Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

biscuit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ biscuit trong tiếng Anh

biscuit /ˈbɪskɪt/
- (n) : bánh quy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

biscuit: Bánh quy

Biscuit là một loại bánh nướng nhẹ, thường có vị ngọt hoặc mặn.

  • She offered us a cup of tea and some biscuits. (Cô ấy mời chúng tôi một tách trà và một số bánh quy.)
  • I like to dip my biscuits in coffee. (Tôi thích nhúng bánh quy vào cà phê.)
  • They served biscuits with gravy for breakfast. (Họ phục vụ bánh quy với nước sốt cho bữa sáng.)

Bảng biến thể từ "biscuit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: biscuit
Phiên âm: /ˈbɪskɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bánh quy (UK), bánh mì nhỏ (US) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại bánh làm từ bột, thường được nướng hoặc chiên He had a biscuit with his tea.
Anh ấy ăn một chiếc bánh quy với trà.
2 Từ: biscuits
Phiên âm: /ˈbɪskɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Bánh quy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều chiếc bánh quy She baked some biscuits for the party.
Cô ấy đã nướng một số chiếc bánh quy cho bữa tiệc.
3 Từ: biscuity
Phiên âm: /ˈbɪskɪti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vị giống bánh quy Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có hương vị hoặc tính chất giống như bánh quy The pastry was biscuity and delicious.
Món bánh có vị giống bánh quy và rất ngon.

Từ đồng nghĩa "biscuit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "biscuit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She dunked a biscuit in her tea.

Cô ấy nhúng một chiếc bánh quy vào trà của mình.

Lưu sổ câu

2

Would you like some cake or biscuit?

Bạn có muốn một ít bánh ngọt hay bánh quy không?

Lưu sổ câu

3

He nibbled the biscuit cautiously.

Anh thận trọng nhấm nháp chiếc bánh quy.

Lưu sổ câu

4

Jill dunked her ginger biscuit in her tea.

Jill nhúng bánh quy gừng vào trà.

Lưu sổ câu

5

He started to nibble his biscuit.

Anh ta bắt đầu nhấm nháp bánh quy của mình.

Lưu sổ câu

6

The biscuit eats crisp.

Bánh quy ăn giòn.

Lưu sổ câu

7

He brushed the biscuit crumbs from his jacket.

Anh phủi vụn bánh quy khỏi áo khoác.

Lưu sổ câu

8

You greedy pig! You're not having another chocolate biscuit!

Đồ con lợn tham lam! Bạn không có bánh quy sô cô la khác!

Lưu sổ câu

9

I took a nibble from the biscuit.

Tôi nhấm nháp miếng bánh quy.

Lưu sổ câu

10

The cake has a biscuit base .

Bánh có đế bánh quy.

Lưu sổ câu

11

Mr. Smith takes the biscuit as a story teller.

Ông Smith coi chiếc bánh quy như một người kể chuyện.

Lưu sổ câu

12

You can have another biscuit if you ask nicely.

Bạn có thể có một chiếc bánh quy khác nếu bạn yêu cầu độc đáo.

Lưu sổ câu

13

I caught her with her fingers in the biscuit tin.

Tôi bắt cô ấy bằng những ngón tay của cô ấy trong hộp bánh quy.

Lưu sổ câu

14

I'll have a biscuit to keep me going until dinner time.

Tôi sẽ có một cái bánh quy để giữ cho tôi tiếp tục đến giờ ăn tối.

Lưu sổ câu

15

He broke the biscuit in half and handed one piece to me.

Anh ta bẻ đôi cái bánh quy và đưa một miếng cho tôi.

Lưu sổ câu

16

He wolfed down the rest of the biscuit and cheese.

Anh ăn hết phần còn lại của bánh quy và pho mát.

Lưu sổ câu

17

Spoon the mixture on to the biscuit base and cook in a pre-heated oven.

Múc hỗn hợp lên đế bánh quy và nấu trong lò đã làm nóng trước.

Lưu sổ câu

18

I offered him a biscuit and he ate the whole plateful.

Tôi mời anh ấy một chiếc bánh quy và anh ấy đã ăn hết cả đĩa.

Lưu sổ câu

19

Angela Black's biscuit company is a rare success story in these times of recession.

Công ty bánh quy của Angela Black là một câu chuyện thành công hiếm hoi trong thời kỳ suy thoái này.

Lưu sổ câu

20

Roland heard the rustle of biscuit wrappers and looked up at John expectantly.

Roland nghe thấy tiếng sột soạt của giấy gói bánh quy và ngước nhìn John đầy mong đợi.

Lưu sổ câu

21

It was rock-hard and dry as a biscuit.

Nó cứng như đá và khô như một cái bánh quy.

Lưu sổ câu

22

This really takes the biscuit!!

Điều này thực sự mất bánh quy !!

Lưu sổ câu

23

Automatically, his hand went out for a chocolate biscuit.

Tự động, (http://senturedict.com/biscuit.html) tay anh ấy đưa ra ngoài để lấy một chiếc bánh quy sô cô la.

Lưu sổ câu

24

I've heard some excuses, but this really takes the biscuit!

Tôi đã nghe một số lời bào chữa, nhưng điều này thực sự mất ngon!

Lưu sổ câu

25

And you say she's opening your letters now? Oh, that really takes the biscuit!

Và bạn nói rằng cô ấy đang mở thư của bạn bây giờ? Ồ, nó thực sự mất cái bánh quy!

Lưu sổ câu

26

All I got to eat was a tiddly little biscuit.

Tất cả những gì tôi phải ăn là một chiếc bánh quy nhỏ gọn gàng.

Lưu sổ câu

27

You've done some stupid things before, but this really takes the biscuit!

Bạn đã làm một số điều ngu ngốc trước đây, nhưng điều này thực sự mất ngon!

Lưu sổ câu

28

Breakfast consisted of half a cup of milk and a dry biscuit.

Bữa sáng gồm nửa cốc sữa và một chiếc bánh quy khô.

Lưu sổ câu

29

She's done stupid things before, but this really takes the biscuit.

Cô ấy đã làm những điều ngu ngốc trước đây, nhưng điều này thực sự mất ngon.

Lưu sổ câu

30

a packet/tin of chocolate biscuits

một gói / hộp bánh quy sô cô la

Lưu sổ câu

31

a selection of cheese biscuits

tuyển chọn các loại bánh quy phô mai

Lưu sổ câu

32

The cake has a biscuit base (= one made from crushed biscuits).

Chiếc bánh có đế bánh quy (= một chiếc làm từ bánh quy nghiền).

Lưu sổ câu

33

We were offered a cup of tea and some biscuits.

Chúng tôi được mời một tách trà và một ít bánh quy.

Lưu sổ câu

34

You've done some stupid things before, but this really takes the biscuit!

Bạn đã làm một số điều ngu ngốc trước đây, nhưng điều này thực sự mất ngon!

Lưu sổ câu

35

Frank always dunks his biscuits in his tea.

Frank luôn nhúng bánh quy vào trà của mình.

Lưu sổ câu

36

He was cutting biscuits out and putting them on a baking tray.

Anh ấy đang cắt bánh quy ra và đặt chúng vào khay nướng.

Lưu sổ câu

37

a packet of coconut biscuits

một gói bánh quy dừa

Lưu sổ câu

38

You've done some stupid things before, but this really takes the biscuit!

Bạn đã làm một số điều ngu ngốc trước đây, nhưng điều này thực sự mất ngon!

Lưu sổ câu