bishop: Giám mục
Bishop là danh từ chỉ chức sắc cấp cao trong nhiều giáo hội Cơ Đốc giáo; trong cờ vua, “bishop” là quân tượng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bishop
|
Phiên âm: /ˈbɪʃəp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giám mục | Ngữ cảnh: Chức sắc cao cấp trong Kitô giáo |
The bishop led the ceremony. |
Vị giám mục chủ trì buổi lễ. |
| 2 |
Từ:
bishopric
|
Phiên âm: /ˈbɪʃəprɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Địa phận; chức giám mục | Ngữ cảnh: Khu vực hoặc quyền hạn của giám mục |
He was appointed to a new bishopric. |
Ông được bổ nhiệm vào một địa phận mới. |
| 3 |
Từ:
archbishop
|
Phiên âm: /ˌɑːrtʃˈbɪʃəp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tổng giám mục | Ngữ cảnh: Cấp cao hơn giám mục |
The archbishop visited the parish. |
Tổng giám mục thăm giáo xứ. |
| 4 |
Từ:
bishop-like
|
Phiên âm: /ˈbɪʃəplaɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống giám mục | Ngữ cảnh: Mô tả phong thái hoặc trang phục |
He carried himself in a bishop-like manner. |
Ông có phong thái giống một giám mục. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He’s the diocesan bishop and he has three suffragan bishops to help him. Ông ấy là giám mục giáo phận và ông ấy có ba giám mục khổ sai để giúp đỡ mình. |
Ông ấy là giám mục giáo phận và ông ấy có ba giám mục khổ sai để giúp đỡ mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the Bishop of Oxford Giám mục của Oxford |
Giám mục của Oxford | Lưu sổ câu |
| 3 |
Bishop Pritchard Giám mục Pritchard |
Giám mục Pritchard | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was appointed Bishop of Ely. Ông được bổ nhiệm làm Giám mục của Ely. |
Ông được bổ nhiệm làm Giám mục của Ely. | Lưu sổ câu |