Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bin là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bin trong tiếng Anh

bin /bɪn/
- (n) : thùng, thùng đựng rượu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bin: Thùng rác

Bin là một vật dụng dùng để đựng rác hoặc các vật không cần thiết.

  • He threw the empty bottle into the recycling bin. (Anh ấy bỏ chai rỗng vào thùng tái chế.)
  • The kitchen bin was full and needed to be emptied. (Thùng rác trong bếp đã đầy và cần phải đổ đi.)
  • Don’t forget to take the bin out on trash collection day. (Đừng quên đem thùng rác ra vào ngày thu gom rác.)

Bảng biến thể từ "bin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bin
Phiên âm: /bɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thùng, sọt, hộp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vật chứa để đựng đồ đạc hoặc rác He threw the trash in the bin.
Anh ấy đã vứt rác vào thùng.
2 Từ: binning
Phiên âm: /ˈbɪnɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang bỏ vào thùng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang bỏ đồ vào thùng She is binning the old papers.
Cô ấy đang bỏ các giấy tờ cũ vào thùng.
3 Từ: binned
Phiên âm: /bɪnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã bỏ vào thùng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc bỏ vào thùng He binned the empty cans after the party.
Anh ấy đã bỏ những lon rỗng vào thùng sau bữa tiệc.

Từ đồng nghĩa "bin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The panels slot together to make a compost bin.

Các tấm ngăn với nhau để tạo thành thùng ủ phân.

Lưu sổ câu

2

Chuck it in the bin!

Cất nó vào thùng!

Lưu sổ câu

3

He emptied several bags of rice into a bin.

Anh ta đổ nhiều bao gạo vào thùng.

Lưu sổ câu

4

She threw the letter in the wastepaper bin.

Cô ấy ném bức thư vào thùng giấy vụn.

Lưu sổ câu

5

The bin needs emptying; it's full of rubbish.

Thùng cần đổ; nó đầy rác.

Lưu sổ câu

6

Throw the rubbish in the bin.

Vứt rác vào thùng.

Lưu sổ câu

7

The bin was overflowing with rubbish.

Thùng đầy rác.

Lưu sổ câu

8

Bung this in the bin, can you?

Bung cái này trong thùng, được không?

Lưu sổ câu

9

She looked distastefully at the overflowing bin.

Cô chán nản nhìn cái thùng đầy tràn.

Lưu sổ câu

10

Put the empty box in the rubbish bin.

Bỏ hộp rỗng vào thùng rác.

Lưu sổ câu

11

Please put your litter in the bin provided.

Vui lòng bỏ chất độn chuồng của bạn vào thùng được cung cấp.

Lưu sổ câu

12

Put the wrapper in the bin.

Bỏ giấy gói vào thùng.

Lưu sổ câu

13

Throw it in the bin.

Vứt nó vào thùng.

Lưu sổ câu

14

He decided to bin his paintings.

Anh quyết định bỏ đi những bức tranh của mình.

Lưu sổ câu

15

Please put all your sweet wrappers in the bin.

Vui lòng bỏ tất cả giấy gói ngọt của bạn vào thùng.

Lưu sổ câu

16

She emptied the ashtray into the pedal bin.

Cô đổ cái gạt tàn vào thùng đạp.

Lưu sổ câu

17

He threw the empty bottles in the bin.

Anh ném những chai rỗng vào thùng.

Lưu sổ câu

18

I throw junk mail straight in the bin without reading it.

Tôi ném thư rác thẳng vào thùng mà không cần đọc.

Lưu sổ câu

19

He reached into the bin with a look of disgust on his face.

Anh ta thò tay vào thùng với vẻ mặt kinh tởm.

Lưu sổ câu

20

We put our wheelie bin out to be emptied every Thursday morning.

Chúng tôi đặt thùng bánh xe của mình để làm trống vào mỗi sáng thứ Năm.

Lưu sổ câu

21

The dustbin men forgot to empty our bin this morning.

Những người làm thùng rác sáng nay đã quên dọn sạch thùng rác của chúng tôi.

Lưu sổ câu

22

He screwed the paper small and chucked it in the bin.

Anh vặn nhỏ tờ giấy và nhét nó vào thùng.

Lưu sổ câu

23

If any of the letters aren't interesting just sling them in the bin.

Nếu bất kỳ chữ cái nào không thú vị, chỉ cần bỏ chúng vào thùng.

Lưu sổ câu

24

I scrunched up the letter and threw it in the bin.

Tôi thu dọn lá thư và ném vào thùng.

Lưu sổ câu

25

She scrunched up three pages of notes and threw them in the bin.

Cô ấy ghi chép lại ba trang giấy và ném chúng vào thùng.

Lưu sổ câu

26

He glanced at the letter and then tossed it into the bin.

Anh nhìn lướt qua lá thư rồi ném nó vào thùng.

Lưu sổ câu

27

She tore the letter to pieces and threw it in the bin.

Cô xé lá thư ra từng mảnh và ném vào thùng.

Lưu sổ câu

28

Do you need to keep these letters or shall we bin them?

Bạn có cần giữ những bức thư này hay chúng ta sẽ bỏ chúng đi?

Lưu sổ câu

29

Circulars and other junk mail go straight in the bin.

Thông tư và thư rác khác đi thẳng vào thùng.

Lưu sổ câu

30

Sylvie crumpled up the letter and threw it in the bin.

Sylvie vò lá thư và ném vào thùng.

Lưu sổ câu

31

a rubbish bin

một thùng rác

Lưu sổ câu

32

Grey bins will be emptied weekly.

Các thùng màu xám sẽ được làm trống hàng tuần.

Lưu sổ câu

33

Many councils now have fortnightly bin collections.

Nhiều hội đồng hiện có các bộ sưu tập thùng hai tuần một lần.

Lưu sổ câu

34

a bread bin

thùng đựng bánh mì

Lưu sổ câu

35

All their toys are kept in plastic storage bins under the bed.

Tất cả đồ chơi của chúng được đựng trong các thùng nhựa đựng đồ dưới gầm giường.

Lưu sổ câu

36

Put the bottles in the recycling bin.

Bỏ chai vào thùng tái chế.

Lưu sổ câu

37

She threw the letter in the waste-paper bin.

Cô ấy ném bức thư vào thùng giấy vụn.

Lưu sổ câu