Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

billionaire là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ billionaire trong tiếng Anh

billionaire /ˌbɪljəˈner/
- Danh từ : Tỷ phú

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "billionaire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: billion
Phiên âm: /ˈbɪljən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một tỷ Ngữ cảnh: 1,000,000,000 The company made a billion dollars.
Công ty kiếm được một tỷ đô.
2 Từ: billions
Phiên âm: /ˈbɪljənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Hàng tỷ Ngữ cảnh: Số lượng rất lớn Billions of stars can be seen.
Có thể nhìn thấy hàng tỷ ngôi sao.
3 Từ: billionaire
Phiên âm: /ˌbɪljəˈner/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tỷ phú Ngữ cảnh: Người sở hữu tài sản trên 1 tỷ He became a billionaire at 30.
Anh ấy trở thành tỷ phú năm 30 tuổi.

Từ đồng nghĩa "billionaire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "billionaire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!