Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

besides là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ besides trong tiếng Anh

besides /bɪˈsaɪdz/
- noun : ngoài ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

besides: Ngoài ra; bên cạnh

Besides là giới từ hoặc trạng từ mang nghĩa thêm vào, ngoài ra; cũng có thể chỉ mối quan hệ bên cạnh.

  • Besides English, she can speak French. (Ngoài tiếng Anh, cô ấy còn nói được tiếng Pháp.)
  • I don’t want to go. Besides, it’s raining. (Tôi không muốn đi. Hơn nữa, trời đang mưa.)
  • Besides him, there were three other people. (Ngoài anh ấy ra, còn có ba người khác.)

Bảng biến thể từ "besides"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: besides
Phiên âm: /bɪˈsaɪdz/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Ngoài ra; bên cạnh Ngữ cảnh: Thêm vào một danh sách đã có Besides the rain, it was a perfect day.
Ngoài mưa ra, đó là một ngày hoàn hảo.
2 Từ: besides
Phiên âm: /bɪˈsaɪdz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hơn nữa; với lại Ngữ cảnh: Dùng khi thêm lý do trong câu I don’t want to go, and besides, I'm tired.
Tôi không muốn đi, với lại tôi mệt.

Từ đồng nghĩa "besides"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "besides"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We have lots of things in common besides music.

Chúng tôi có rất nhiều điểm chung ngoài âm nhạc.

Lưu sổ câu

2

I've got no family besides my parents.

Tôi không có gia đình nào ngoài bố mẹ.

Lưu sổ câu

3

I’ve got plenty of other things to do besides talking to you.

Tôi còn nhiều việc khác phải làm ngoài việc nói chuyện với bạn.

Lưu sổ câu

4

What other sports do you like besides football?

Bạn thích môn thể thao nào khác ngoài bóng đá?

Lưu sổ câu

5

What other sports do you play besides hockey?

Bạn chơi môn thể thao nào khác ngoài khúc côn cầu?

Lưu sổ câu

6

Besides working as a doctor, he also writes novels in his spare time.

Ngoài làm bác sĩ, ông còn viết tiểu thuyết trong thời gian rảnh rỗi.

Lưu sổ câu

7

I've got no family besides my parents.

Tôi không có gia đình nào ngoài bố mẹ.

Lưu sổ câu