billion: Tỷ
Billion là danh từ chỉ số 1.000.000.000.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
billion
|
Phiên âm: /ˈbɪljən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Một tỷ | Ngữ cảnh: 1,000,000,000 |
The company made a billion dollars. |
Công ty kiếm được một tỷ đô. |
| 2 |
Từ:
billions
|
Phiên âm: /ˈbɪljənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Hàng tỷ | Ngữ cảnh: Số lượng rất lớn |
Billions of stars can be seen. |
Có thể nhìn thấy hàng tỷ ngôi sao. |
| 3 |
Từ:
billionaire
|
Phiên âm: /ˌbɪljəˈner/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tỷ phú | Ngữ cảnh: Người sở hữu tài sản trên 1 tỷ |
He became a billionaire at 30. |
Anh ấy trở thành tỷ phú năm 30 tuổi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Worldwide sales reached 2.5 billion. Doanh số bán hàng trên toàn thế giới đạt 2,5 tỷ. |
Doanh số bán hàng trên toàn thế giới đạt 2,5 tỷ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
half a billion dollars nửa tỷ đô la |
nửa tỷ đô la | Lưu sổ câu |
| 3 |
They have spent billions on the problem (= billions of dollars, etc.). Họ đã chi hàng tỷ USD cho vấn đề này (= hàng tỷ đô la, v.v.). |
Họ đã chi hàng tỷ USD cho vấn đề này (= hàng tỷ đô la, v.v.). | Lưu sổ câu |
| 4 |
Our immune systems are killing billions of germs right now. Hệ thống miễn dịch của chúng ta đang tiêu diệt hàng tỷ vi trùng ngay bây giờ. |
Hệ thống miễn dịch của chúng ta đang tiêu diệt hàng tỷ vi trùng ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |