Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

black là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ black trong tiếng Anh

black /blæk/
- (adj) (n) : đen; màu đen

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

black: Màu đen

Black là màu sắc rất tối, thường được liên kết với sự huyền bí hoặc sự sang trọng.

  • She wore a beautiful black dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy đen đẹp đến bữa tiệc.)
  • The cat is black with bright green eyes. (Con mèo có màu đen với đôi mắt xanh sáng.)
  • He painted the wall black for a dramatic effect. (Anh ấy sơn tường màu đen để tạo hiệu ứng kịch tính.)

Bảng biến thể từ "black"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: black
Phiên âm: /blæk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đen, tối Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả màu sắc đen hoặc không có ánh sáng The sky is black at night.
Bầu trời tối đen vào ban đêm.
2 Từ: black
Phiên âm: /blæk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màu đen Ngữ cảnh: Dùng để chỉ màu sắc đen She wore a black dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy đen đến bữa tiệc.
3 Từ: blacken
Phiên âm: /ˈblækən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm đen, tối lại Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động khiến cái gì đó trở nên đen hoặc tối hơn The smoke blackened the walls.
Khói đã làm tường trở nên đen.
4 Từ: blackness
Phiên âm: /ˈblæknəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đen tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc tình trạng tối tăm, không có ánh sáng The room was filled with complete blackness.
Căn phòng tràn ngập sự tối tăm hoàn toàn.

Từ đồng nghĩa "black"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "black"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

After black clouds, clear weather.

Sau mây đen, trời quang mây tạnh.

Lưu sổ câu

2

The black ox has trod on his foot.

Con bò đen đã bước đi trên bàn chân của mình.

Lưu sổ câu

3

Mock not a cobbler for his black thumbs.

Chế giễu không phải là một kẻ lừa đảo vì ngón tay cái màu đen của mình.

Lưu sổ câu

4

Every bean has its black.

Mỗi hạt đậu đều có màu đen.

Lưu sổ câu

5

The pot calls the kettle black.

Cái nồi gọi cái ấm là màu đen.

Lưu sổ câu

6

The kettle calls the pot black.

Ấm gọi nồi bị đen.

Lưu sổ câu

7

There is a black sheep in every flock.

Có một con cừu đen trong mỗi đàn.

Lưu sổ câu

8

The devil is not so black as he is painted.

Con quỷ không quá đen như được vẽ.

Lưu sổ câu

9

Her hair was tied back with a black ribbon.

Tóc cô ấy được buộc lại bằng một dải ruy băng đen.

Lưu sổ câu

10

His black hair gleamed in the sun.

Mái tóc đen của anh lấp lánh trong nắng.

Lưu sổ câu

11

Most of the guests will be wearing black tie.

Hầu hết các khách mời sẽ đeo cà vạt đen.

Lưu sổ câu

12

I hope these black marks will clean off.

Tôi hy vọng những vết đen này sẽ sạch.

Lưu sổ câu

13

Gray is intermediate between black and white.

Màu xám là màu trung gian giữa đen và trắng.

Lưu sổ câu

14

The black ox has trod on her foot.

Con bò đen đã bước đi trên bàn chân của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

The women have lustrous cascades of black hair.

Những người phụ nữ có những tầng tóc đen bóng mượt.

Lưu sổ câu

16

The group is mainly black,[www.] mainly working-class.

Nhóm này chủ yếu là người da đen, [www.Senturedict.com] chủ yếu là tầng lớp lao động.

Lưu sổ câu

17

The black crow perched on the telephone pole.

Quạ đen đậu trên cột điện thoại.

Lưu sổ câu

18

The pictures were in black and white.

Các hình ảnh có màu đen và trắng.

Lưu sổ câu

19

The air was black from smoking chimneys.

Không khí đen kịt từ những ống khói hun hút.

Lưu sổ câu

20

Our cat has glossy black fur.

Con mèo của chúng tôi có bộ lông đen bóng.

Lưu sổ câu

21

Tom is the black sheep of his family.

Tom là chú cừu đen của gia đình anh.

Lưu sổ câu

22

It was a cold, black night.

Đó là một đêm đen và lạnh.

Lưu sổ câu

23

Those black clouds presage a storm.

Những đám mây đen đó báo trước một cơn bão.

Lưu sổ câu

24

He wore a pair of black trousers.

Anh ta mặc một chiếc quần tây đen.

Lưu sổ câu

25

There was a thriving black market in foreign currency.

Có một thị trường ngoại tệ phát triển mạnh.

Lưu sổ câu

26

Thereis no wool so white but a dyer can make it black.

Không có len nào trắng đến vậy nhưng thợ nhuộm có thể làm cho nó đen.

Lưu sổ câu

27

It is a small flock that has not a black sheep.

Đó là một bầy nhỏ không có cừu đen.

Lưu sổ câu

28

a shiny black car

một chiếc xe đen bóng

Lưu sổ câu

29

black storm clouds

những đám mây bão đen

Lưu sổ câu

30

She had curly black hair and hazel eyes.

Cô ấy có mái tóc đen xoăn và đôi mắt màu hạt dẻ.

Lưu sổ câu

31

a black night

một đêm đen

Lưu sổ câu

32

My head banged on a rock and everything went black.

Đầu tôi đập vào một tảng đá và mọi thứ trở nên đen kịt.

Lưu sổ câu

33

The film is set in a historically black community.

Bộ phim lấy bối cảnh là một cộng đồng người da đen trong lịch sử.

Lưu sổ câu

34

Two black coffees, please.

Làm ơn cho hai ly cà phê đen.

Lưu sổ câu

35

chimneys black with smoke

ống khói đen khói

Lưu sổ câu

36

Go and wash your hands; they're absolutely black!

Đi rửa tay; chúng hoàn toàn đen!

Lưu sổ câu

37

She's been in a really black mood all day.

Cô ấy luôn có tâm trạng đen đủi cả ngày.

Lưu sổ câu

38

Rory shot her a black look.

Rory bắn cho cô một cái nhìn đen đủi.

Lưu sổ câu

39

The future looks pretty black.

Tương lai trông khá đen.

Lưu sổ câu

40

It's been another black day for the north-east with the announcement of further job losses.

Lại là một ngày đen đủi đối với miền đông bắc với thông báo về việc tiếp tục mất việc.

Lưu sổ câu

41

black deeds/lies

hành động đen / dối trá

Lưu sổ câu

42

‘Good place to bury the bodies,’ she joked with black humour.

"Nơi tốt để chôn cất các thi thể," cô ấy nói đùa với sự hài hước của người da đen.

Lưu sổ câu

43

The play is a black comedy.

Vở kịch là một vở hài kịch đen.

Lưu sổ câu

44

He's not very friendly, but he's not as black as he's painted.

Anh ấy không thân thiện lắm, nhưng anh ấy không đen như màu sơn.

Lưu sổ câu

45

The wind and rain intensified the black darkness outside.

Gió và mưa càng làm tăng thêm bóng tối đen kịt bên ngoài.

Lưu sổ câu

46

Through the black night came the sound of thunder.

Trong đêm đen vang lên tiếng sấm.

Lưu sổ câu

47

a Black woman writer

một nhà văn phụ nữ da đen

Lưu sổ câu

48

He's seen as a role model for young Black men.

Ông được coi là hình mẫu cho những người đàn ông da đen trẻ tuổi.

Lưu sổ câu