besides: Ngoài ra; bên cạnh
Besides là giới từ hoặc trạng từ mang nghĩa thêm vào, ngoài ra; cũng có thể chỉ mối quan hệ bên cạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
besides
|
Phiên âm: /bɪˈsaɪdz/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Ngoài ra; bên cạnh | Ngữ cảnh: Thêm vào một danh sách đã có |
Besides the rain, it was a perfect day. |
Ngoài mưa ra, đó là một ngày hoàn hảo. |
| 2 |
Từ:
besides
|
Phiên âm: /bɪˈsaɪdz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hơn nữa; với lại | Ngữ cảnh: Dùng khi thêm lý do trong câu |
I don’t want to go, and besides, I'm tired. |
Tôi không muốn đi, với lại tôi mệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We have lots of things in common besides music. Chúng tôi có rất nhiều điểm chung ngoài âm nhạc. |
Chúng tôi có rất nhiều điểm chung ngoài âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I've got no family besides my parents. Tôi không có gia đình nào ngoài bố mẹ. |
Tôi không có gia đình nào ngoài bố mẹ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I’ve got plenty of other things to do besides talking to you. Tôi còn nhiều việc khác phải làm ngoài việc nói chuyện với bạn. |
Tôi còn nhiều việc khác phải làm ngoài việc nói chuyện với bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What other sports do you like besides football? Bạn thích môn thể thao nào khác ngoài bóng đá? |
Bạn thích môn thể thao nào khác ngoài bóng đá? | Lưu sổ câu |
| 5 |
What other sports do you play besides hockey? Bạn chơi môn thể thao nào khác ngoài khúc côn cầu? |
Bạn chơi môn thể thao nào khác ngoài khúc côn cầu? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Besides working as a doctor, he also writes novels in his spare time. Ngoài làm bác sĩ, ông còn viết tiểu thuyết trong thời gian rảnh rỗi. |
Ngoài làm bác sĩ, ông còn viết tiểu thuyết trong thời gian rảnh rỗi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've got no family besides my parents. Tôi không có gia đình nào ngoài bố mẹ. |
Tôi không có gia đình nào ngoài bố mẹ. | Lưu sổ câu |