm hiệp. |
Họ quản lý để trắng những người khổng lồ trong năm hiệp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Write on one side of the page and leave the other side blank. Viết trên một mặt của trang và để trống mặt kia. |
Viết trên một mặt của trang và để trống mặt kia. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Write on one side of the paper and leave the other side blank. Viết trên một mặt giấy và để trống mặt kia. |
Viết trên một mặt giấy và để trống mặt kia. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Sign your name in the blank space below. Ký tên của bạn vào ô trống bên dưới. |
Ký tên của bạn vào ô trống bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a blank CD một đĩa CD trống |
một đĩa CD trống | Lưu sổ câu |
| 31 |
Write on one side of the paper and leave the other side blank. Viết trên một mặt giấy và để trống mặt kia. |
Viết trên một mặt giấy và để trống mặt kia. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She turned to a blank page in her notebook. Cô ấy lật sang một trang trống trong vở của mình. |
Cô ấy lật sang một trang trống trong vở của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I left the third column blank. Tôi để trống cột thứ ba. |
Tôi để trống cột thứ ba. | Lưu sổ câu |
| 34 |
blank whitewashed walls những bức tường trắng quét vôi trắng |
những bức tường trắng quét vôi trắng | Lưu sổ câu |
| 35 |
Suddenly the screen went blank. Đột nhiên màn hình trống rỗng. |
Đột nhiên màn hình trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She stared at me with a blank expression on her face. Cô ấy nhìn tôi chằm chằm với vẻ mặt vô hồn. |
Cô ấy nhìn tôi chằm chằm với vẻ mặt vô hồn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Steve looked blank and said he had no idea what I was talking about. Steve nhìn trống rỗng và nói rằng anh ấy không biết tôi đang nói về điều gì. |
Steve nhìn trống rỗng và nói rằng anh ấy không biết tôi đang nói về điều gì. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Suddenly my mind went blank (= I could not remember anything). Đột nhiên đầu óc tôi trở nên trống rỗng (= Tôi không thể nhớ được gì). |
Đột nhiên đầu óc tôi trở nên trống rỗng (= Tôi không thể nhớ được gì). | Lưu sổ câu |
| 39 |
I asked several people about it and just got blank stares in return. Tôi đã hỏi vài người về nó và đáp lại chỉ là những cái nhìn trống rỗng. |
Tôi đã hỏi vài người về nó và đáp lại chỉ là những cái nhìn trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a blank refusal/denial từ chối / từ chối trống |
từ chối / từ chối trống | Lưu sổ câu |
| 41 |
His expression remained studiously blank. Vẻ mặt của anh ấy vẫn trống rỗng chăm học. |
Vẻ mặt của anh ấy vẫn trống rỗng chăm học. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her explanation was met with blank looks. Lời giải thích của cô ấy đã được đáp lại bằng những cái nhìn trống rỗng. |
Lời giải thích của cô ấy đã được đáp lại bằng những cái nhìn trống rỗng. | Lưu sổ câu |