biology: Sinh học
Biology là khoa học nghiên cứu về các sinh vật sống, cơ thể và các quá trình sống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
biology
|
Phiên âm: /baɪˈɒlədʒi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn sinh học | Ngữ cảnh: Ngành khoa học nghiên cứu sự sống |
She studies biology at university. |
Cô ấy học sinh học tại đại học. |
| 2 |
Từ:
biologist
|
Phiên âm: /baɪˈɒlədʒɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà sinh học | Ngữ cảnh: Người nghiên cứu sinh học |
The biologist discovered a new species. |
Nhà sinh học phát hiện một loài mới. |
| 3 |
Từ:
biotech
|
Phiên âm: /ˈbaɪəʊtek/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công nghệ sinh học (viết tắt) | Ngữ cảnh: Dùng trong ngành y sinh, công nghệ cao |
Biotech has transformed modern medicine. |
Công nghệ sinh học đã thay đổi y học hiện đại. |
| 4 |
Từ:
biotechnology
|
Phiên âm: /ˌbaɪəʊtekˈnɒlədʒi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công nghệ sinh học | Ngữ cảnh: Ngành ứng dụng sinh học vào công nghiệp, y tế, nông nghiệp |
Biotechnology enables new medical treatments. |
Công nghệ sinh học cho phép nhiều phương pháp điều trị mới. |
| 5 |
Từ:
biological
|
Phiên âm: /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc sinh học | Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học, giáo dục |
Biological research is advancing rapidly. |
Nghiên cứu sinh học đang tiến bộ nhanh. |
| 6 |
Từ:
biologically
|
Phiên âm: /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt sinh học | Ngữ cảnh: Dùng khi phân tích khoa học |
The two species are biologically related. |
Hai loài có quan hệ sinh học. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In biology class we had to dissect a frog. Trong lớp sinh học, chúng tôi phải mổ xẻ một con ếch. |
Trong lớp sinh học, chúng tôi phải mổ xẻ một con ếch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The library has a large biology section. Thư viện có một phần sinh học lớn. |
Thư viện có một phần sinh học lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The biology students had to dissect a rat. Các sinh viên sinh học đã phải mổ xẻ một con chuột. |
Các sinh viên sinh học đã phải mổ xẻ một con chuột. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The course will encompass physics, chemistry and biology. Khóa học sẽ bao gồm vật lý, hóa học và sinh học. |
Khóa học sẽ bao gồm vật lý, hóa học và sinh học. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We dissected a frog in biology class. Chúng tôi đã mổ xẻ một con ếch trong lớp sinh học. |
Chúng tôi đã mổ xẻ một con ếch trong lớp sinh học. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Even biology undergraduates may balk at animal experiments. Ngay cả những sinh viên chưa tốt nghiệp ngành sinh học cũng có thể không thích thú với các thí nghiệm trên động vật. |
Ngay cả những sinh viên chưa tốt nghiệp ngành sinh học cũng có thể không thích thú với các thí nghiệm trên động vật. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The college biology department has diversified by adding new courses in biotechnology. Khoa sinh học đại học đã đa dạng hóa bằng cách thêm các khóa học mới về công nghệ sinh học. |
Khoa sinh học đại học đã đa dạng hóa bằng cách thêm các khóa học mới về công nghệ sinh học. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The book deals with the reproductive biology of the buffalo. Cuốn sách đề cập đến sinh học sinh sản của trâu. |
Cuốn sách đề cập đến sinh học sinh sản của trâu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She flunked biology examination. Cô ấy đã bỏ qua bài kiểm tra sinh học. |
Cô ấy đã bỏ qua bài kiểm tra sinh học. | Lưu sổ câu |
| 10 |
In biology classes at school we used to dissect rats. Trong các lớp học sinh học ở trường, chúng tôi đã từng mổ chuột. |
Trong các lớp học sinh học ở trường, chúng tôi đã từng mổ chuột. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She has a degree in biology. Cô ấy có bằng sinh học. |
Cô ấy có bằng sinh học. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The chief sciences are chemistry, physics and biology. Các ngành khoa học chính là hóa học, (http://senturedict.com/biology.html) vật lý và sinh học. |
Các ngành khoa học chính là hóa học, (http://senturedict.com/biology.html) vật lý và sinh học. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The life sciences include biology and botany. Khoa học đời sống bao gồm sinh học và thực vật học. |
Khoa học đời sống bao gồm sinh học và thực vật học. | Lưu sổ câu |
| 14 |
How far is human nature determined by biology? Bản chất con người được xác định bởi sinh học đến mức nào? |
Bản chất con người được xác định bởi sinh học đến mức nào? | Lưu sổ câu |
| 15 |
Her background was in biology and medicine. Nền tảng của cô ấy là sinh học và y học. |
Nền tảng của cô ấy là sinh học và y học. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The biology of these diseases is terribly complicated. Đặc điểm sinh học của những căn bệnh này rất phức tạp. |
Đặc điểm sinh học của những căn bệnh này rất phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
What mark did you get in the biology exam? Bạn đã đạt điểm nào trong kỳ thi sinh học? |
Bạn đã đạt điểm nào trong kỳ thi sinh học? | Lưu sổ câu |
| 18 |
Dan found biology difficult, and physics harder still. Dan thấy sinh học khó, và vật lý vẫn khó hơn. |
Dan thấy sinh học khó, và vật lý vẫn khó hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He wrote this whilst invigilating a biology examination. Ông đã viết điều này trong khi đang kích hoạt một kỳ kiểm tra sinh học. |
Ông đã viết điều này trong khi đang kích hoạt một kỳ kiểm tra sinh học. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The biology class studied the generation of fruit flies. Lớp sinh học đã nghiên cứu về sự phát sinh của ruồi giấm. |
Lớp sinh học đã nghiên cứu về sự phát sinh của ruồi giấm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's qualified to teach biology at high school level. Anh ấy đủ điều kiện để dạy sinh học ở cấp trung học. |
Anh ấy đủ điều kiện để dạy sinh học ở cấp trung học. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'm doing physics, biology and chemistry. Tôi đang làm vật lý, sinh học và hóa học. |
Tôi đang làm vật lý, sinh học và hóa học. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I had to take a biology lesson this afternoon because the biology teacher was away. Chiều nay tôi phải học một tiết sinh học vì giáo viên dạy sinh học đi vắng. |
Chiều nay tôi phải học một tiết sinh học vì giáo viên dạy sinh học đi vắng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Most of my colleagues in biology are still very mechanistic in their thinking. Hầu hết các đồng nghiệp của tôi trong lĩnh vực sinh học vẫn còn rất máy móc trong suy nghĩ của họ. |
Hầu hết các đồng nghiệp của tôi trong lĩnh vực sinh học vẫn còn rất máy móc trong suy nghĩ của họ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Students are flocking to such fields as genetics and molecular biology. Sinh viên đang đổ xô vào các lĩnh vực như di truyền học và sinh học phân tử. |
Sinh viên đang đổ xô vào các lĩnh vực như di truyền học và sinh học phân tử. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a degree in biology bằng sinh học |
bằng sinh học | Lưu sổ câu |
| 27 |
molecular/evolutionary biology sinh học phân tử / tiến hóa |
sinh học phân tử / tiến hóa | Lưu sổ câu |
| 28 |
a biology teacher/class/textbook một giáo viên sinh học / lớp học / sách giáo khoa |
một giáo viên sinh học / lớp học / sách giáo khoa | Lưu sổ câu |
| 29 |
She's a professor of biology at Stanford. Cô ấy là giáo sư sinh học tại Stanford. |
Cô ấy là giáo sư sinh học tại Stanford. | Lưu sổ câu |
| 30 |
How far is human nature determined by biology? Bản chất con người được xác định bởi sinh học đến đâu? |
Bản chất con người được xác định bởi sinh học đến đâu? | Lưu sổ câu |
| 31 |
the biology of marine animals sinh học của động vật biển |
sinh học của động vật biển | Lưu sổ câu |
| 32 |
She's a professor of biology at Stanford. Cô ấy là giáo sư sinh học tại Stanford. |
Cô ấy là giáo sư sinh học tại Stanford. | Lưu sổ câu |