Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

blank là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ blank trong tiếng Anh

blank /blæŋk/
- (adj) (n) : trống, để trắng; sự trống rỗng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

blank: Trống, để trống

Blank dùng để chỉ một không gian hoặc chỗ trống không có gì được ghi chép hoặc điền vào.

  • She stared at the blank page, unsure of what to write. (Cô ấy nhìn chằm chằm vào trang giấy trắng, không chắc phải viết gì.)
  • Fill in the blank with the correct answer. (Điền vào chỗ trống với câu trả lời đúng.)
  • The form has a blank section that needs to be completed. (Mẫu đơn có một phần trống cần được hoàn thành.)

Bảng biến thể từ "blank"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: blank
Phiên âm: /blæŋk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trống, bỏ trống Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một cái gì đó không có gì, trống rỗng The sheet of paper was blank.
Tờ giấy là trống không có gì.
2 Từ: blank
Phiên âm: /blæŋk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chỗ trống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng trống hoặc không có nội dung Please fill in the blanks on the form.
Vui lòng điền vào các chỗ trống trên mẫu.
3 Từ: blankly
Phiên âm: /ˈblæŋkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trống rỗng, vô hồn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó mà không có cảm xúc hoặc mục đích rõ ràng He stared blankly at the screen.
Anh ấy nhìn chằm chằm vào màn hình một cách vô hồn.
4 Từ: blankness
Phiên âm: /ˈblæŋknəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trống rỗng, sự không có nội dung Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không có gì hoặc không rõ ràng The blankness of her expression made me uncomfortable.
Sự trống rỗng trong biểu cảm của cô ấy khiến tôi cảm thấy không thoải mái.

Từ đồng nghĩa "blank"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "blank"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Please fill out the attached blank.

Vui lòng điền vào chỗ trống đính kèm.

Lưu sổ câu

2

I hope I don't blank out in the exam.

Tôi hy vọng tôi không bỏ trống trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

3

His expressions varied from poker-faced to blank.

Biểu cảm của anh ta đa dạng từ mặt poker đến mặt trống rỗng.

Lưu sổ câu

4

He took out a blank check.

Anh ta lấy ra một tấm séc trắng.

Lưu sổ câu

5

Leave the last page blank .

Để trống trang cuối cùng.

Lưu sổ câu

6

I learned to blank those feelings out.

Tôi đã học cách để loại bỏ những cảm xúc đó.

Lưu sổ câu

7

Do we have any blank videos?

Chúng tôi có bất kỳ video trống nào không?

Lưu sổ câu

8

Her eyes were blank and unfocused.

Đôi mắt cô vô hồn và không tập trung.

Lưu sổ câu

9

She turned to a blank page in her notebook.

Cô lật sang một trang trống trong cuốn sổ của mình.

Lưu sổ câu

10

Sign your name in the blank space below.

Ký tên của bạn vào chỗ trống bên dưới.

Lưu sổ câu

11

The army apparently refused point blank to do what was required of them.

Quân đội dường như không chịu làm những gì họ yêu cầu.

Lưu sổ câu

12

I sat gazing at the blank screen, trying to think of something to write.

Tôi ngồi nhìn chằm chằm vào màn hình trống, cố nghĩ ra một cái gì đó để viết.

Lưu sổ câu

13

He was shot in the chest at point blank range.

Anh ta bị bắn vào ngực ở một khoảng trống.

Lưu sổ câu

14

I stared at the blank paper, not knowing how to start the letter.

Tôi nhìn chằm chằm vào tờ giấy trắng, không biết phải bắt đầu bức thư như thế nào.

Lưu sổ câu

15

Sign your name in the blank space at the bottom of the form.

Ký tên của bạn vào khoảng trống ở cuối biểu mẫu.

Lưu sổ câu

16

The screen's gone blank.

Màn hình trống trơn.

Lưu sổ câu

17

They shot him at point blank range with an automatic rifle.

Họ bắn anh ta vào một khoảng trống bằng súng trường tự động.

Lưu sổ câu

18

He had a still,(http://) almost blank face in repose.

Anh ta có một khuôn mặt tĩnh lặng, (http://Senturedict.com) gần như trống rỗng khi thay thế.

Lưu sổ câu

19

So far, the police investigation has drawn a blank.

Cho đến nay, cuộc điều tra của cảnh sát đã bỏ trống.

Lưu sổ câu

20

Zoe looked at me with a blank expression.

Zoe nhìn tôi với vẻ mặt trống rỗng.

Lưu sổ câu

21

Suddenly my mind went blank .

Đột nhiên đầu óc tôi trở nên trống rỗng.

Lưu sổ câu

22

Have we got any blank videos?

Chúng tôi có video trống nào không?

Lưu sổ câu

23

She gave him a blank stare.

Cô nhìn anh chằm chằm.

Lưu sổ câu

24

Please fill in this blank.

Vui lòng điền vào chỗ trống này.

Lưu sổ câu

25

I'm sorry, but my mind is a blank.

Tôi xin lỗi, nhưng tâm trí tôi trống rỗng.

Lưu sổ câu

26

They managed to blank the Giants for five innings.

Họ quản lý để trắng những người khổng lồ trong năm hiệp.

Lưu sổ câu

27

Write on one side of the page and leave the other side blank.

Viết trên một mặt của trang và để trống mặt kia.

Lưu sổ câu

28

Write on one side of the paper and leave the other side blank.

Viết trên một mặt giấy và để trống mặt kia.

Lưu sổ câu

29

Sign your name in the blank space below.

Ký tên của bạn vào ô trống bên dưới.

Lưu sổ câu

30

a blank CD

một đĩa CD trống

Lưu sổ câu

31

Write on one side of the paper and leave the other side blank.

Viết trên một mặt giấy và để trống mặt kia.

Lưu sổ câu

32

She turned to a blank page in her notebook.

Cô ấy lật sang một trang trống trong vở của mình.

Lưu sổ câu

33

I left the third column blank.

Tôi để trống cột thứ ba.

Lưu sổ câu

34

blank whitewashed walls

những bức tường trắng quét vôi trắng

Lưu sổ câu

35

Suddenly the screen went blank.

Đột nhiên màn hình trống rỗng.

Lưu sổ câu

36

She stared at me with a blank expression on her face.

Cô ấy nhìn tôi chằm chằm với vẻ mặt vô hồn.

Lưu sổ câu

37

Steve looked blank and said he had no idea what I was talking about.

Steve nhìn trống rỗng và nói rằng anh ấy không biết tôi đang nói về điều gì.

Lưu sổ câu

38

Suddenly my mind went blank (= I could not remember anything).

Đột nhiên đầu óc tôi trở nên trống rỗng (= Tôi không thể nhớ được gì).

Lưu sổ câu

39

I asked several people about it and just got blank stares in return.

Tôi đã hỏi vài người về nó và đáp lại chỉ là những cái nhìn trống rỗng.

Lưu sổ câu

40

a blank refusal/denial

từ chối / từ chối trống

Lưu sổ câu

41

His expression remained studiously blank.

Vẻ mặt của anh ấy vẫn trống rỗng chăm học.

Lưu sổ câu

42

Her explanation was met with blank looks.

Lời giải thích của cô ấy đã được đáp lại bằng những cái nhìn trống rỗng.

Lưu sổ câu