Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

birth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ birth trong tiếng Anh

birth /bɜːθ/
- noun : sự sinh nở

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

birth: Sự sinh ra

Birth là danh từ chỉ sự ra đời của một người hoặc động vật; cũng có thể dùng nghĩa bóng chỉ sự bắt đầu của một ý tưởng hay thời kỳ.

  • She gave birth to a healthy baby boy. (Cô ấy sinh một bé trai khỏe mạnh.)
  • We celebrate the birth of our nation on Independence Day. (Chúng ta kỷ niệm sự ra đời của đất nước vào Ngày Độc lập.)
  • He’s been here since birth. (Anh ấy ở đây từ khi sinh ra.)

Bảng biến thể từ "birth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: birth
Phiên âm: /bɜːrθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sinh nở; nguồn gốc Ngữ cảnh: Dùng trong gia đình, y tế, lịch sử She gave birth to a healthy baby.
Cô ấy sinh một em bé khỏe mạnh.
2 Từ: birthplace
Phiên âm: /ˈbɜːrθpleɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nơi sinh Ngữ cảnh: Dùng trong lý lịch cá nhân Hanoi is his birthplace.
Hà Nội là nơi sinh của anh ấy.
3 Từ: birthday
Phiên âm: /ˈbɜːrθdeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngày sinh nhật Ngữ cảnh: Dùng trong chúc mừng, văn hóa Today is her birthday.
Hôm nay là sinh nhật cô ấy.
4 Từ: childbirth
Phiên âm: /ˈtʃaɪldbɜːrθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc sinh con Ngữ cảnh: Dùng trong y tế Childbirth can be painful.
Việc sinh con có thể đau đớn.
5 Từ: rebirth
Phiên âm: /ˌriːˈbɜːrθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tái sinh; hồi sinh Ngữ cảnh: Dùng trong tôn giáo, ẩn dụ Spring is a symbol of rebirth.
Mùa xuân là biểu tượng của sự tái sinh.
6 Từ: birthrate
Phiên âm: /ˈbɜːrθreɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tỷ lệ sinh Ngữ cảnh: Thường dùng trong thống kê dân số The birthrate is declining.
Tỷ lệ sinh đang giảm.
7 Từ: afterbirth
Phiên âm: /ˈæftərbɜːrθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhau thai sau sinh Ngữ cảnh: Thuật ngữ y khoa The doctor examined the afterbirth.
Bác sĩ kiểm tra nhau thai sau sinh.

Từ đồng nghĩa "birth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "birth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The baby weighed three kilos at birth.

Đứa bé nặng ba kg khi mới sinh.

Lưu sổ câu

2

Global life expectancy at birth is about 72 years.

Tuổi thọ trung bình toàn cầu là khoảng 72 tuổi.

Lưu sổ câu

3

John was present at the birth of both his children.

John có mặt khi sinh cả hai đứa con của mình.

Lưu sổ câu

4

It was a difficult birth.

Đó là một ca sinh khó.

Lưu sổ câu

5

a hospital/home birth

bệnh viện / nhà sinh

Lưu sổ câu

6

Mark has been blind from birth.

Mark bị mù từ khi sinh ra.

Lưu sổ câu

7

Please state your date and place of birth.

Vui lòng cho biết ngày và nơi sinh của bạn.

Lưu sổ câu

8

These chemicals can cause birth defects.

Những hóa chất này có thể gây dị tật bẩm sinh.

Lưu sổ câu

9

They are at increased risk of low birth weight.

Họ có nhiều nguy cơ bị nhẹ cân hơn.

Lưu sổ câu

10

The risk of premature birth increases markedly after 35.

Nguy cơ sinh non tăng rõ rệt sau 35 tuổi.

Lưu sổ câu

11

Please provide your complete birth name and birth date.

Vui lòng cung cấp tên khai sinh và ngày sinh đầy đủ của bạn.

Lưu sổ câu

12

This declaration marked the birth of a new society in South Africa.

Tuyên bố này đánh dấu sự ra đời của một xã hội mới ở Nam Phi.

Lưu sổ câu

13

He was a medical student years before the birth of psychoanalysis.

Ông là một sinh viên y khoa nhiều năm trước khi sự ra đời của phân tâm học.

Lưu sổ câu

14

Anne was French by birth but lived most of her life in Italy.

Anne là người Pháp khi sinh ra nhưng sống phần lớn cuộc đời ở Ý.

Lưu sổ câu

15

a woman of noble birth

một phụ nữ xuất thân cao quý

Lưu sổ câu

16

She died shortly after giving birth.

Bà mất ngay sau khi sinh con.

Lưu sổ câu

17

Mary gave birth to a healthy baby girl.

Mary sinh một bé gái khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

18

It was the study of history that gave birth to the social sciences.

Chính nghiên cứu lịch sử đã khai sinh ra khoa học xã hội.

Lưu sổ câu

19

He was anxiously awaiting the birth of his child.

Ông đang hồi hộp chờ đợi đứa con của mình chào đời.

Lưu sổ câu

20

They recently celebrated the birth of their second daughter.

Gần đây họ đã tổ chức lễ chào đời của cô con gái thứ hai.

Lưu sổ câu

21

You should prepare a birth plan with your obstetrician.

Bạn nên chuẩn bị kế hoạch sinh với bác sĩ sản khoa của mình.

Lưu sổ câu

22

Better living conditions mean more live births and fewer stillbirths.

Điều kiện sống tốt hơn có nghĩa là nhiều ca sinh sống hơn và ít thai chết lưu hơn.

Lưu sổ câu

23

a registry of births, marriages and deaths

sổ đăng ký khai sinh, kết hôn và tử vong

Lưu sổ câu