Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beyond là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beyond trong tiếng Anh

beyond /bɪˈjɒnd/
- prep., (adv) : ở xa, phía bên kia

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

beyond: Vượt ra ngoài, xa hơn

Beyond dùng để chỉ điều gì đó ở ngoài hoặc vượt quá giới hạn, phạm vi của một điều gì đó.

  • The mountains are beyond the horizon. (Những ngọn núi nằm ngoài chân trời.)
  • The knowledge required for this job goes beyond basic skills. (Kiến thức cần thiết cho công việc này vượt xa các kỹ năng cơ bản.)
  • We went beyond the city limits to find a quieter place. (Chúng tôi đã đi xa hơn ra ngoài ranh giới thành phố để tìm một nơi yên tĩnh hơn.)

Bảng biến thể từ "beyond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beyond
Phiên âm: /bɪˈjɒnd/ Loại từ: Giới từ/Trạng từ Nghĩa: Vượt ngoài, ở xa hơn Ngữ cảnh: Dùng nói về vị trí hoặc giới hạn vượt phạm vi The village is beyond the river.
Ngôi làng nằm bên kia con sông.
2 Từ: beyond that
Phiên âm: /bɪˈjɒnd ðæt/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ngoài ra, bên cạnh đó Ngữ cảnh: Thêm thông tin, ý mở rộng Beyond that, I have no comments.
Ngoài ra tôi không có ý kiến gì.
3 Từ: beyond doubt
Phiên âm: /bɪˈjɒnd daʊt/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Không còn nghi ngờ Ngữ cảnh: Nói về sự chắc chắn His guilt is beyond doubt.
Tội lỗi của anh ta là không thể nghi ngờ.
4 Từ: beyond repair
Phiên âm: /bɪˈjɒnd rɪˈpeə/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Không thể sửa chữa Ngữ cảnh: Dùng cho đồ vật hỏng nặng The car was damaged beyond repair.
Chiếc xe bị hỏng không thể sửa được.

Từ đồng nghĩa "beyond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beyond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let not the cobbler go beyond his last.

Đừng để người chơi cobbler vượt quá mức cuối cùng của anh ta.

Lưu sổ câu

2

Without danger we cannot get beyond danger.

Không có nguy hiểm chúng ta không thể vượt qua nguy hiểm.

Lưu sổ câu

3

Virtue is beyond price.

Đức hạnh là ngoài giá cả.

Lưu sổ câu

4

The gem is beyond my pocket.

Viên đá quý nằm ngoài túi của tôi.

Lưu sổ câu

5

It's a few inches beyond my reach.

Nó nằm ngoài tầm với của tôi vài inch.

Lưu sổ câu

6

You have gone beyond your power.

Bạn đã vượt quá khả năng của mình.

Lưu sổ câu

7

Is there life beyond the grave?

Có sự sống bên ngoài nấm mồ?

Lưu sổ câu

8

The house is beyond the bridge.

Ngôi nhà ở bên kia cầu.

Lưu sổ câu

9

It is not beyond the bounds of possibility .

Nó không nằm ngoài giới hạn của khả năng.

Lưu sổ câu

10

The problems grew complicated beyond all reason.

Các vấn đề trở nên phức tạp vượt quá mọi lý do.

Lưu sổ câu

11

It is beyond the bounds of human knowledge.

Nó nằm ngoài giới hạn hiểu biết của con người.

Lưu sổ câu

12

She was pushed beyond her powers of endurance .

Cô đã bị đẩy vượt quá khả năng chịu đựng của mình.

Lưu sổ câu

13

Organizing a whole department is beyond his capability.

Việc tổ chức cả một bộ phận nằm ngoài khả năng của anh ta.

Lưu sổ câu

14

The problem is beyond my comprehension.

Vấn đề nằm ngoài khả năng hiểu của tôi.

Lưu sổ câu

15

Beth shows a maturity way beyond her 16 years.

Beth cho thấy một sự trưởng thành sau 16 tuổi của mình.

Lưu sổ câu

16

His behaviour was completely beyond comprehension .

Hành vi của anh ta hoàn toàn không thể hiểu được.

Lưu sổ câu

17

The police established his guilt beyond all doubt.

Cảnh sát đã xác định tội lỗi của anh ta vượt quá mọi nghi ngờ.

Lưu sổ câu

18

It has been proved beyond contradiction.

Nó đã được chứng minh vượt ra ngoài mâu thuẫn.

Lưu sổ câu

19

This was utterly beyond her comprehension.

Điều này hoàn toàn nằm ngoài khả năng hiểu của cô.

Lưu sổ câu

20

I was really touched beyond words.

Tôi thực sự cảm động không thể nói thành lời.

Lưu sổ câu

21

Good advice is beyond all price.

Lời khuyên tốt là vượt ra ngoài tất cả giá cả.

Lưu sổ câu

22

For many years he had lived beyond the seas.

Trong nhiều năm, ông đã sống bên kia biển.

Lưu sổ câu

23

It won't go on beyond midnight.

Nó sẽ không kéo dài quá nửa đêm.

Lưu sổ câu

24

Suddenly she was rich beyond her wildest dreams.

Đột nhiên, cô ấy giàu có ngoài những giấc mơ hoang đường nhất của cô ấy.

Lưu sổ câu

25

Danger! No boats beyond this point.

Sự nguy hiểm! Không có thuyền nào vượt quá điểm này.

Lưu sổ câu

26

Unescorted children are not allowed beyond this point.

Trẻ em không có người đi kèm không được phép vượt quá thời điểm này.

Lưu sổ câu

27

By then the situation was beyond retrieval .

Đến lúc đó thì tình hình đã vượt quá khả năng giải quyết.

Lưu sổ câu

28

The lion is beyond the trees.

Con sư tử ở bên ngoài những cái cây.

Lưu sổ câu

29

Such things are beyond me.

Những thứ như vậy nằm ngoài tôi.

Lưu sổ câu

30

The road continues beyond the village up into the hills.

Con đường tiếp tục vượt ra khỏi làng lên những ngọn đồi.

Lưu sổ câu

31

Our success was far beyond what we thought possible.

Thành công của chúng tôi vượt xa những gì chúng tôi nghĩ có thể.

Lưu sổ câu

32

She's got nothing beyond her state pension.

Cô ấy không nhận được gì ngoài lương hưu tiểu bang của cô ấy.

Lưu sổ câu

33

It won't go on beyond midnight.

Nó sẽ không kéo dài quá nửa đêm.

Lưu sổ câu

34

The bicycle was beyond repair (= is too badly damaged to repair).

Chiếc xe đạp không thể sửa chữa được (= bị hư hỏng quá nặng để sửa chữa).

Lưu sổ câu

35

The situation is beyond our control.

Tình hình nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.

Lưu sổ câu

36

The handle was just beyond my reach.

Tay cầm nằm ngoài tầm với của tôi.

Lưu sổ câu

37

The exercise was beyond the abilities of most of the class.

Bài tập vượt quá khả năng của hầu hết mọi người trong lớp.

Lưu sổ câu

38

It's beyond me why she wants to marry Jeff.

Ngoài tôi lý do tại sao cô ấy muốn kết hôn với Jeff.

Lưu sổ câu

39

She's got nothing beyond her state pension.

Cô ấy không nhận được gì ngoài lương hưu tiểu bang của mình.

Lưu sổ câu

40

It won't go on beyond midnight.

Nó sẽ không kéo dài quá nửa đêm.

Lưu sổ câu

41

It's beyond me why she wants to marry Jeff.

Ngoài tôi lý do tại sao cô ấy muốn kết hôn với Jeff.

Lưu sổ câu